第22課

単語 N3 CHAP 9 SECTION 1

単語 N3 CHAP 9 SECTION 2

① お+ V ます      +いただく/くださる 
  ご+ N

Được ai làm V cho/Ai làm V cho mình

「お/ご~いただく」「お/ご~くださる」は、「~てもらう」「~てくれる」をていねいに言うときに使う。
お/ご~いただく và お/ご~くださる là cách nói lịch sự của “~てもらう” và “~てくれる”。

例文:

1.  本日ほんじつはおいそがしい中、 集まりいただき、たいへん感謝しております。
 Hôm nay, dù mọi người bận rộn nhưng đã đến tham dự, tôi vô cùng cảm ơn.

2.  最後まで聞きくださいまして、ありがとうございました。
 Xin cảm ơn vì đã lắng nghe đến cuối.
3.  先生が先日せんじつ紹介しょうかいくださった本はたいへん参考さんこうになりました。
 Quyển sách mà thầy/cô đã giới thiệu hôm trước rất hữu ích.
4.  お手元てもとにチケットを用意よういいただき、こちらにならんでお待ちください。
 Xin vui lòng chuẩn bị sẵn vé trong tay và xếp hàng ở đây chờ.

ÔN TẬP NP TRY N3.22.1

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

②  省略形
Cách nói ngắn gọn

丁寧形ていねいけい 省略形しょうりゃくけい 意味 いみ
Vています Vてます Đang làm V
Vておきます Vときます Làm sẵn, trước, để nguyên về vị trí cũ
Vてしまいます Vちゃいます Làm Xong, lỡ làm mất

「お待ちしてます」のように、ていねいに話すときでも「〜てます・〜ときます・〜ちゃいます」
のようなかたちが使われる。

Khi nói một cách lịch sự như là “お待ちしてます” thì “~てます・~ときます・~ちゃいます” cũng được sử dụng.

例文:

1.A: 田中さんどこにいるか知ってる
  B: 今、 会議かいぎに出てますよ。
  A:Anh có biết Tanaka đang ở đâu không?
  B: Bây giờ anh ấy đang dự họp đấy.

2.A: おいしそうなお弁当べんとうだね。 自分で作るの?
  B: はい、 毎日作ってます
  A:Hộp cơm trông ngon nhỉ. Tự làm à?
  B: Ừ, ngày nào tôi cũng làm.
3.A:このはこ、どうしましょうか。
   B: じゃ、 そこにいといていただけますか。
  A:Cái hộp này, chúng ta làm gì đây?
  B: Vậy thì, có thể để nó ở đó giúp tôi được không?
4.銀行に行かなきゃいけませんので、これで失礼しつれいします。
  Tôi phải đi ngân hàng nên xin phép ạ.

5.これ、もう使いませんよね。 てちゃいますよ。
   Cái này không dùng nữa đúng không? Tôi vứt đi nhé.
 謙譲語けんじょうご
Khiêm nhường ngữ

意味 いみ 謙譲語けんじょうご
にかかる
せる にかける
もらう ちょうだいする
ぞんげる

相手に敬意を表しながら自分の行為を言うときに、「存じ上げる」などの特別な言葉を使うことがある。

Khi nói lên hành động của mình đồng thời bày tỏ sự tôn trọng đối phương, có thể sử dụng từ ngữ đặc biệt như “存じ上げる”.

例文:

1.ひさしぶりにお目にかかるのを楽しみにしています。
  Tôi rất mong được gặp (anh/chị) sau một thời gian dài.
2.A: うちの営業部えいぎょうぶの田中をご存知ですか。
  B: はい、 よく存じ上げています
  A: Anh/chị có biết Tanaka ở phòng kinh doanh của chúng tôi không?
  B: Vâng, tôi biết rõ.

3.  A: まあ、 一杯いっぱい
    B: はい、 ちょうだいします
 A: Nào, uống một ly nhé.
 B: Vâng, tôi xin nhận (uống).

ÔN TẬP NP TRY N3.22.3

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

 お V ます/ ご N+です
  Lịch sự của ~ている

「お/ご〜です」は、尊敬そんけいする相手あいてが「〜ている」と言うときに使われる。「待つ・持つ」などの動詞どうしのほか、「滞在たいざい専攻せんこう研究けんきゅう担当たんとう活躍かつやく」などの名詞めいしと一緒に使われる。

/ご~です:Được sử dụng khi nói “~ている” đối với người mình tôn trọng. Nó được dùng với động từ như là “待つ・持つ”, ngoài ra nó còn dùng với những danh từ như là “滞在・専攻・研究・担当・活躍”.

例文:

  1. しいたします。 鈴木一郎君すずきいちろうくんのお母様かあさま一郎君いちろうくん迷子まいごセンターで待ちです
    Xin được thông báo. Mẹ của bé Suzuki Ichirō, bé đang đợi ở trung tâm trẻ lạc.
  2. 山川やまかわさん、保険証ほけんしょう持ちですか。
    Anh/chị Yamakawa, anh/chị có mang theo thẻ bảo hiểm không?
  3. とうホテルには何日間なんにちかん滞在たいざいですか。
    Anh/chị sẽ lưu trú tại khách sạn chúng tôi trong bao nhiêu ngày?
  4. 作家さっか上野うえの先生は新聞、テレビなどでも活躍かつやくです
    Nhà văn Ueno-sensei cũng đang rất năng động/hoạt động sôi nổi trên báo và TV.

ÔN TẬP NP TRY N3.22.4

1 / 1

1
2
3
4

Your score is

The average score is 0%

⑤ ~でしょうか?

「〜でしょうか」は、ていねいに質問したり、依頼いらいしたりするときに使う。
〜でしょうか sử dụng khi hỏi hoặc nhờ vả một cách lịch sự.

例文:

  1. 山にのぼるとき、何か気をつけることがありますでしょうか
    Khi leo núi, có điều gì cần lưu ý không ạ?
  2. 何かアドバイスをお願いできませんでしょうか
    Tôi có thể nhờ anh/chị cho tôi vài lời khuyên được không ạ?
  3.  部長、 先日提出せんじつていしゅつした報告書、 ミスはなかったでしょうか
    Trưởng phòng, bản báo cáo tôi nộp hôm trước có sai sót gì không ạ?
  4. 次回じかいわせは来週の火曜日でしたでしょうか
    Buổi họp lần tới là vào thứ Ba tuần sau, phải không ạ?
  5. もうみには何が必要ひつようでしょうか
    Để đăng ký thì cần những gì ạ?

ÔN TẬP NP TRY N3.22.5

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

 ~ていらっしゃる

「〜ていらっしゃる」は、尊敬そんけいする相手が「〜ている」と言うときによく使う。「〜です」のかわりにも使われることもある。

“~ていらっしゃる” sử dụng khi nói “~ている” đối với người mình tôn trọng. Cũng có khi được sử dụng thay cho “です”.

例文:

1.外国がいこくでいらっしゃるかたにアンケートをおねがいしました。
  Tôi đã nhờ những người đang sống ở nước ngoài trả lời bảng khảo sát.

2.先生せんせいがどうおもていらっしゃるか、よくわかりません。
  Tôi không rõ thầy/cô đang nghĩ gì.
3. 奥様おくさまは音楽の先生でいらっしゃいます
  Vợ (ông/bà) ấy là giáo viên âm nhạc.
4.お客様きゃくさまがあちらでお待ちでいらっしゃいます
  Khách hàng đang đợi ở đằng kia.
5. 伊藤先生はご専門分野せんもんぶんやだけでなく、多方面たほうめん活躍かつやくでいらっしゃいます
  Thầy Itou không chỉ giỏi trong lĩnh vực chuyên môn mà còn hoạt động tích cực trong nhiều lĩnh vực khác.

ÔN TẬP NP TRY N3.22.6

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

 Vさせ+て+いただく/くださる
  Cho phép làm V

「〜させていただく」「〜させてくださる」は、「〜させてもらう」「〜させてくれる」をていねいに言うときに使う。

「〜させていただく・〜させてくださるSử dụng khi nói “~させてもらう” và “~させてくれる” một cách lịch sự.

例文:

1.出張しゅっちょう会社かいしゃくるま使つかわせていただいもかまいませんか。
  Tôi có thể xin phép sử dụng xe của công ty cho chuyến công tác không?
2.明日、もう一度いちど電話でんわさせていただきます
  Ngày mai tôi sẽ xin phép gọi lại một lần nữa.
3.
以上いじょうわたし説明せつめいわらせていただきます
  Tôi xin phép kết thúc phần trình bày của mình tại đây.
4.そのお年寄としよりはむかしの話をいろいろ聞かせてくださいました
  Ông/bà cụ đó đã vui lòng kể cho (chúng tôi) nhiều câu chuyện ngày xưa.
 

ÔN TẬP NP TRY N3.22.7

1 / 4

2 / 4

3 / 4

4 / 4

Your score is

The average score is 0%

 

CHECK N3.22

1 / 10

2 / 10

3 / 10

4 / 10

5 / 10

6 / 10

7 / 10

8 / 10

9 / 10

10 / 10

Your score is

The average score is 0%

 
できること
初対面しょたいめんの人に敬意けいい示す基本的きほんてき表現ひょうげんを使って、あいさつやこたえができる。
Sử dụng những cách nói cơ bản bày tỏ sự kính trọng người mới gặp để có thể chào hỏi và đối đáp.
 

リー: はじめまして。 中田 先生からご紹介しょうかいいただきましたリーともうします。本日ほんじつ面接めんせつのチャンスをいただき、ありがとうございます。
山下: お待ちしてました。 どうぞ。
リー: こちらのデザイン事務所じむしょ来日前らいにちまえからぞんげており、ずっとあこがれておりました。 本日ほんじつにかかることができて、たいへんうれしいです。
山下: メールで経歴けいれきなどはお知らせいただきましたが、 今日は、作品さくひん持ちですか。
リー:はい、持ってまいりました。 ごらんいただけますでしょうか。 まだ勉強不足ふそくですが、家でいらっしゃる先生にいろいろアドバイスいただければと思っております。
山下: それでは、このデザインについて、 5分程度ふんていどでプレゼンテーションをおねが願いします。
リー: はい。では、始めさせていただきます。 よろしくお願いいたします。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
デザインじむしょ デザイン事務所 SỰ  VỤ SỞ Văn phòng thiết kế
あこがれる     Mơ ước, khát vọng, ngưỡng mộ
けいれき 経歴 KINH LỊCH Lý lịch học vấn
さくひん 作品 TÁC PHẨM Tác phẩm
ふそく(する) 不足(する) BẤT TÚC Không đủ, thiếu thốn
~か ~家 GIA Nhà ~, ~ ga: dùng khi chỉ một nhân
vật có sở thích hay công việc nào đó
アドバイス(する)     (Cho) lời khuyên
かんしゃ(する) 感謝(する) CẢM TẠ Cảm tạ, cảm ơn
さんこうになる 参考になる THAM KHẢO Được tham khảo
てもと 手元 THỦ NGUYÊN Trong tay, bên tay
まことに 誠に THÀNH  Thật sự, rất: cách nói lịch sự của
「本当に」
ふたん(する) 負担(する) PHỤ ĐAM Gánh, chịu, đảm nhận
えいぎょうぶ 営業部 DOANH NGHIỆP BỘ Phòng/khoa bán hàng, kinh doanh
ちょうだいする     Nhận: cách nói lịch sự của “もらう”
えんそう(する) 演奏(する) DIỄN TẤU Diễn tấu, chơi nhạc
わざわざ     Cố ý
めいし 名刺 DANH THỨ Danh thiếp
よびだす 呼び出す HÔ XUẤT Gọi, mời đến, gọi hộ
ほけんしょう(=けんこうほけんしょう) 保険証(=健康保険証) BẢO HIỂM CHỨNG Thẻ bảo hiểm
たいざい(する) 滞在(する) TRỆ TẠI ở (đặc biệt thời gian lưu trú ở nước ngoài)
かつやく(する) 活躍(する) HOẠT DƯỢC Hoạt động tích cực, sôi động
グローバル     Toàn cầu
あしもと 足元 TÚC NGUYÊN Bàn chân
ていしゅつ(する) 提出(する) ĐỀ XUẤT Đề xuất, đưa ra
ミス(する)     Lỗi
じかい 次回 THỨ HỒI Lần tới
せんもんぶんや 専門分野 CHUYÊN MÔN PHÂN DÃ Lãnh vực chuyên môn
ぶんや 分野 PHÂN DÃ Lãnh vực
たほうめん 多方面 ĐA PHƯƠNG DIỆN Nhiều mặt, đa phương tiện
はだ Da
きたい(する) 期待(する) KỲ ĐÃI Kỳ vọng
つうやく 通訳 THÔNG DỊCH Thông dịch
プロジェクター     Máy chiếu
こうえいな 光栄な QUANG VINH Vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh
おほめのことば おほめの言葉 NGÔN DIỆP Lời khen
こうえん(する) 講演 GIANG DIỄN Diễn thuyết, phát biểu
しゃしんか 写真家 TẢ CHÂN GIA Nhiếp ảnh gia
せかいかくち 世界各地 THẾ GIỚI CÁC ĐỊA Toàn thế giới, các nơi trên thế giới

ÔN TẬP NGỮ PHÁP

Khiêm nhường ngữ
会う →
見せる→
もらう →
知る→

Khiêm nhường ngữ 会う→お目にかかる / 見せる→お目にかける /もらう→ちょうだいする/知る→存じ上げる

Tôi mong đợi cuộc gặp lại sau một thời gian dài không gặp.

久しぶりにお目にかかるのを楽しみにしています。

お + Vます(bỏます)/ご N  + いただく・くださる

cách nói lịch sự của V-てもらう・V-てくれる

Cảm ơn quý vị đã nghe đến tận cuối cùng.

最後までお聞きくださいまして、ありがとうございました。

お+Vます(bỏます)+です
ご+N+です

Lịch sự của ~ている *) Hay sử dụng với:待つ、持つ、滞在, 専攻, 研究, 担当, 活躍,... *) Không sử dụng với từ 1 âm tiết ở thể ~ ます: 見ます、寝ます... おVます (bỏ ます)= N

Anh Yamakawa, anh có mang theo thẻ bảo hiểm không.

山川さん、保険証をお持ちですか。

Po・PI /なA・N + でしょうか

Vます→Vますでしょうか/ Vません→Vませんでしょうか / です→でしょうか/ でした→でしたでしょうか: Dùng khi hỏi hoặc nhờ vả 1 cách lịch sự. (lịch sự của ですか)

Tôi có thể xin anh lời khuyên gì đó được không ạ.

何かアドバイスをお願いできませんでしょうか。

Vさせて+いただく/くださる

Cho phép tôi .... (cách nói lịch sự V-させてもらう・ V-させてくれる)

Ngày mai, tôi xin phép được gọi lại một lần nữa.

明日、もう一度お電話させていただきます。

Vて/なA・Nで + いらっしゃる

~ている dùng khi nói với người mình tôn trọng. (có khi dùng thay cho です) ~ございますlà lịch sự của あります ~でございますlà lịch sự của です Nhưng ~でいらっしゃいます mang ý nghĩa tôn kính đối phương

Tôi không biết rõ Thầy giáo đang nghĩ như thế nào.

先生がどう思っていらっしゃるか、よく分かりません。

Cách nói lịch sự
てます→
ときます→
ちゃいます→

Cách nói lịch sự てます→ています / ときます→ておきます / ちゃいます→てしまいます

Vì bây giờ tôi phải đi ngân hàng, nên tôi xin phép ở đây.

銀行に行かなきゃいけませんので、これで失礼します。
1 / 14

ÔN TẬP TỪ VỰNG

経歴

けいれき - KINH LỊCH - Lý lịch học vấn

感謝(する)

かんしゃ(する)- CẢM TẠ - Cảm tạ, cảm ơn

誠に

まことに - THÀNH - Thật sự, rất: cách nói lịch sự của「本当に」

営業部

えいぎょうぶ - DOANH NGHIỆP BỘ - Phòng/khoa bán hàng, kinh doanh

名刺

めいし - DANH THỨ - Danh thiếp

デザイン事務所

デザインじむしょ - SỰ VỤ SỞ - Văn phòng thiết kế

あこがれる

Mơ ước, khát vọng, ngưỡng mộ

作品

さくひん - TÁC PHẨM - Tác phẩm  

不足(する)

ふそく(する)- BẤT TÚC - Không đủ, thiếu thốn

世界各地

せかいかくち - THẾ GIỚI CÁC ĐỊA- Toàn thế giới, các nơi trên thế giới

写真家

しゃしんか - TẢ CHÂN GIA - Nhiếp ảnh gia

通訳

つうやく- THÔNG DỊCH - Thông dịch

次回

じかい - THỨ HỒI - Lần tới

分野

ぶんや - PHÂN DÃ - Lãnh vực

滞在(する)

たいざい(する)- TRỆ TẠI - ở (đặc biệt thời gian lưu trú ở nước ngoài)

滞在(する)

たいざい(する)- TRỆ TẠI - ở (đặc biệt thời gian lưu trú ở nước ngoài)

足元

あしもと - TÚC NGUYÊN - Bàn chân

おほめの言葉

おほめのことば - NGÔN DIỆP - Lời khen

期待(する)

きたい(する)- KỲ ĐÃI - Kỳ vọng

~家

~か - GIA - Nhà ~, ~ ga: dùng khi chỉ một nhân

ちょうだいする 

Nhận: cách nói lịch sự của “もらう”

保険証(=健康保険証)

ほけんしょう(=けんこうほけんしょう)- BẢO HIỂM CHỨNG - Thẻ bảo hiểm

はだ - 肌 - Da

アドバイス(する)

(Cho) lời khuyên

参考になる

さんこうになる - THAM KHẢO - Được tham khảo

わざわざ

Cố ý

演奏(する)

えんそう(する)- DIỄN TẤU - Diễn tấu, chơi nhạc

手元

てもと - THỦ NGUYÊN - Trong tay, bên tay

負担(する)

ふたん(する)- PHỤ ĐAM - Gánh, chịu, đảm nhận

呼び出す

よびだす - HÔ XUẤT - Gọi, mời đến, gọi hộ

活躍(する)

かつやく(する)- HOẠT DƯỢC - Hoạt động tích cực, sôi động

グローバル

Toàn cầu

提出(する)

ていしゅつ(する)- ĐỀ XUẤT - Đề xuất, đưa ra

ミス(する)

Lỗi

専門分野

せんもんぶんや - CHUYÊN MÔN PHÂN DÃ - Lãnh vực chuyên môn

多方面

たほうめん - ĐA PHƯƠNG DIỆN - Nhiều mặt, đa phương tiện

プロジェクター

Máy chiếu

光栄な

こうえいな - QUANG VINH - Vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh

講演

こうえん(する)- GIANG DIỄN - Diễn thuyết, phát biểu
1 / 39

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *