① お+ V ます +いただく/くださる
ご+ N
Được ai làm V cho/Ai làm V cho mình
「お/ご~いただく」「お/ご~くださる」は、「~てもらう」「~てくれる」をていねいに言うときに使う。
お/ご~いただく và お/ご~くださる là cách nói lịch sự của “~てもらう” và “~てくれる”。
例文:
Hôm nay, dù mọi người bận rộn nhưng đã đến tham dự, tôi vô cùng cảm ơn.
2. 最後までお聞きくださいまして、ありがとうございました。
Xin cảm ơn vì đã lắng nghe đến cuối.
3. 先生が先日ご紹介くださった本はたいへん参考になりました。
Quyển sách mà thầy/cô đã giới thiệu hôm trước rất hữu ích.
4. お手元にチケットをご用意いただき、こちらに並んでお待ちください。
Xin vui lòng chuẩn bị sẵn vé trong tay và xếp hàng ở đây chờ.
② 省略形
Cách nói ngắn gọn
丁寧形 | 省略形 | 意味 |
Vています | Vてます | Đang làm V |
Vておきます | Vときます | Làm sẵn, trước, để nguyên về vị trí cũ |
Vてしまいます | Vちゃいます | Làm Xong, lỡ làm mất |
「お待ちしてます」のように、ていねいに話すときでも「〜てます・〜ときます・〜ちゃいます」
のような形が使われる。
Khi nói một cách lịch sự như là “お待ちしてます” thì “~てます・~ときます・~ちゃいます” cũng được sử dụng.
例文:
B: 今、 会議に出てますよ。
A:Anh có biết Tanaka đang ở đâu không?
B: Bây giờ anh ấy đang dự họp đấy.
2.A: おいしそうなお弁当だね。 自分で作るの?
B: はい、 毎日作ってます。
A:Hộp cơm trông ngon nhỉ. Tự làm à?
B: Ừ, ngày nào tôi cũng làm.
3.A:この箱、どうしましょうか。
B: じゃ、 そこに置いといていただけますか。
A:Cái hộp này, chúng ta làm gì đây?
B: Vậy thì, có thể để nó ở đó giúp tôi được không?
4.銀行に行かなきゃいけませんので、これで失礼します。
Tôi phải đi ngân hàng nên xin phép ạ.
5.これ、もう使いませんよね。 捨てちゃいますよ。
Cái này không dùng nữa đúng không? Tôi vứt đi nhé.
Khiêm nhường ngữ
意味 | 謙譲語 |
会う | お目にかかる |
見せる | お目にかける |
もらう | ちょうだいする |
知る | 存じ上げる |
相手に敬意を表しながら自分の行為を言うときに、「存じ上げる」などの特別な言葉を使うことがある。
Khi nói lên hành động của mình đồng thời bày tỏ sự tôn trọng đối phương, có thể sử dụng từ ngữ đặc biệt như “存じ上げる”.
例文:
Tôi rất mong được gặp (anh/chị) sau một thời gian dài.
2.A: うちの営業部の田中をご存知ですか。
B: はい、 よく存じ上げています。
A: Anh/chị có biết Tanaka ở phòng kinh doanh của chúng tôi không?
B: Vâng, tôi biết rõ.
3. A: まあ、 一杯。
B: はい、 ちょうだいします。
A: Nào, uống một ly nhé.
B: Vâng, tôi xin nhận (uống).
④ お V ます/ ご N+です
Lịch sự của ~ている
「お/ご〜です」は、尊敬する相手が「〜ている」と言うときに使われる。「待つ・持つ」などの動詞のほか、「滞在・専攻・研究・担当・活躍」などの名詞と一緒に使われる。
【お/ご~です】:Được sử dụng khi nói “~ている” đối với người mình tôn trọng. Nó được dùng với động từ như là “待つ・持つ”, ngoài ra nó còn dùng với những danh từ như là “滞在・専攻・研究・担当・活躍”.
例文:
- お呼び出しいたします。 鈴木一郎君のお母様、一郎君が迷子センターでお待ちです。
Xin được thông báo. Mẹ của bé Suzuki Ichirō, bé đang đợi ở trung tâm trẻ lạc.
- 山川さん、保険証をお持ちですか。
Anh/chị Yamakawa, anh/chị có mang theo thẻ bảo hiểm không?
- 当ホテルには何日間ご滞在ですか。
Anh/chị sẽ lưu trú tại khách sạn chúng tôi trong bao nhiêu ngày? - 作家の上野先生は新聞、テレビなどでもご活躍です。
Nhà văn Ueno-sensei cũng đang rất năng động/hoạt động sôi nổi trên báo và TV.
⑤ ~でしょうか?
「〜でしょうか」は、ていねいに質問したり、依頼したりするときに使う。
〜でしょうか sử dụng khi hỏi hoặc nhờ vả một cách lịch sự.
例文:
- 山に登るとき、何か気をつけることがありますでしょうか。
Khi leo núi, có điều gì cần lưu ý không ạ? - 何かアドバイスをお願いできませんでしょうか。
Tôi có thể nhờ anh/chị cho tôi vài lời khuyên được không ạ?
- 部長、 先日提出した報告書、 ミスはなかったでしょうか。
Trưởng phòng, bản báo cáo tôi nộp hôm trước có sai sót gì không ạ?
- 次回の打ち合わせは来週の火曜日でしたでしょうか。
Buổi họp lần tới là vào thứ Ba tuần sau, phải không ạ?
- 申し込みには何が必要でしょうか。
Để đăng ký thì cần những gì ạ?
⑥ ~ていらっしゃる
「〜ていらっしゃる」は、尊敬する相手が「〜ている」と言うときによく使う。「〜です」のかわりにも使われることもある。
“~ていらっしゃる” sử dụng khi nói “~ている” đối với người mình tôn trọng. Cũng có khi được sử dụng thay cho “です”.
例文:
Tôi đã nhờ những người đang sống ở nước ngoài trả lời bảng khảo sát.
2.先生がどう思っていらっしゃるか、よくわかりません。
Tôi không rõ thầy/cô đang nghĩ gì.
3. 奥様は音楽の先生でいらっしゃいます。
Vợ (ông/bà) ấy là giáo viên âm nhạc.
4.お客様があちらでお待ちでいらっしゃいます。
Khách hàng đang đợi ở đằng kia.
5. 伊藤先生はご専門分野だけでなく、多方面でご活躍でいらっしゃいます。
Thầy Itou không chỉ giỏi trong lĩnh vực chuyên môn mà còn hoạt động tích cực trong nhiều lĩnh vực khác.
⑦ Vさせる+て+いただく/くださる
Cho phép làm V
「〜させていただく・〜させてくださる」Sử dụng khi nói “~させてもらう” và “~させてくれる” một cách lịch sự.
例文:
Tôi có thể xin phép sử dụng xe của công ty cho chuyến công tác không?
2.明日、もう一度お電話させていただきます。
Ngày mai tôi sẽ xin phép gọi lại một lần nữa.
3.以上で私の説明を終わらせていただきます。
Tôi xin phép kết thúc phần trình bày của mình tại đây.
4.そのお年寄りは昔の話をいろいろ聞かせてくださいました。
Ông/bà cụ đó đã vui lòng kể cho (chúng tôi) nhiều câu chuyện ngày xưa.
Sử dụng những cách nói cơ bản bày tỏ sự kính trọng người mới gặp để có thể chào hỏi và đối đáp.
リー: 初めまして。 中田 先生からご紹介いただきましたリーと申します。本日は面接のチャンスをいただき、ありがとうございます。
山下: お待ちしてました。 どうぞ。
リー: こちらのデザイン事務所は来日前から存じ上げており、ずっとあこがれておりました。 本日はお目にかかることができて、たいへんうれしいです。
山下: メールで経歴などはお知らせいただきましたが、 今日は、作品はお持ちですか。
リー:はい、持ってまいりました。 ご覧いただけますでしょうか。 まだ勉強不足ですが、家でいらっしゃる先生にいろいろアドバイスいただければと思っております。
山下: それでは、このデザインについて、 5分程度でプレゼンテーションをおねが願いします。
リー: はい。では、始めさせていただきます。 よろしくお願いいたします。
語彙リスト
Hiragana/ |
Từ vựng | Âm hán | Nghĩa |
デザインじむしょ | デザイン事務所 | SỰ VỤ SỞ | Văn phòng thiết kế |
あこがれる | Mơ ước, khát vọng, ngưỡng mộ | ||
けいれき | 経歴 | KINH LỊCH | Lý lịch học vấn |
さくひん | 作品 | TÁC PHẨM | Tác phẩm |
ふそく(する) | 不足(する) | BẤT TÚC | Không đủ, thiếu thốn |
~か | ~家 | GIA | Nhà ~, ~ ga: dùng khi chỉ một nhân |
vật có sở thích hay công việc nào đó | |||
アドバイス(する) | (Cho) lời khuyên | ||
かんしゃ(する) | 感謝(する) | CẢM TẠ | Cảm tạ, cảm ơn |
さんこうになる | 参考になる | THAM KHẢO | Được tham khảo |
てもと | 手元 | THỦ NGUYÊN | Trong tay, bên tay |
まことに | 誠に | THÀNH | Thật sự, rất: cách nói lịch sự của |
「本当に」 | |||
ふたん(する) | 負担(する) | PHỤ ĐAM | Gánh, chịu, đảm nhận |
えいぎょうぶ | 営業部 | DOANH NGHIỆP BỘ | Phòng/khoa bán hàng, kinh doanh |
ちょうだいする | Nhận: cách nói lịch sự của “もらう” | ||
えんそう(する) | 演奏(する) | DIỄN TẤU | Diễn tấu, chơi nhạc |
わざわざ | Cố ý | ||
めいし | 名刺 | DANH THỨ | Danh thiếp |
よびだす | 呼び出す | HÔ XUẤT | Gọi, mời đến, gọi hộ |
ほけんしょう(=けんこうほけんしょう) | 保険証(=健康保険証) | BẢO HIỂM CHỨNG | Thẻ bảo hiểm |
たいざい(する) | 滞在(する) | TRỆ TẠI | ở (đặc biệt thời gian lưu trú ở nước ngoài) |
かつやく(する) | 活躍(する) | HOẠT DƯỢC | Hoạt động tích cực, sôi động |
グローバル | Toàn cầu | ||
あしもと | 足元 | TÚC NGUYÊN | Bàn chân |
ていしゅつ(する) | 提出(する) | ĐỀ XUẤT | Đề xuất, đưa ra |
ミス(する) | Lỗi | ||
じかい | 次回 | THỨ HỒI | Lần tới |
せんもんぶんや | 専門分野 | CHUYÊN MÔN PHÂN DÃ | Lãnh vực chuyên môn |
ぶんや | 分野 | PHÂN DÃ | Lãnh vực |
たほうめん | 多方面 | ĐA PHƯƠNG DIỆN | Nhiều mặt, đa phương tiện |
はだ | 肌 | CƠ | Da |
きたい(する) | 期待(する) | KỲ ĐÃI | Kỳ vọng |
つうやく | 通訳 | THÔNG DỊCH | Thông dịch |
プロジェクター | Máy chiếu | ||
こうえいな | 光栄な | QUANG VINH | Vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh |
おほめのことば | おほめの言葉 | NGÔN DIỆP | Lời khen |
こうえん(する) | 講演 | GIANG DIỄN | Diễn thuyết, phát biểu |
しゃしんか | 写真家 | TẢ CHÂN GIA | Nhiếp ảnh gia |
せかいかくち | 世界各地 | THẾ GIỚI CÁC ĐỊA | Toàn thế giới, các nơi trên thế giới |
ÔN TẬP NGỮ PHÁP
Khiêm nhường ngữ
会う →
見せる→
もらう →
知る→
Tôi mong đợi cuộc gặp lại sau một thời gian dài không gặp.
お + Vます(bỏます)/ご N + いただく・くださる
Cảm ơn quý vị đã nghe đến tận cuối cùng.
お+Vます(bỏます)+です
ご+N+です
Anh Yamakawa, anh có mang theo thẻ bảo hiểm không.
Po・PI /なA・N + でしょうか
Tôi có thể xin anh lời khuyên gì đó được không ạ.
Vさせて+いただく/くださる
Ngày mai, tôi xin phép được gọi lại một lần nữa.
Vて/なA・Nで + いらっしゃる
Tôi không biết rõ Thầy giáo đang nghĩ như thế nào.
Cách nói lịch sự
てます→
ときます→
ちゃいます→
Vì bây giờ tôi phải đi ngân hàng, nên tôi xin phép ở đây.
ÔN TẬP TỪ VỰNG
経歴
感謝(する)
誠に
営業部
名刺
デザイン事務所
あこがれる
作品
不足(する)
世界各地
写真家
通訳
次回
分野
滞在(する)
滞在(する)
足元
おほめの言葉
期待(する)
~家
ちょうだいする
保険証(=健康保険証)
肌
アドバイス(する)
参考になる
わざわざ
演奏(する)
手元
負担(する)
呼び出す
活躍(する)
グローバル
提出(する)
ミス(する)
専門分野
多方面
プロジェクター
光栄な
講演