第17課

① 

Vば+Vる ほど
Aければ+イA
Aなら+A
Càng…càng

*NなA+であればあるほど」の形も使われる。
– “なA/N+であればあるほど” cũng được sử dụng. 
「~ば~ほど」は、1つのことがらの程度にあわせて別のことがらも変わると言うときに使う。
~ば~ほど sử dụng khi nói một sự việc gì khác sẽ thay đổi tương ứng với mức độ của một sự việc gì đó.

1.言葉を勉強すれするほどその国への理解りかいふかまると言われている。
  Người ta nói rằng càng học ngôn ngữ thì càng hiểu sâu về đất nước đó.

2.旅行の荷物は少なけれ少ないほど楽なのに、つい持ち物がえてしまう。
   Hành lý khi đi du lịch càng ít thì càng nhẹ nhàng, vậy mà lại cứ mang theo
          nhiều đồ.

3. A:いつまでにお返事へんじすればいいですか。
          B:早けれ早いほどいいですよ。このアパートは条件じょうけんがいいですからねえ。
   A:Tôi nên trả lời anh/chị trước khi nào thì được?
          B:Càng sớm càng tốt đấy. Căn hộ này có điều kiện tốt mà?

4.まじめな政治家せいじかであれあるほど理想りそう現実げんじつの違いになやむことになる。
  Chính trị gia càng nghiêm túc thì càng đau đầu với sự khác biệt giữa lý tưởng và
          thực tế.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.17.1

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

② N+によって/による+N
  Do, vì~
「~による/~によって」は、それが原因・理由で何かが起こると言うときに使う。
~による/~によって sử dụng khi nói rằng “~” là nguyên nhân, lý do làm cho cái gì đó xảy ra.

例文:

1.午前3時ごろ地震じしんが発生しましたが、この地震による津波つなみの心配はありません。
  Khoảng 3 giờ sáng đã xảy ra động đất, nhưng không có lo ngại về sóng thần
   do trận động đất này gây ra.

2.今回の大事故だいじこはスピードの出しすぎによるものだそうだ。
  Tai nạn nghiêm trọng lần này là do chạy quá tốc độ.

3.あの会社は新商品しんしょうひんのヒットによって、一気に知名度ちめいどが上がった。
  Công ty đó nhờ sản phẩm mới được ưa chuộng mà độ nổi tiếng đã tăng vọt.

4.海外生活かいがいせいかつ経験けいけんしたことによって視野しやが広がった。
  Nhờ có kinh nghiệm sống ở nước ngoài mà tầm nhìn đã được mở rộng.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.17.2

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

③ 普通形 + ばかりでなく~も

  Không chỉ~mà~cũng

  【なAな Nだ】
「AばかりでなくB(も)」は、「AだけでなくB(も)」という意味で使う。
  AばかりでなくB(も) sử dụng với ý nghĩa “không chỉ A mà B cũng”.

例文:

1.落語らくごは最近、お年寄としよりばかりでなく若い女性じょせい人気が出てきた。
  Gần đây, rakugo không chỉ được người già yêu thích mà còn được cả phụ nữ trẻ
         yêu thích nữa.

2.あの会社の就職試験しゅうしょくしけんでは一般常識いっぱんじょうしきや専門についての筆記試験ひっきしけんばかりでなく
        グループディスカッション行われるそうだ。
  Kỳ thi tuyển dụng của công ty đó không chỉ có bài kiểm tra viết về kiến thức phổ
         thông và chuyên môn mà còn có cả thảo luận nhóm nữa.

3. 野菜が値上がりしたのは、夏に気温が低かったばかりでなく、台風の被害ひがい
        あったかららしい。
  Giá rau tăng không chỉ vì nhiệt độ mùa hè thấp mà còn do có thiệt hại từ
         bão nữa.

4. 当社の社員食堂しゃいんしょくどうは安くておいしいばかりでなく栄養えいようのバランスい いので
          評判になっています。
  Nhà ăn cho nhân viên của công ty chúng tôi không chỉ rẻ và ngon mà còn
          cân bằng dinh dưỡng nên rất được đánh giá tốt.

5.スポーツ選手は運動せんしゅするばかりでなく、十分な休養きゅうようをとること大切だ。
  Vận động viên không chỉ cần vận động mà việc nghỉ ngơi đầy đủ cũng
         rất quan trọng.

*PLUS: ばかりか: Không chỉ~mà~cũng
「~ばかりか」の言い方もある。
例文:

1.今日は電車で足をまれたばかりか、かばんに入れておいたサンドイッチも
  つぶされてしまった。
  Hôm nay tôi không chỉ bị giẫm chân trên tàu điện mà cả bánh sandwich để
   trong cặp cũng bị đè bẹp luôn.

2.おじは学費ばかりか生活費まで全部出して、日本へ留学させてくれた。
  Bác tôi không chỉ lo tiền học mà cả chi phí sinh hoạt cũng lo hết, rồi cho tôi đi
         du học Nhật Bản.

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.17.3

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

④ Vる/ Nの+たび(に)
  Cứ mỗi lần~lại
「~たび(に)」 は、くり返し行われることについて、それをするときはいつも、というときに使う。
~たび(に) sử dụng để nói về một việc được thực hiện lặp đi lặp lại khi làm một hành động nào đó.

例文:

1.父は出張しゅっちょうたびにお土産を買ってきてくれる。
  Mỗi lần đi công tác, bố đều mua quà về cho tôi.

2.知り合いの子は会うたびに大きくなっていて、びっくりする。
  Đứa con của người quen, mỗi lần gặp lại thì lớn hơn khiến tôi bất ngờ.

3.山に登るたびにもうやめたいと思うのに、頂上ちょうじょうに着くたびにまた登りたい
        と思う。
  Mỗi lần leo núi thì lại muốn bỏ cuộc, nhưng mỗi lần lên tới đỉnh lại
        muốn leo nữa.

4.体重計たいじゅうけいに乗るたびにやせようと思うのだが…。
  Mỗi lần bước lên cân lại nghĩ phải giảm cân… nhưng mà…

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.17.4

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

⑤ 普通形 +はず
       Chắc chắn

  【なAな N
「~はず」は、確かな理由があるから、間違いなく~だと言いたいときに使う。
  ~はず sử dụng khi muốn nói rằng vì có lý do xác thực nào đó, chắc chắn là “~”.

例文:

1. A:山田君やまだくん、A社に資料しりょう送ってくれた。
          B:はい、昨日速達そくたつで出しましたから、遅くても明日には着くはずです。
   A:Yamada, cậu đã gửi tài liệu đến công ty A chưa?
          B:Rồi ạ, vì hôm qua em đã gửi bằng chuyển phát nhanh nên chậm nhất là
                ngày mai chắc chắn sẽ đến.

2. A:来週接待せったいたのまれちゃって…。トルコからのお客様きゃくさまなんだけど。
          B:じゃ、田中さんに手伝ってもらったらどう?トルコに留学していたから
                 いろいろ知っているはずだよ。
   A:Tuần sau tôi bị giao tiếp khách… là khách từ Thổ Nhĩ Kỳ ấy.
          B:Vậy sao không nhờ anh Tanaka giúp nhỉ? Vì anh ấy từng du học ở Thổ Nhĩ Kỳ
                 nên chắc chắn biết nhiều đấy.


3.となりのうちから変な音がするよ。今だれもいないはずなのに…。
  Có tiếng động lạ phát ra từ nhà bên cạnh đấy. Trong khi chắc chắn là không có
         ai ở đó mà…

復習

ÔN TẬP NP TRY N3.17.5

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

CHECK

CHECK N3.17

1 / 5

地震じしんのあと国内 (   ) 海外からもたくさんのメッセージがとどけられた。

2 / 5

彼女かのじょは会う(  ) ちが髪型かみがたをしている。

3 / 5

水不足みずぶそく (        ) 農作物のうさくもつにかなりの被害ひがいが出ているそうだ。

4 / 5

問題がむずかしくて考えれば考える (         ) 分からなくなってしまった。

5 / 5

A: 佐藤さとうさん、今日会議かいぎがあること、知っているのかな。

B: メールの返事へんじが来ていますから、 来る(        )ですよ。

Your score is

The average score is 80%

できること
環境なく、あるテーマについて具体例から結論まで話し、全体としてまとまった発表ができる
Có thể phát biểu toàn bộ câu chuyện, nói từ những ví dụ cụ thể đến kết luận  của một vấn đề nào đó, ví dụ như về môi trường.

皆さんは日本の「里山さとやま」 というのを知っていますか。 日本人は家の近くの山や森を里山さとやまと呼んで、利用してきました。たとえば人が里山さとやまの木を切ると森の中に太陽たいようの光が十分じゅうぶんとどくようになります。 それで森が元気になって、 のこった木が大きくそだちます。 木がそだそだほど、木のが大きく広がって、 大雨おおあめによる山崩やまくずれなどの自然災害しぜんさいがいります。人と自然しぜん共存きょうぞんする里山さとやまはすばらしいと思いませんか。

里山さとやま田舎いなかばかりでなく東京とうきょうあります。 私は里山さとやまへ行くたびに、人と自然しぜん関係かんけいを考えます。 みなさんも行けば、きっとそのすばらしさがわかるはずです。 そして環境かんきょうについて考えるきっかけになると思います。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
もり SÂM Rừng rậm
ひかり QUANG Ánh sáng
CĂN Rễ
ひろがる 広がる QUẢNG Trải rộng, mở rộng,nới rộng
やまくずれ 山崩れ SƠN BĂNG Núi lở
さいがい 災害 TAI HẠI Tai họa, tai nạn, thiên tai
きょうぞん(する) 共存(する) CỘNG TỒN Chung sống, cùng tồn tại
いなか 田舎 ĐIỀN XÁ Miền quê
かんけい 関係 QUAN HỆ Quan hệ
きっかけ     Bắt đầu, cơ hội, động cơ
りかい(する) 理解(する) LÝ GIẢI Hiểu
ふかまる 深まる THÂM Làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc
もちもの 持ち物 TRÌ VẬT Vật/ đồ mang theo
じょうけん 条件 ĐIỀU KIỆN Điều kiện
りそう 理想 LÝ TƯỞNG Lý tưởng
げんじつ 現実 HIỆN THỰC Hiện thực
へいわ(な) 平和(な) BÌNH HÒA Hòa bình
はっせい(する) 発生(する) PHÁT SINH Phát sinh
つなみ 津波 TÂN BA Sóng thần
スピード     Tốc độ
ヒット(する)     Đánh trứng (bóng chày), thành công lớn
いっきに 一気に NHẤT KHÍ Một hơi
ちめいど 知名度 TRI DANH ĐỘ Mức độ nổi tiếng, được biết đến
しや 視野 THỊ DÃ Tầm nhìn, tầm hiểu biết
えんちょう(する) 延長(する) DUYÊN TRƯỜNG Kéo dài
こうずい 洪水 HỒNG THỦY Lũ lụt
いんたい(する) 引退(する) DẪN THOÁI Rút lui, từ chức
うりあげ 売り上げ MẠI THƯỢNG Doanh thu
(うりあげが)のびる (売り上げが)伸びる MẠI THƯỢNG THÂN (doanh thu) tăng
らくご 落語 LẠC NGỮ Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài)
(お)としより (お)年寄り NIÊN KÍ Người già, lớn tuổi
いっぱんじょうしき 一般常識 NHẤT BÀN THƯỜNG Kiến thức thông thường, 
THỨC thường thức
せんもん 専門 CHUYÊN MÔN Chuyên môn
グループディスカッション     Thảo luận nhóm
ディスカッション     Thảo luận, trao đổi
えいよう 栄養 VINH DƯỠNG Dinh dưỡng
バランス     Cân bằng
きゅうよう(する) 休養(する) HƯU DƯỠNG Nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng
しょうしか 少子化 THIỂU TỬ HÓA Giảm tỷ lệ sinh đẻ
ぎじゅつ 技術 KỸ THUẬT Kỹ thuật
しゃめん 斜面 TÀ DIỆN Mặt nghiêng
(かくどが)きゅうな (角度が) 急な GÓC ĐỘ CẤP (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở
せつび 設備 THIẾT BỊ Thiết bị
ちりょう(する) 治療(する) TRỊ LIỆU Trị liệu, điều trị, chữa bệnh
はば PHÚC Chiều rộng
しょしんしゃ 初心者 SƠ TÂM GIẢ Người mới học
たしゃ 他社 THA XÃ Công ty khác
アイディア     Ý tưởng, ý kiến
つぶす     Nghiền, làm bẹp
おじ     Chú, bác, cậu, dượng
がくひ 学費 HỌC PHÍ Học phí
せいかつひ 生活費 SINH HOẠT PHÍ Chi phí sinh hoạt
~ひ ~費   ~ phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ hay món đồ nào đó
ちょうじょう 頂上 ĐÍNH THƯỢNG Đỉnh
たいじゅうけい 体重計 THỂ TRỌNG KẾ Cái cân(để cân, đo trọng lượng cơ thể)
やせる     ốm, gầy
そくたつ 速達 TỐC ĐẠT Gửi nhanh, thư nhanh,chuyển phát nhanh
せったい(する) 接待(する) TIẾP ĐÃI Tiếp đãi, chiêu đãi
かいそう(する) 改装(する) CẢI TRANG Thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại
げんば 現場 HIỆN TRƯỜNG Hiện trường
あしあと 足跡 TÚC TÍCH Dấu chân
かみがた 髪型 PHÁT HÌNH Kiểu tóc
のうさくもつ 農作物 NÔNG TÁC VẬT Nông sản
ÔN TẬP TỪ VỰNG

もり - SÂM - Rừng rậm

ひかり - QUANG - Ánh sáng

ね - CĂN - Rễ

広がる

ひろがる - QUẢNG - Trải rộng, mở rộng,nới rộng

山崩れ

やまくずれ - SƠN BĂNG - Núi lở

災害

さいがい - TAI HẠI - Tai họa, tai nạn, thiên tai

共存(する)

きょうぞん(する)- CỘNG TỒN - Chung sống, cùng tồn tại

田舎

いなか - ĐIỀN XÁ - Miền quê

関係

かんけい - QUAN HỆ - Quan hệ

きっかけ

Bắt đầu, cơ hội, động cơ

深まる

ふかまる - THÂM - Làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc

持ち物

もちもの - TRÌ VẬT - đồ mang theo

条件

じょうけん - ĐIỀU KIỆN - Điều kiện

理想

りそう - LÝ TƯỞNG - Lý tưởng

現実

げんじつ - HIỆN THỰC - Hiện thực

平和(な)

へいわ(な) - BÌNH HÒA - Hòa bình

発生(する)

はっせい(する)- PHÁT SINH - Phát sinh

津波

つなみ - TÂN BA - Sóng thần

スピード

Tốc độ

ヒット(する)

Đánh trứng (bóng chày), thành công lớn

一気に

いっきに - NHẤT KHÍ - Một hơi

知名度

ちめいど - TRI DANH ĐỘ - Mức độ nổi tiếng, được biết đến

視野

しや - THỊ DÃ - Tầm nhìn, tầm hiểu biết

延長(する)

えんちょう(する)- DUYÊN TRƯỜNG - Kéo dài

洪水

こうずい - HỒNG THỦY - Lũ lụt

引退(する)

いんたい(する) - DẪN THOÁI - Rút lui, từ chức

売り上げ

うりあげ - MẠI THƯỢNG - Doanh thu

(売り上げが)伸びる

(うりあげが)のびる - MẠI THƯỢNG THÂN - (doanh thu) tăng

落語

らくご - LẠC NGỮ - Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài)

(お)年寄り

(お)としより - NIÊN KÍ - Người già, lớn tuổi

一般常識

いっぱんじょうしき - NHẤT BÀN THƯỜNG THỨC - Kiến thức thông thường, thường thức

専門

せんもん - CHUYÊN MÔN - Chuyên môn

グループディスカッション

Thảo luận nhóm

ディスカッション

Thảo luận, trao đổi

栄養

えいよう - VINH DƯỠNG - Dinh dưỡng

バランス

Cân bằng

休養(する)

きゅうよう(する)- HƯU DƯỠNG - Nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng

少子化

しょうしか - THIỂU TỬ HÓA - Giảm tỷ lệ sinh đẻ

技術

ぎじゅつ - KỸ THUẬT - Kỹ thuật

斜面

しゃめん - TÀ DIỆN - Mặt nghiêng

(角度が) 急な

(かくどが)きゅうな - GÓC ĐỘ CẤP - (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở

設備

設備 - THIẾT BỊ - Thiết bị

治療(する)

ちりょう(する)- TRỊ LIỆU - Trị liệu, điều trị, chữa bệnh

はば - PHÚC - Chiều rộng

初心者

しょしんしゃ - SƠ TÂM GIẢ - Người mới học

他社

たしゃ - THA XÃ - Công ty khác

アイディア

Ý tưởng, ý kiến

つぶす

Nghiền, làm bẹp

おじ

Chú, bác, cậu, dượng

学費

がくひ - HỌC PHÍ - Học phí

生活費

せいかつひ - SINH HOẠT PHÍ - Chi phí sinh hoạt

~費

~ひ - ~ phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ hay món đồ nào đó

頂上

ちょうじょう - ĐÍNH THƯỢNG - Đỉnh

体重計

たいじゅうけい - THỂ TRỌNG KẾ - Cái cân(để cân, đo trọng lượng cơ thể)

やせる

ốm, gầy

速達

そくたつ - TỐC ĐẠT - Gửi nhanh, thư nhanh,chuyển phát nhanh

接待(する)

せったい(する)- TIẾP ĐÃI - Tiếp đãi, chiêu đãi

改装(する)

かいそう(する)- CẢI TRANG - Thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại

現場

げんば - HIỆN TRƯỜNG - Hiện trường

足跡

あしあと - TÚC TÍCH - Dấu chân

髪型

かみがた - PHÁT HÌNH - Kiểu tóc

農作物

のうさくもつ - NÔNG TÁC VẬT - Nông sản

被害

ひがい - BỊ HẠI - Bị nạn, bị hại
1 / 63

 
ÔN TẬP NGỮ PHÁP

V bỏ ます + そうにない・そうもない・そうにもない

Có vẻ không V - 荷物が多くて、かばんに全部入りそうにない。

~ なさそう / ~なそう

Có vẻ không/ Không có vẻ - このカレーはあまり辛くなさそうだ。

Thể thông thường (なA.N bỏ だ)+だろうと思う

Nghĩ có lẽ là ... - たぶんこの雨は1時間ぐらいでやむだ ろうと思います。

普通形 という N

N có nghĩa là/ gọi là ~ - リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。

Vる・Vない ように言う

Nói là/ nhắc nhở là/ Nhờ là/ truyền đạt là ..hãy làm/ đừng làm - 先生に宿題を忘れないように注意された

V (ます)+  わる

Kết thúc V, V xong - その本、読み終わったら、貸してもらえませんか。

V (ます)+ はじめる

Bắt đầu làm V - 桜の花が咲き始めたね。

Vると

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi nhận ra, trời đã tối hẳn.

気がつくと、外はすっかり暗くなっていた。

Vたら、

Khi mà ... Thì đã

Khi tôi lên sân thượng thì nhìn thấy tháp Tokyo skytree.

屋上に上がったら、東京スカイツリーが見えた

Vる/Vない/N + ほど、….

Đến mức, đến độ

Cặp sinh đôi đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.

あの双子は両親も間違えるほどよく似ている。

Vていく

Làm V rồi đi, di chuyển ra xa mình./ Về mặt thời gian sẽ tiếp diễn từ hiện tại tới tương lai

 Từ giờ trở đi tôi định sẽ tiếp tục học tiếng Nhật.

これからも日本語の勉強を続けていくつもりです。

Vてくる

Làm v rồi về, quay lại, di chuyển về gần mình./ Về thời gian sẽ duy trì làm từ quá khứ đến hiện tại.

Người Nhật từ xưa đến nay đã ăn cá.

日本人は昔から魚を食べてきました

V Bỏ ます+続ける

V liên tục, V suốt

Con chó Hachiko đã tiếp tục chờ chủ quay về (suốt một thời gian dài).

犬のハチ公は主人の帰りを待ち続けた。

Vる(の)・N・ほしい・Vたい+なら

Nếu

Nếu bạn định đi du lịch Đài Loan, thì tôi nghĩ tháng 11 là thời điểm tốt nhất đấy.

台湾へ行くなら、11月が一番いいと思いますよ。

N1 ってN2

N2 tên gọi là, gọi là N1

Bệnh phấn hoa ấy, nguyên nhân là do dị ứng nhỉ.

花粉症って病気、アレルギーが原因なんだよね。

Vさせ て + もらう・くれる

Được ai cho phép làm V/ Ai cho phép mình làm V

Công ty này cho phép tôi nói lên ý kiến của mình một cách tự do.

この会社は自分の意見を自由に言わせてくれる。

~させられる

Bị bắt làm V

Hồi học cấp hai, tôi bị thầy giáo bắt chạy nhiều vòng quanh sân trường.

中学生のとき、先生にグラウンドを何周も走らされた。

イ形()/ナ形/Vたい()+ がる

Mong muốn, trạng thái của người khác.

 Anh ấy tức tối vì thua trận đấu.

彼は試合に負けてくやしがっている。

Vたとたん(に)

Vừa mới, ngay sau khi…

Vừa mới đứng dậy thì trước mắt tối sầm lại.

立ち上がったとたん、目の前が暗くなった。

V(ます)+

Đột ngột, bất thình lình...

Đột nhiên trời mưa

突然とつぜん雨あめが降ふり出だした。

Vよう + とする

Định làm V, đang cố gắng làm

Đứa trẻ nhỏ đang cố gắng băng qua đường đấy. Không biết một mình đi đâu nhỉ.

小さい子どもが道を渡ろうとしているよ。一人でどこへ行くのかな。

Vる・Vない + ことがある/こともある

Thi thoảng, đôi khi

Ở vùng này, ngay cả tháng 4 cũng có lúc tuyết rơi.

この地方では4月でも雪が降ることがある。

Vさせて + おく

Cứ để cho V Nguyên

Việc để trẻ con chờ trong xe vào mùa hè là rất nguy hiểm đấy.

夏に車の中で子どもを待たせておくのは危険ですよ。

Vられて + しまう

Bị...làm V mất rồi

Cái bánh mà tôi định lát nữa sẽ ăn đã bị em gái ăn mất rồi.

あとで食べようと思っていたケーキを妹に食べられてしまった。

N+によって/による

Dựa vào, căn cứ vào

Đại học đã công bố kết quả khảo sát mức độ hài lòng qua bảng hỏi.

大学はアンケートによる満足度調査の結果を発表した。

N+にたいして(は/も)/にたいし/にたいするN

Đối với

Cô ấy tử tế với bất kỳ ai.

彼女はだれに対しても親切です。

普通形ふつうけい+ため(に) 
[なA な Nの]

Vì, do

Vì mưa nên buổi đi bộ đường dài đã bị hủy.

雨のためにハイキングは中止になりました。

Nにつき

Mỗi người~, mỗi lần~

Buổi hòa nhạc từ thiện lần này, mỗi tấm bưu thiếp có thể đăng ký cho tối đa 2 người.

今回のチャリティコンサートは、ハガキ1枚につき2名様までお申し込みいただけます。

 Vる/Vない/Nの + とおりだ・とおり(に)

Theo như, theo đúng như

Bộ phim hôm nay thật sự rất thú vị. Đúng như bạn tôi đã nói.

今日の映画は本当におもしろかった。友だちが言ったとおりだった。

N+をとおして/つうじて

Thông qua

Hiện nay, thông qua Internet, tin tức lan truyền khắp thế giới ngay lập tức.

現在はインターネットを通して、すぐに世界中にニュースが広まる。

N + のように               
N + のような + N

giống như N

Đối với các vận động viên chuyên nghiệp như chúng tôi, việc ăn uống cũng quan trọng ngang với luyện tập.

われわれのようなプロのスポーツ選手には食事も練習と同じぐらい大切です。

N + によれば/によると

Theo như

Theo dự báo thời tiết sáng nay, tuần này trời sẽ nắng suốt.

今朝の天気予報によると、今週はずっと晴れるそうだ。

普通形ふつうけい + ということだ/とのことだ

Nghe thấy nói là, có vẻ như, nghe nói

Nghe nói cháu của ông/bà đã chào đời, xin chúc mừng.

お孫さんがお生まれになったとのこと、おめでとうございます。

 N + について(は/も)    
 N + について + の

Về...thì

Ở thư viện này có rất nhiều sách về kỹ thuật cơ khí.

この図書館には、機械工学についての本がたくさんある。

~ なきゃ

Phải làm ~

Xin hãy giúp tôi một chút

ねえ、ちょっと手伝(ください)。

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

普通形ふつうけい /丁寧形ていねいけい + っけ

Ấy nhỉ?

Tiệm giặt ủi làm đến mấy giờ nhỉ?

クリーニング屋、何時までだっけ。

普通形ふつうけい過去形かこけい)+ りして

Có lẽ, không chừng~

A: Anh Sato vẫn chưa đến nhỉ.
B: Không chừng là đang ngủ rồi...

A:佐藤さん、まだ来ないね。 B:もしかして寝てたりして…。

たって/じゃなくたって

Dẫu, cho dù~/Dẫu không, cho dù không~ 

Ngay cả người giàu cũng có người không hạnh phúc.

お金持ちだって、幸せじゃない人もいます。

普通形 + まっている

なA N

Chắc chắn là~

 Đội đó năm nay chắc chắn cũng đứng chót bảng thôi.

あのチームは今年も最下位に決きまってるよ。

普通形 +  じゃない/~じゃん

Có lẽ ...nhỉ/ chẳng phải là... hay sao

A: Trước ga mới có một cửa hàng tiện lợi mới mà. Giờ tất cả onigiri đều được giảm 50 yên đó.
B: Ồ, vậy sao.

A:駅前に新しいコンビニができたじゃないですか。今、おにぎりが全部50円引ひきなんですよ。/ B:へえ、そうですか。

N + って

Là...

  Anh/Chị Yamada tốt bụng nhỉ.

山田さんって親切よね。

普通形  +みたい(だ

Hình như là~

Cuối cùng thì mùa mưa cũng tạnh rồi thì phải. Từ giờ trời sẽ nóng lên đây.

ようやく梅雨明けしたみたいだね。これから暑くなるね。

ばよかった

Giá mà… thì tốt…/

Cái túi này, họ nói không được mang lên máy bay. Giá mà nó nhỏ hơn một chút thì tốt rồi... 

このかばん、機内持ち込みだめだって。もうちょっと小さければよかったんだけど…。

N / Vて+ ばかり

Toàn là~

Nếu cứ chơi game mãi, mắt sẽ bị kém đi đấy.

ゲームばかりしていると、目が悪くなりますよ。

ように/ような

Có vẻ như/ giống như là

Hôm nay có rất nhiều bài tập như núi vậy.

今日は宿題が山のようにたくさんある。

みたい

Có vẻ như/ giống như là

Chà, mồ hôi đầm đìa nhỉ. Cứ như vừa tắm vòi sen vậy.

わあ、すごい汗だね。シャワーを浴びたみたい。

N1 はもちろん N2 も

N1 đương nhiên N2 cũng/ Không chỉ N1 mà N2 cũng

Quán này không chỉ nổi tiếng với mì ramen mà cả há cảo cũng rất ngon đấy.

この店、ラーメンはもちろん、ギョーザもおいしいと評判ですよ。

N + ほど ~ ない
Vる/Vた/Vている/Vていた + ほど ~ ない

A Không bằng B

Mùa đông năm nay không lạnh bằng năm ngoái nhỉ.

今年の冬は去年ほど寒くないですね。

Nの + かわりに
Vる/Vた/Vない + かわりに

Thay cho/ thay vì/ trái lại/ đổi lại

Tôi dạy tiếng Hàn cho bạn, đổi lại bạn dạy tôi cách nấu món Nhật.

友だちに韓国語を教えるかわりに、日本料理の作り方を教えてもらっている。

Vない + ずに       

Mà không

Tôi ra ngoài mà không mang ô, rồi bị mắc mưa.

かさを持たずに出かけて、雨に降られてしまった。

Vた/ Nの + まま

V ~ nguyên

Vào mùa đông, tôi ngủ luôn mà vẫn mang tất.

冬はくつ下をはいたまま寝ています。

V(ます

~ như Vて

Tiến hành khảo sát, tổng hợp kết quả rồi công bố.

アンケートを実施し、結果をまとめて発表する。

Vる/Vた/Vている+ところ

Ngay khi

Sato-san đã tức giận vì bị chụp hình đúng lúc ngáp.

あくびしたところを写真に撮られて、佐藤さん、怒ってたよ。

Vます+きる

Vừa hết, toàn bộ

Nhiều đồ như thế này thì không thể nào để hết vào phòng ký túc xá được đâu.

こんなたくさんの荷物、 寮の部屋に入りきらないよ。

Nhờ có chiếc điều hòa mới mà mùa hè năm nay tôi đã trải qua một cách thoải mái.

今年の夏は新しいエアコンのおかげで快適に過ごせた。

時間の言葉+をつうじて/をとおして  

Trong suốt...

Khu vực này là vùng có mưa nhiều quanh năm.

京都きょうとは1年を通じてたくさんの観光客が訪れる。

V (ます +ませんか  
イA)/ナAじゃ/ Nじゃ)+ないですか/ありませんか

Bạn có nghĩ vậy không?

A:Gần đây, số người đi làm bằng xe đạp không phải là đang tăng lên sao?
B:Đúng vậy nhỉ. Hồi trước thì ít lắm mà...

A:最近、自転車通勤する人が増えていませんか。         /  B:そうですね。 昔は少なかったのに・・・。

N といえば/ というと/ といったら

Khi nói đến, khi nhắc đến~

Nhắc đến hoa của Nhật Bản, thì ngay lập tức nghĩ đến hoa anh đào.

日本の花というと、桜がすぐ頭に浮かぶ。

Vるべきだ     
Vる+べき+N

Phải, nên, cần~

Nếu mượn tiền của người khác thì nên trả lại ngay.

人にお金を借りたらすぐに返すべきだ。

Nにとって(は/も)

Đối với~

Chuyến du lịch lần này đối với tôi chắc sẽ trở thành một kỷ niệm khó quên.

今回の旅行は私にとって忘れられない思い出になるだろう。

ば+ほど

Càng...càng

Hành lý khi đi du lịch càng ít thì càng nhẹ nhàng, vậy mà lại cứ mang theo nhiều đồ.

旅行の荷物は少なければ少ないほど楽なのに、つい持ち物が増えてしまう。

N+によって/による+N

Do, vì~

Tai nạn nghiêm trọng lần này là do chạy quá tốc độ.

今回の大事故はスピードの出しすぎによるものだそうだ。

普通形 + ばかりでなく~も


なAな Nだ】

 

Không chỉ~mà~cũng

Giá rau tăng không chỉ vì nhiệt độ mùa hè thấp mà còn do có thiệt hại từ bão nữa.

野菜が値上がりしたのは、夏に気温が低かったばかりでなく、台風の被害もあったかららしい。

Vる/ Nの+たび(に)

Cứ mỗi lần~lại

Mỗi lần đi công tác, bố đều mua quà về cho tôi.

父は出張のたびにお土産を買ってきてくれる。
1 / 121

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *