① Vよう + とする
Định làm V, đang cố gắng làm
– “~ようとする” cố gắng làm ~, thử làm ~, được sử dụng với các động từ có ý chí để nói về “việc cố gắng làm điều gì đó” hoặc định làm gì.
例文:
1.小さな女の子が自分の気持ちを、必死に話そうとしている。
Cô bé nhỏ đang cố gắng nói ra cảm xúc của mình một cách tuyệt vọng.
2.8時までには家に着こうとしたんだけど、間に合いませんでした。
Tôi đã cố gắng đến nhà trước 8 giờ, nhưng đã không kịp.
3.彼は出された料理は残さず全部食べようとします。
Anh ấy cố gắng ăn hết tất cả món ăn được dọn ra mà không để lại bất cứ thứ gì.
– Cũng được sử dụng khi điều gì đó không ngờ tới đã xảy ra ngay trước khi bạn làm một động tác nào đó.
Ví dụ: 出かけようとしたら雨が降ってきた。Định đi ra ngoài thì trời mưa.
② Vる・Vない + ことがある/こともある
Thi thoảng, đôi khi
Được sử dụng khi muốn nói về thói quen, tần suất hoặc khả năng xảy ra của một việc gì đó, với ý ngầm rằng tần suất đó không nhiều, bằng cách diễn đạt ‘thỉnh thoảng có làm/
không làm ~.
例文:
1.彼は就業時間中にこっそりお酒を飲むことがある。
Thỉnh thoảng anh ấy lén uống rượu trong giờ làm việc.
2.普段あまり運転しないが、たまに運転することもあります。
Bình thường tôi ít khi lái xe, nhưng thỉnh thoảng cũng có lái.
3.時々、自分の気持ちをうまく説明できないことがある。
Thỉnh thoảng tôi không thể diễn đạt tốt cảm xúc của mình.
③ Vさせるて + おく
Cứ để cho V Nguyên
Dùng khi ra lệnh hoặc cho phép người dưới quyền mình (như cấp dưới, trẻ con, động vật) tiếp tục làm một hành động nào đó mà không can thiệp, cũng không bắt dừng lại.
Có thể mang ý “cho phép làm”, “ra lệnh làm”, hoặc “mặc kệ cho làm” tùy theo ngữ cảnh.
例文:
1.夏場に子どもを車の中で待たせておくのは危険だ。
Vào mùa hè, việc để trẻ nhỏ chờ trong xe ô tô là rất nguy hiểm.
2.うちの子はゲームをさせておけば、泣いたりせず静かだから。
Nếu để con tôi chơi game thì nó sẽ không khóc mà sẽ yên lặng.
3.将来の役に立つかなと思って、息子には子供のころから英語を習わせておいた。
Tôi nghĩ là sẽ có ích cho tương lai, nên đã cho con trai học tiếng Anh từ khi còn nhỏ.
④ Vられるて + しまう
Bị…làm V mất rồi
Sử dụng khi thấy việc của người khác làm thật khó chịu, hoặc đáng tiếc.
例文:
1.大事な書類を捨てられてしまった。
Tôi đã bị vứt mất tài liệu quan trọng rồi.
2.あとで食べようと思っていたケーキを弟に食べられてしまった。
Tôi định ăn cái bánh sau, nhưng đã bị em trai đã ăn mất rồi.
3.その問題について、先生に注意されてしまった。
Về vấn đề đó, tôi đã bị thầy giáo nhắc nhở mất rồi.