第12課・転職②

 N1といわず N2といわず
  Bất kể là…hay…( toàn bộ đều )

「AといわずBといわず」は「AでもBでも何でもすべて」という意味を表す。

例文:

  1. といわず、夜といわず大型おおがたのダンプカーが通るので家がれて困る。
    Bất kể ngày hay đêm, xe tải ben lớn đi qua làm nhà rung lắc, rất phiền phức.

  2. キティちゃんきな彼女は服といわず文具ぶんぐといわず、全部キティちゃんグッズで統一している。
    Cô ấy rất thích Kitty, từ quần áo cho đến đồ dùng học tập, cái gì cũng toàn đồ Kitty.

  3. 社交的しゃこうてき田中たなか君は、先輩といわず後輩といわず誰彼だれかれなしに気軽きがるに声をかける人だ。
    Tanaka là người rất hòa đồng, bất kể là với đàn anh hay đàn em, cậu ấy đều thoải mái bắt chuyện mà không phân biệt.

  4. 彼の部屋は、床といわずベッドの上といわず、いろいろなものが散乱さんらんしています。
    Phòng của anh ấy, từ dưới sàn cho đến trên giường, chỗ nào cũng bừa bộn đồ đạc.

② PI1  + ら PI2 + で
  Nếu …. thì lại

[過去形のみ[過去形のみ]
★ PI1・PI2 には同じ言葉が使われる。
★ 形容詞の時はPI2に現在形が使われることもある。

「AたらAで」は「車はないと不便だが、あったらあったで維持費がかかるから困ったものだ」のように「AでもAでなくても(車があってもなくても)どちらもよくない」と言いたいときや、「失敗したら失敗したでまたやればいい」のように「大したことではない」と言いたいときに使われる。

例文:

  1. 部屋にほこりがたまれば文句を言い、掃除をしたらたで、「勝手に入った」と怒るし、全く高校生の息子はあつかいにくい。
    Hễ bụi bẩn trong phòng thì lại cằn nhằn, nhưng nếu dọn dẹp thì lại giận dữ bảo là “xâm phạm riêng tư,” đúng là con trai cấp ba rất khó chiều.

2.  家賃が高いのも困るけど、安かったら安かったで何か問題がありそうで
 不安だよね。
 Tiền nhà cao cũng phiền phức thật, nhưng nếu nó rẻ thì lại lo là chắc chắn
 có vấn đề gì đó không ổn.

3. A:傘、持って行く?
 B:邪魔じゃまだよ。雨が降ったら降ったで、買えばいいよ。
 A:Cậu có mang ô đi không?
 B:Phiền phức lắm. Nếu trời mưa thì cứ mưa, mình mua cái khác là được.

  1. A:運動会、いやだな。ビリだったら恥ずかしいし……。
    B:ビリだったらビリだったで、また練習して速く走れるようになればいいんだよ。
    A:Hội thao, ghét thật. Nếu mà về chót thì xấu hổ lắm…
    B:Về chót thì cứ về chót đi, sau đó chỉ cần luyện tập để có thể chạy nhanh hơn là được rồi.

  2. 彼女ったら、メールの返信へんしんが遅いと文句を言い、早かったら早い「ちんと読んでないんじゃない?」って疑うんだ。
    Bạn gái tôi ấy hả, nếu tôi trả lời email muộn thì cô ấy sẽ cằn nhằn, còn nếu tôi trả lời sớm thì cô ấy lại nghi ngờ “Anh không đọc kỹ à?”

練習 :

N1.12.2

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%


Plus 〜ば〜で

「〜ば〜で」も同じように使われる。

例文:

  1. A:お宅は広い庭があってうらやましいですね。
    B:いえ。庭があれあった、手入れに時間もお金もかかるので……。
    A:Nhà anh/chị có vườn rộng thật, ghen tị quá.
    B:Không đâu. Có vườn thì lại phải chăm sóc, vừa tốn thời gian vừa tốn tiền…

2. 結婚式なんて、しなけれしない別に構わないという人もいる。
 Có người cho rằng, đám cưới mà không tổ chức thì cũng chẳng sao.

3. 小さけれ小さい不便だし、大きけれ大きい 邪魔じゃまになる。
  Nhỏ thì bất tiện, mà to thì lại vướng víu.

③ VるN にたえない 
  Không chịu nổi/ không đáng
*「聞く・見る・読む・正視・傾聴」などの限られた言葉と一緒に使われる。

「〜にたえない」は「状況がひどすぎて、見たり聞いたりするのがつらい / 我慢できない」という意味を表す。

例文:

1. 言いわけばかりしている政治家の話は 聞くにたえない
   Những lời lẽ toàn ngụy biện của chính trị gia đó thật chẳng đáng nghe.

2. この小説は内容も低俗ていぞくで、表現も稚拙ちせつで、 読むにたえない
 Cuốn tiểu thuyết này nội dung thì thô thiển, cách diễn đạt lại vụng về,
 thật không đáng để đọc.

3. 人目も構わず電車の中で化粧けしょうしている女性の姿すがたは 見るにたえない と祖母はなげく。
   Bà tôi than phiền rằng cảnh phụ nữ trang điểm trên tàu mà chẳng để ý đến người
 xung quanh thì thật chướng mắt, không thể nhìn nổi.

4.  強行採決きょうこうさいけつをめぐる国会での乱闘騒らんとうさわぎは、全く 正視せいしにたえない。 
   Cảnh ẩu đả trong Quốc hội quanh việc cưỡng ép biểu quyết quả thực không thể
 nào dám nhìn thẳng vào.

 V-よう+ものなら
  Giả sử、nếu lỡ…thì
*話し言葉では「〜もんもなら」も使われる。

「〜(よ)うものなら」は「もし〜したらよくない結果になる」と言いたいときに使われる。「大変なことになる/大きな影響がある」と言うときに使われることが多い。

例文:

  1. 近頃ちかごろのアルバイトはちょっと注意しようものなら、すぐ「じゃ、辞めます」
    と言いかねない。
    Giả sử mà nhắc nhở nhân viên làm thêm dạo gần đây một chút thôi, thì họ có thể nói ngay “Vậy tôi nghỉ đây.”

  2. 帰宅途中で彼女に捕ままろうものなら、1時間はおしゃべりに付き合わされる。

    Nếu lỡ bị cô ấy bắt gặp trên đường về, thì thế nào cũng bị giữ lại nói chuyện ít nhất một tiếng.

  3. 1個でも不良品ふりょうひんが出ようものなら契約けいやくが取り消されるんだ。お前、下請けの厳しさが分かっているのか。
    Giả sử mà chỉ cần có một sản phẩm lỗi thôi, thì hợp đồng sẽ bị hủy ngay. Cậu có hiểu sự khắc nghiệt của việc làm thầu phụ không?

  4. このまま不景気が続くものなら我々われわれのような零細企業れいさいきぎょう軒並のきなみ潰れてしまう。

    Nếu lỡ tình trạng suy thoái kinh tế cứ tiếp diễn thế này, thì các công ty nhỏ như chúng ta sẽ lần lượt phá sản mất thôi.

  5. うちの奥さん、ちょっとでも言い返そうものなら、こっちがおやまるまで口を利いてくれないんだ。

    Giả sử tôi mà cãi lại vợ một chút thôi, thì cô ấy sẽ không nói chuyện với tôi cho đến khi tôi xin lỗi.

練習 :

N1.12.4

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%


⑤ PI + ならいざあしらず
  Nếu là…thì được nhưng~ đằng này

「〜ならいざしらず」は「〜ならそうかもしれないが、〜ではないので」という気持ちを表す。

例文:

1. 加藤さんのように英語が上手ならいざしらずぼくに会議の通訳つうやくなんて無理ですよ。
 Nếu là người giỏi tiếng Anh như anh Katou thì còn được, chứ tôi thì làm phiên dịch
 trong cuộc họp là điều không thể.

2. 学生時代ならいざしらず、君ももう社会人になったのだから、少しは大人としての
 自覚じかくを持つべきじゃないのか。
 Nếu còn là thời sinh viên thì không nói làm gì, đằng này cậu đã là người đi làm rồi,
 chẳng phải nên có ý thức của một người trưởng thành sao?

3. 自分が不愉快ふゆかいな思いをしたならいざしらず、ネットの情報だけで駄目だめな店だ
 と言いふらすのはおかしい。
 Nếu bản thân anh từng có trải nghiệm tệ thì còn hiểu được, đằng này chỉ dựa
 vào thông tin trên mạng mà đi rêu rao là quán tệ thì thật không phải.

4. 20年前ならいざしらず、今は世界中の人と瞬時しゅんじに連絡がとれる時代ですよ。
 わざわざ出張しなくてもテレビ会議で済むんじゃないですか。
 Nếu là 20 năm trước thì còn hiểu được, chứ bây giờ là thời đại có thể liên lạc
 tức thời với người khắp thế giới rồi cần gì phải cất công đi công tác nữa, họp
 trực tuyến là được mà.

⑥ Vない + ないものか
  Liệu có thể V không
  Không thể…hay sao nhỉ?!

*「〜ものだろうか」「〜ものでしょうか」の形も使われる。
「〜ないものか」は「何とか〜したい/〜をしてほしい」という気持ちや、「難しいとわかっていることだが、それでも実現させたい/実現してほしい」と願う気持ちを表す。

例文:

1. 花粉症かふんしょうの季節がやってきた。この目の痒みと止まらない鼻水はなみずを何とかでき
 ないものか
 Mùa dị ứng phấn hoa lại đến rồi. Không thể làm cách nào để bớt ngứa mắt và
 chảy nước mũi mãi thế này sao nhỉ?

2. ラッシュアワーの殺人的さつじんてきな混雑は何とかならないものか
 Cái cảnh đông nghẹt người vào giờ cao điểm này không thể cải thiện
 được sao nhỉ?

3. 学校に行けない子どもたちのために、何か支援しえんはできないものだろうか
 Liệu có thể làm gì đó để hỗ trợ những đứa trẻ không thể đến trường không nhỉ?

4. お忙しいことはぞんじておりますが、一度お話だけは聞いていただけ
 ないものでしょうか
 Tôi biết là ngài rất bận, nhưng liệu ngài có thể dành chút thời gian nghe tôi
 nói một lần thôi được không ạ?

⑦ に越したことはない
  Thì tốt hơn , là tốt nhất, không gì tốt hơn là

「〜に越したことはない」は「できれば〜のほうがいい」と、一般的にいいと思われることを言うときに使う。

例文:

1. がんに限らず、病気の発見は早いしたことはない
 Không chỉ riêng ung thư, việc phát hiện bệnh càng sớm thì càng tốt.

2. ピアニストを目指すなら、早く始めるしたことはないでしょうが、
 高校生から始めてプロになった人もいますよ。
 Nếu nhắm đến việc trở thành nghệ sĩ piano thì bắt đầu sớm là tốt nhất,
 nhưng cũng có người bắt đầu từ cấp 3 mà vẫn trở thành chuyên nghiệp đấy.

3. 運動は毎日続けるしたことはないですが、無理せず自分のペースですることも
 大切です。
 Việc duy trì tập thể dục hàng ngày thì tốt hơn,nhưng cũng cần làm theo nhịp độ
 phù hợp với bản thân.

4. 万一まんいちそなえて消火器は必ず設置せっちしてください。もちろん使わない
 にしたことはありませんが……。
 Hãy luôn lắp đặt bình chữa cháy để phòng khi có sự cố. Tất nhiên, không phải dùng
 đến nó thì vẫn là tốt nhất…

5. 車庫しゃこつきしたことはないけど、近くに駐車場ちゅうしゃじょうがあれば、家賃が安い
 ほうがいいかなあ。
 Có gara thì vẫn tốt hơn, nhưng nếu gần nhà có bãi gửi xe thì thuê căn rẻ
 hơn cũng được nhỉ.

練習 :

CHECK N1.12

1 / 7

2 / 7

3 / 7

4 / 7

5 / 7

6 / 7

7 / 7

Your score is

The average score is 0%


CHECK :

できること

警備会社けいびがいしゃ、社長室
阿部あべと社長、少しはなれて、制服姿すがたのガードマンが立っている。
「やれやれ、こいつのおかげで、事件以来、早朝そうちょうといわず、深夜といわず、電話は鳴りっぱなし、電話に出たらたで、どこのだれともわからんやつに、まったく聞くにたえないような言葉で怒鳴どなられる。こっちは誠意せいいをもって対応しているのに……。」
「ほんとに・・・・・・。」
「マスコミの連中れんちゅうも、ただ面白おもしろがってるだけだ。我々われわれが一歩でも外に出ようものなら、何十人と群がってくる。人件費じんけんひおさえるつもりで君の意見を入れて思い切って導入したが、裏目うらめに出てしまったな。」
「はあ、もうわけありません。」「いっそのこと公表するか。 あの居眠いねむりガードマンが、実は……。」
ガードマンのほうに視線を移す社長。 阿部あべ顔色かおいろが変わる。
「いや、いや、それだけは、絶対に、絶対にダメです。 ここで、真実しんじつを明かせば、さらに信用をなくします。他の社員の手前てまえ解雇かいこという名目めいもく廃棄処分はいきしょぶんにするべきです!」
「だが、 あれの開発には一千万かかっている。一般の人間ならいざしらず、警察の取り調べにも正体しょうたいがバレなかったのなら、まだ使い道はある。何とか廃棄はいきせずに働かせられないものか……。」
「はあ……。」
「こいつが目立たないように使える部署ぶしょがあれば、それしたことはない。マスコミに気づかれないうちに、何とかしてくれ。」

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
ごかい(する) 誤解(する) NGỘ GIẢI Hiểu lầm
こくさん 国産 QUỐC SẢN Sản phẩm trong nước/quốc nội
こがたしゃ 小型車 TIỂU HÌNH XA Xe kiểu nhỏ gọn
せいふく 制服 CHẾ PHỤC Đồng phục
ガードマン     Lính gác
そうちょう 早朝 TẢO TRIÊU Sáng sớm
しんや 深夜 THÂM DẠ Đêm khuya
どなる 怒鳴る NỘ MINH La, hét
せいい 誠意 THÀNH Ý Thành ý
たいおう(する) 対応(する) ĐỐI ỨNG Đối ứng, ứng phó
マスコミ     Truyền thông đại chúng (rút gọn từ 
れんちゅう 連中 LIÊN TRUNG Nhóm, đám (thường chỉ sự nhạo báng)
むらがる 群がる QUẦN Kết thành đàn, tập hợp lại
じんけんひ 人件費 NHÂN KIỆN PHÍ Chi phí nhân công/nhân sự
おさえる 抑える ỨC Kìm nén, hạn chế
うらめにでる 裏目に出る LÝ MỤC XUẤT Không như mong đợi, trái với niềm hy vọng
しんよう 信用 TÍN DỤNG Sự tin tưởng, tín dụng
~のてまえ ~の手前 THỦ TIỀN Trước mặt của ~, trước ~
かいこ 解雇 GIẢI CỐ Sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc
めいもく 名目 DANH MỤC Danh mục, tên
はいきしょぶん 廃棄処分 PHẾ KHÍ XỬ PHÂN Xử lý đồ thải, xử lý vứt rác
かいはつ 開発 KHAI PHÁT Khai phát, phát triển
いっぱん 一般 NHẤT BAN Nói chung
とりしらべ 取り調べ THỦ ĐIỀU Điều tra, thẩm vấn
しょうたい 正体 CHÍNH THỂ Bản chất thật, bản tính, bản sắc, chính thể
バレる     Lộ
つかいみち 使い道 SỬ ĐẠO Cách sử dụng, mục đích dùng
はいき(する) 廃棄(する) PHẾ KHÍ Thải, bỏ, thanh lý, xử lý
ぶしょ 部署 BỘ THỰ Ban, phòng, bộ phận, cương vị
ダンプカー     Xe tải (cóthể đi trên sa mạc, đất nhiều cát)
ゆれる 揺れる DAO Rung (tự động từ)
ぶんぐ 文具 VĂN CỤ Văn phòng phẩm
グッズ     Hàng hóa
とういつ(する) 統一(する) THỐNG NHẤT Thống nhất
しゃこうてきな 社交的な XÃ GIAO ĐÍCH Có tính xã giao
せんぱい 先輩 TIÊN BỐI Tiền bối, đàn anh
こうはい 後輩 HẬU BỐI Hậu bối, đàn em
だれかれなしに 誰彼なしに THÙY BỈ Người này người kia
ゆか SÀNG Sàn nhà
さんらん(する) 散乱(する) TÁN LOẠN Tán loạn, lung tung
あつかう 扱う TRÁP Đối xử
へんしん 返信 PHẢN TÍN Trả lời, hồi âm
うんどうかい 運動会 VẬN ĐỘNG HỘI Ngày hội thể thao
ビリ     Cuối danh sách, chót
じゃま 邪魔 TÀ MA Trở ngại, quấy rầy
がくひ 学費 HỌC PHÍ Học phí
がっしゅく 合宿 HỢP TÚC Cắm trại
しゅうしょく(する) 就職(する) TỰU CHỨC Tìm việc làm
きゅうりょう 給料 CẤP LIÊU Lương
しゅうでん 終電 CHUNG ĐIỆN Xe điện chuyến cuối ngày
あさい 浅い THIỂN Cạn
とびこみ 飛び込み PHI Nhảy vào
おたく お宅 TRẠCH Nhà của anh/chị
ていれ 手入れ THỦ NHẬP Chăm sóc
いいわけ 言い訳 NGÔN DỊCH Biện hộ, phân trần
ていぞく 低俗 ĐÊ TỤC Thô tục
ひょうげん 表現 BIỂU HIỆN Từ ngữ, sự diễn tả, biểu hiện
ちせつ 稚拙 TRĨ CHUYẾT Kém cỏi, trẻ con
ひとめもかまわず 人目も構わず NHÂN MỤC CẤU Không màng đến cái nhìn của người ta
けしょう(する) 化粧(する) HÓA TRANG Trang điểm
そば 祖母 TỔ MẪU
なげく 嘆く THÁN Than thở
きょうこうさいけつ 強行採決 CƯỜNG HÀNH THẢI QUYẾT Bỏ phiếu bắt buộc, ép bỏ phiếu
こっかい 国会 QUỐC HỘI Quốc hội
らんとうさわぎ 乱闘騒ぎ LOẠN ĐẤU TAO Ẩu đả
せいし 正視 CHÍNH THỊ Nhìn thẳng
きたく 帰宅 QUY TRẠCH Về nhà
とちゅう 途中 ĐỒ TRUNG Giữa chừng, giữa đường
つかまる 捕まる BỘ Bị bắt, bị tóm
ふりょうひん 不良品 BẤT LƯƠNG PHẨM Sản phẩm bị lỗi
けいやく 契約 KHẾ ƯỚC Hợp đồng
したうけ 下請け HẠ THỈNH Thầu phụ, nhận thầu lại, hợp đồng phụ
れいさいきぎょう 零細企業 LINH TẾ XÍ NGHIỆP Doanh nghiệp nhỏ
のきなみ 軒並み HIÊN TỊNH Dãy nhà san sát/nối tiếp nhau
つぶれる     Sụp, bị phá sản, bị tàn phá
いいかえす 言い返す NGÔN PHẢN Nói lại
ふね CHU Thuyền, tàu
ていしゅつ 提出 ĐỀ XUẤT Đề xuất
あっというまに あっという間に GIAN Loáng một cái, trong nháy mắt
てんぷく(する) 転覆(する) CHUYỂN PHÚC Lật đổ, xoay
りゅうねん 留年 LƯU NIÊN Ở lại lớp
ひっし 必死 TẤT TỬ Quyết tâm, làm hết sức mình, ra sức làm
つうやく 通訳 THÔNG DỊCH Thông dịch
じかく 自覚 TỰ GIÁC Tự giác
ふゆかい 不愉快 BẤT DU KHOÁI Khó chịu, không vui
ネット     Mạng, internet
しゅんじに 瞬時に THUẤN THÌ Tức thì, ngay lập tức
コンタクトをとる     Liên hệ
かふんしょう 花粉症 HOA PHẤN CHỨNG Dị ứng phấn hoa
かゆみ     Ngứa
はなみず 鼻水 TỴ THỦY Nước mũi
ラッシュアワー     Giờ cao điểm
さつじんてきな 殺人的な SÁT NHÂN ĐÍCH  
こんざつ 混雑 HỖN TẠP Ùn tắc, đông đúc, hỗn tạp
しえん 支援 CHI VIÊN Ủng hộ, chi viện
がん NHAM Ung thư
ピアニスト     Nghệ sĩ piano
プロ     Pro, chuyên nghiệp
まんいち 万一 VẠN NHẤT Trong trường hợp, lỡ như, vạn bất đắc dĩ
しょうかき 消火器 TIÊU HỎA KHÍ Bình chữa cháy, bình cứu hỏa
せっち(する) 設置(する) THIẾT TRÍ Lắp đặt
しゃこ 車庨 XA KHỐ Nhà xe
げんこう 原稿 NGUYÊN CẢO Bản thảo
がまん(する) 我慢(する) NGÃ MẠN Chịu đựng
さいがい 災害 TAI HẠI Thiên tai, thảm họa
~にそなえる ~に備える BỊ Chuẩn bị cho ~
ひじょうしょく 非常食 PHI THƯỜNG THỰC Khẩu phần khẩn cấp
こうもく 頄目 HẠNG MỤC Mục, điều khoản
ちかそうこ 地下倉庨 ĐỊA HẠ THƯƠNG KHỐ Kho tầng hầm
あいぼう 相棒 TƯƠNG BỔNG Đối tác, bạn thân, đồng bọn
しょくむはんい 職務範囲 CHỨC VỤ PHẠM VI Phạm vi công việc
はずす 外す NGOẠI Xóa, gỡ, loại bỏ
ひたい NGẠCH Trán
メモリーチップ     Chip bộ nhớ
ゆくえふめい 行方不明 HÀNH PHƯƠNG BẤT MINH Hành tung bất minh, mất tích
いねむり 居眠り CƯ MIÊN Ngủ gật, ngủ gục
セルフサービス     Tự phục vụ
きき 危機 NGUY CƠ Khủng hoảng, nguy cơ
しせん 視線 THỊ TUYẾN Ánh nhìn, ánh mắt
かんち(する) 感知(する) CẢM TRI Nhận thức, cảm nhận
おれ YÊM Tao

Ôn tập từ vựng

誤解(する)

ごかい(する) - NGỘ GIẢI - Hiểu lầm

国産

こくさん - QUỐC SẢN - Sản phẩm trong nước/quốc nội

小型車

こがたしゃ - TIỂU HÌNH XA - Xe kiểu nhỏ gọn

制服

せいふく - CHẾ PHỤC - Đồng phục

ガードマン

Lính gác

早朝

そうちょう - TẢO TRIÊU - Sáng sớm

深夜

しんや - THÂM DẠ - Đêm khuya

怒鳴る

どなる - NỘ MINH - La, hét

誠意

せいい - THÀNH Ý - Thành ý

対応(する)

たいおう(する) - ĐỐI ỨNG - Đối ứng, ứng phó

マスコミ

Truyền thông đại chúng (rút gọn từ 

連中

れんちゅう - LIÊN TRUNG - Nhóm, đám (thường chỉ sự nhạo báng)

群がる

むらがる - QUẦN - Kết thành đàn, tập hợp lại

人件費

じんけんひ - NHÂN KIỆN PHÍ - Chi phí nhân công/nhân sự

抑える

おさえる - ỨC - Kìm nén, hạn chế

裏目に出る

うらめにでる - LÝ MỤC XUẤT - Không như mong đợi, trái với niềm hy vọng

信用

しんよう - TÍN DỤNG - Sự tin tưởng, tín dụng

~の手前

~のてまえ - THỦ TIỀN - Trước mặt của ~, trước ~

解雇

かいこ - GIẢI CỐ - Sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc

名目

めいもく - DANH MỤC - Danh mục, tên

廃棄処分

はいきしょぶん - PHẾ KHÍ XỬ PHÂN - Xử lý đồ thải, xử lý vứt rác

開発

かいはつ - KHAI PHÁT - Khai phát, phát triển

一般

いっぱん - NHẤT BAN - Nói chung

取り調べ

とりしらべ - THỦ ĐIỀU - Điều tra, thẩm vấn

正体

しょうたい - CHÍNH THỂ - Bản chất thật, bản tính, bản sắc, chính thể

バレる 

Lộ

使い道

つかいみち - SỬ ĐẠO - Cách sử dụng, mục đích dùng

廃棄(する)

はいき(する) - PHẾ KHÍ - Thải, bỏ, thanh lý, xử lý

部署

ぶしょ - BỘ THỰ - Ban, phòng, bộ phận, cương vị

ダンプカー

Xe tải (cóthể đi trên sa mạc, đất nhiều cát)

揺れる

ゆれる - DAO - Rung (tự động từ)

文具

ぶんぐ - VĂN CỤ - Văn phòng phẩm

グッズ

Hàng hóa

統一(する)

とういつ(する) - THỐNG NHẤT - Thống nhất

社交的な

しゃこうてきな - XÃ GIAO ĐÍCH - Có tính xã giao

先輩

せんぱい - TIÊN BỐI - Tiền bối, đàn anh

後輩

こうはい - HẬU BỐI - Hậu bối, đàn em

誰彼なしに

だれかれなしに - THÙY BỈ - Người này người kia

ゆか - SÀNG - Sàn nhà

散乱(する)

さんらん(する) - TÁN LOẠN - Tán loạn, lung tung

扱う

あつかう - TRÁP - Đối xử

返信

へんしん - PHẢN TÍN - Trả lời, hồi âm

運動会

うんどうかい - VẬN ĐỘNG HỘI - Ngày hội thể thao

ビリ

Cuối danh sách, chót

邪魔

じゃま - TÀ MA - Trở ngại, quấy rầy

学費

がくひ - HỌC PHÍ - Học phí

合宿

がっしゅく - HỢP TÚC - Cắm trại

就職(する)

しゅうしょく(する) - TỰU CHỨC - Tìm việc làm

給料

きゅうりょう - CẤP LIÊU - Lương

終電

しゅうでん - CHUNG ĐIỆN - Xe điện chuyến cuối ngày

浅い

あさい - THIỂN - Cạn

飛び込み

とびこみ - PHI - Nhảy vào

お宅

おたく - TRẠCH - Nhà của anh/chị

手入れ

ていれ - THỦ NHẬP - Chăm sóc

言い訳

いいわけ - NGÔN DỊCH - Biện hộ, phân trần

低俗

ていぞく - ĐÊ TỤC - Thô tục

表現

ひょうげん - BIỂU HIỆN - Từ ngữ, sự diễn tả, biểu hiện

稚拙

ちせつ - TRĨ CHUYẾT - Kém cỏi, trẻ con

人目も構わず

ひとめもかまわず - NHÂN MỤC CẤU - Không màng đến cái nhìn của người ta

化粧(する)

けしょう(する) - HÓA TRANG - Trang điểm

祖母

そば - TỔ MẪU - Bà

嘆く

なげく - THÁN - Than thở

強行採決

きょうこうさいけつ - CƯỜNG HÀNH THẢI QUYẾT - Bỏ phiếu bắt buộc, ép bỏ phiếu

国会

こっかい - QUỐC HỘI - Quốc hội

乱闘騒ぎ

らんとうさわぎ - LOẠN ĐẤU TAO - Ẩu đả

正視

せいし - CHÍNH THỊ - Nhìn thẳng

帰宅

きたく - QUY TRẠCH - Về nhà

途中

とちゅう - ĐỒ TRUNG - Giữa chừng, giữa đường

捕まる

つかまる - BỘ - Bị bắt, bị tóm

不良品

ふりょうひん - BẤT LƯƠNG PHẨM - Sản phẩm bị lỗi

契約

けいやく - KHẾ ƯỚC - Hợp đồng

下請け

したうけ - HẠ THỈNH - Thầu phụ, nhận thầu lại, hợp đồng phụ

零細企業

れいさいきぎょう - LINH TẾ XÍ NGHIỆP - Doanh nghiệp nhỏ

軒並み

のきなみ - HIÊN TỊNH - Dãy nhà san sát/nối tiếp nhau

つぶれる

Sụp, bị phá sản, bị tàn phá

言い返す

いいかえす - NGÔN PHẢN - Nói lại

ふね - CHU - Thuyền, tàu

提出

ていしゅつ - ĐỀ XUẤT - Đề xuất

あっという間に

あっというまに - GIAN - Loáng một cái, trong nháy mắt

転覆(する)

てんぷく(する) - CHUYỂN PHÚC - Lật đổ, xoay

留年

りゅうねん - LƯU NIÊN - Ở lại lớp

必死

ひっし - TẤT TỬ - Quyết tâm, làm hết sức mình, ra sức làm

通訳

つうやく - THÔNG DỊCH - Thông dịch

自覚

じかく - TỰ GIÁC - Tự giác

不愉快

ふゆかい - BẤT DU KHOÁI - Khó chịu, không vui

ネット

Mạng, internet

瞬時に

しゅんじに - THUẤN THÌ - Tức thì, ngay lập tức

コンタクトをとる

Liên hệ

花粉症

かふんしょう - HOA PHẤN CHỨNG - Dị ứng phấn hoa

かゆみ

Ngứa

鼻水

はなみず - TỴ THỦY - Nước mũi

ラッシュアワー

Giờ cao điểm

殺人的な

さつじんてきな - SÁT NHÂN ĐÍCH -

混雑

こんざつ - HỖN TẠP - Ùn tắc, đông đúc, hỗn tạp

支援

しえん - CHI VIÊN - Ủng hộ, chi viện

がん - NHAM - Ung thư

ピアニスト

Nghệ sĩ piano

プロ

Pro, chuyên nghiệp

万一

まんいち - VẠN NHẤT - Trong trường hợp, lỡ như, vạn bất đắc dĩ

消火器

しょうかき - TIÊU HỎA KHÍ - Bình chữa cháy, bình cứu hỏa

設置(する)

せっち(する) - THIẾT TRÍ - Lắp đặt

車庨

しゃこ - XA KHỐ - Nhà xe

原稿

げんこう - NGUYÊN CẢO - Bản thảo

我慢(する)

がまん(する) - NGÃ MẠN - Chịu đựng

災害

さいがい - TAI HẠI - Thiên tai, thảm họa

~に備える

~にそなえる - BỊ - Chuẩn bị cho ~

非常食

ひじょうしょく - PHI THƯỜNG THỰC - Khẩu phần khẩn cấp

頄目

こうもく - HẠNG MỤC - Mục, điều khoản

地下倉庨

ちかそうこ - ĐỊA HẠ THƯƠNG KHỐ - Kho tầng hầm

相棒

あいぼう - TƯƠNG BỔNG - Đối tác, bạn thân, đồng bọn

職務範囲

しょくむはんい - CHỨC VỤ PHẠM VI - Phạm vi công việc

外す

はずす - NGOẠI - Xóa, gỡ, loại bỏ

ひたい - NGẠCH - Trán

メモリーチップ

Chip bộ nhớ

行方不明

ゆくえふめい - HÀNH PHƯƠNG BẤT MINH - Hành tung bất minh, mất tích

居眠り

いねむり - CƯ MIÊN - Ngủ gật, ngủ gục

セルフサービス

Tự phục vụ

危機

きき - NGUY CƠ - Khủng hoảng, nguy cơ

視線

しせん - THỊ TUYẾN - Ánh nhìn, ánh mắt

感知(する)

かんち(する) - CẢM TRI - Nhận thức, cảm nhận

おれ - YÊM - Tao
1 / 121

Ôn tập ngữ pháp 

N1といわず N2といわず

Bất kể là...hay...( toàn bộ đều )

Bất kể ngày hay đêm, xe tải ben lớn đi qua làm nhà rung lắc, rất phiền phức.

昼といわず、夜といわず、大型のダンプカーが通るので家が揺れて困る。

PI1  + ら PI2 + で

Nếu .... thì lại

Tiền nhà cao cũng phiền phức thật, nhưng nếu nó rẻ thì lại lo là chắc chắn có vấn đề gì đó không ổn.

家賃が高いのも困るけど、安かったら安かったで何か問題がありそうで  不安だよね。

VるN にたえない 

Không chịu nổi/ không đáng

Những lời lẽ toàn ngụy biện của chính trị gia đó thật chẳng đáng nghe.

言い訳ばかりしている政治家の話は 聞くにたえない。

V-よう+ものなら

Giả sử、nếu lỡ...thì

Nếu lỡ bị cô ấy bắt gặp trên đường về, thì thế nào cũng bị giữ lại nói chuyện ít nhất một tiếng.

帰宅途中で彼女に捕ままろうものなら、1時間はおしゃべりに付き合わされる。

PI + ならいざあしらず

Nếu là...thì được nhưng~ đằng này

Nếu là người giỏi tiếng Anh như anh Katou thì còn được, chứ tôi thì làm phiên dịch trong cuộc họp là điều không thể.

加藤さんのように英語が上手ならいざしらず、僕に会議の通訳なんて無理ですよ。

Vない + ないものか

Liệu có thể V không  / Không thể...hay sao nhỉ?!

Cái cảnh đông nghẹt người vào giờ cao điểm này không thể cải thiện được sao nhỉ?

ラッシュアワーの殺人的な混雑は何とかならないものか。

に越したことはない

Thì tốt hơn , là tốt nhất, không gì tốt hơn là

Không chỉ riêng ung thư, việc phát hiện bệnh càng sớm thì càng tốt.

癌に限らず、病気の発見は早いに越したことはない。
1 / 14

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *