【第24課】ひらがな ・長音 – Âm dài

Luyện tập hội thoại

Nghe và nhắc lại

  • Âm ngắn trong tiếng Nhật là năm âm あ、い、う、え、お và những nguyên âm này khi phát âm kéo dài thì gọi là âm dài.
  • Âm ngắn chỉ có một đơn vị âm còn âm dài gồm hai đơn vị âm. Nghĩa của từ thay đổi theo độ dài của âm.

 Trường âm cột あ

  • Trường âm cột あ: + あ

Trường âm cột い

  • Trường âm cột い: + い

Trường âm cột う

  • Trường âm cột う: + う

Trường âm cột え

  • Trường âm cột え: + え・い
  • Chú ý: thường hay sử dụng thay cho

Trường âm cột お

  • Trường âm cột お: + お・う
  • Chú ý: thường hay sử dụng  thay cho

Luyện đọc



Luyện tập


Luyện viết


Hoàng hôn

ゆうひ

Số

すうじ

Giáo viên

せんせい

Ông

おじいさん

Mẹ

おかあさん

Phim

えいが

おばあさん

Anh trai

おにいさん

Em gái

いもうと

Lá vàng

こうよう

Chị gái

おねえさん


Bố

おとうさん

Đá

こおり


Sói

おおかみ

おかあさん

Mẹ

おにいさん

Anh trai

すうじ

Số

せんせい

Giáo viên

おねえさ

Chị gái

もう

Em gái

こおり

Đá

おばあさん

おじいさん

Ông

ゆうひ

Hoàng hôn

えい

Phim

おとうさん

Bố

こうよう

Lá vàng

おおかみ

Sói
1 / 28

Ôn tập kodomo bài 24

1 / 51


Em trai

2 / 51


Hoàng hôn

3 / 51

Số

4 / 51

Giáo viên

5 / 51


Ông

6 / 51

Ông

7 / 51

Mẹ

8 / 51

Phim

9 / 51

10 / 51

Anh trai

11 / 51

Em gái

12 / 51

Lá vàng

13 / 51

Chị gái

14 / 51

15 / 51


Bố

16 / 51

Đá

17 / 51


Bố

18 / 51


Sói

19 / 51

20 / 51

21 / 51

22 / 51

23 / 51

24 / 51

25 / 51

26 / 51

27 / 51

28 / 51

29 / 51

30 / 51

31 / 51

32 / 51

33 / 51

おかあさん

34 / 51

おにいさん

35 / 51

すうじ

36 / 51

せんせい

37 / 51

おねえさ

38 / 51

もう

39 / 51

おばあさん

40 / 51

おじいさん

41 / 51

こおり

42 / 51

ゆうひ

43 / 51

えい

44 / 51

おとうさん

45 / 51

こうよう

46 / 51

おおかみ

47 / 51

いもう

48 / 51

ねえさん

49 / 51

おばあさん

50 / 51

おとうさん

51 / 51

おじいさん

Your score is

The average score is 62%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *