第17課・オオカミと生態系②

単語 N2 CHAP 5 SECTION 3

単語 N2 CHAP 5 SECTION 4

①  V-ます + る・る・ない 
   Có thể ~ / có khả năng ~ / không thể ~

*「考える・想像する・ある・知る・麺する・解決する・理解する」などと一緒に使われる。

「〜る/〜る」は、「〜ができる・可能性がある」と言うときに使い、「〜ない」は「〜できない・可能性がない」と言うときに使う。論文などでよく使う。
る/〜る dùng khi nói là “có thể 〜/có khả năng”, và 〜得ない sử dụng khi nói là “không thể 〜/không có khả năng”. Thường sử dụng trong luận văn.

例文:

1.凶器きょうきがどこにあるか、考え場所はすべてさがしたが、まったく手がかりがつかめなかった。
  Tôi đã lùng sục khắp tất cả những nơi có thể nghĩ đến để tìm xem hung khí ở đâu, nhưng hoàn toàn không tìm thấy manh mối nào.

2.普通ふつうの人が宇宙うちゅうへ行ける日が来るなんて、100年前には想像そうぞうなかったことだ。
  Việc một ngày nào đó người bình thường có thể đi vào vũ trụ là điều mà cách đây 100 năm không thể nào tưởng tượng được.

3.マーケティング調査ちょうさ結果けっかによっては、発売時期はつばいじき変更へんこうもあり
  Tùy theo kết quả của cuộc khảo sát thị trường, việc thay đổi thời điểm phát hành cũng có thể xảy ra.

4.犯人はんにんしか知りない情報じょうほうを、彼は知っていた。
  Anh ta đã biết những thông tin mà chỉ kẻ phạm tội mới có thể biết.

5.A:おれ、内定取り消しだって。ありえないよな。
  B:えー!うそでしょ?
  A:Tao bị hủy lời mời nhận việc rồi. Không thể nào đúng không.
  B:Hả! Thật không đó?

② にはんして

*「予想・期待・意向」などと一緒に使われる。

予想よそうしたことや期待きたいしたことと反対はんたいの結果や状態じょうたいになった」と言いたいときに使う。
Sử dụng khi muốn nói rằng “kết quả hoặc trạng thái trái ngược với điều mình đã dự đoán hoặc kỳ vọng”.

例文:

1.今回の経済政策けいざいせいさくは国民の期待きたいに反して、まったく効果こうかがなかった。
  Chính sách kinh tế lần này hoàn toàn không có hiệu quả, trái ngược với kỳ vọng của người dân.

2.彼は、親の意向いこうに反して戦場せんじょうカメラマンになった。
  Anh ấy đã trở thành phóng viên chiến trường, trái ngược với ý muốn của bố mẹ.

3.実験結果じっけんけっか予想よそうに反するものでだったので、関係者かんけいしゃががっかりした様子ようすだった。
  Vì kết quả thí nghiệm trái ngược với dự đoán, những người liên quan có vẻ đã rất thất vọng.

4.手作てづつりにこだわってきた店主てんしゅに反することだが、人件費削減じんけんひさくげんのため、機械化きかいかせざるをない状況じょうきょうになってきた。
  Đây là điều trái với ý muốn của ông chủ cửa hàng, người luôn chú trọng vào việc làm thủ công, nhưng để cắt giảm chi phí nhân sự, tình hình đã trở nên không còn cách nào khác ngoài việc phải cơ khí hóa.

 に関して

「〜について」と同じように、話題にしたり、調べたりする内容を言うときに使う。調査や研究、通知などでよく使う。
Giống với “〜について”, dùng khi nói nội dung sẽ làm chủ đề câu chuyện hoặc điều tra tìm hiểu. Thường sử dụng trong điều tra, nghiên cứu, hoặc thông báo, v.v…

例文:

1.修理しゅうりに関するわせはサービスセンターまでお電話かメールでご連絡れんらくください。
  Nếu có thắc mắc về việc sửa chữa, xin vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ qua điện thoại hoặc email.

2.危険物きけんぶつあつかに関しては細心さいしんの注意をはら必要ひつようがある。
  Khi xử lý các vật liệu nguy hiểm, cần phải hết sức cẩn thận.

3.今回は子どもたちの学力がくりょくだけでなく体力たいりょくに関しても調査ちょうさおこなわれることになった。
  Lần này, cuộc khảo sát không chỉ về năng lực học tập mà còn cả thể chất của trẻ em.

4.友人ゆうじん地震じしん予知よちに関して研究論文ろんぶんを書いたそうだ。
  Nghe nói bạn tôi đã viết một bài luận nghiên cứu về việc dự đoán động đất.

④ 反面

   *なA/N である+ 反面

あることに関して、2つの反対の面や視点があることを説明するときに使う。
Sử dụng khi giải thích rằng có 2 mặt hoặc 2 cái nhìn trái ngược nhau về một điều gì đó.

例文:

1.来日前は留学に期待きたいする反面はんめん、不安も大きかった。
  Trước khi đến (Nhật Bản), một mặt thì tôi mong chờ được đi du học, mặt khác cũng rất lo lắng.

2.IT機器きき多機能化たきのうかが進んで、便利な反面はんめん操作そうさ複雑ふくざつすぎて使いこなせない人が増えている。
  Các thiết bị công nghệ thông tin ngày càng đa chức năng, một mặt thì tiện lợi, nhưng mặt khác cũng có nhiều người không thể sử dụng thành thạo vì thao tác quá phức tạp.

3.高層こうそうマンションは設備がよくて快適かいてきに生活できる反面はんめん、一度停電ていでんすると設備せつびがまったく使えなくなるという問題もある。
  Căn hộ cao tầng có trang thiết bị tốt và cuộc sống thoải mái, nhưng mặt khác cũng có vấn đề là khi mất điện thì tất cả các thiết bị đều không thể sử dụng được.

4.木製もくせい紙製かみせい植木鉢うえきばち通気性つうきせいすぐれている反面はんめん乾燥かんそうしやすくという欠点けってんもある。
  Nghe nói, anh ấy không chỉ nhận nuôi những đứa trẻ mồ côi do chiến tranh mà còn cho chúng được giáo dục để có thể sống tự lập.

5.国民の長寿ちょうじゅよろこばしい反面はんめん、国の財政負担ざいせいふたんが増えるという問題もある。
  Tuổi thọ của người dân tăng lên là một điều đáng mừng, nhưng mặt khác cũng có vấn đề là gánh nặng tài chính của quốc gia sẽ tăng lên.

⑤ Nじょう

*「理論・職業・教育・法律・歴史・表面」などの言葉と一緒に使われる。

「〜上」は、「〜の点から考えて」という意味で、視点を示す言葉と一緒に使う。
〜上 có nghĩa là “từ điểm ~ mà suy xét”, sử dụng chung với từ ngữ chỉ quan điểm.

例文:

1.おさつにはその国の歴史れきし人物じんぶつの顔がえがかれていることが多い。
  Nghe nói nếu ăn các loại hạt như óc chó hoặc hạnh nhân mỗi ngày, trí nhớ sẽ tốt lên.

2.スポーツは、子どもにとって健康けんこうはもちろん、教育きょういくもいい点がたくさんある。
  Phật giáo được tin theo rộng rãi ở các nước châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan.

3.あの2人は表面ひょうめんしたしそうに見えるけど、本当はあまりなかがよくないんだ。
  Bữa ăn đêm nên là các món dễ tiêu hóa như cháo hoặc udon thì tốt hơn.

4.「ペーパーカンパニー」とは、書類しょるい存在そんざいするが経営実態けいえいじったいのない会社のことである。
  Các bài tập như yoga hoặc giãn cơ, nếu kiên trì dù chỉ một chút, hiệu quả sẽ xuất hiện.

⑥ V – ます+つつある

日本の人口は減りつつある」のように少しずつ変化していると説明するときに使う。
Sử dụng khi giải thích rằng cái gì đó đang từ từ thay đổi từng chút như là “日本の人口は減りつつある”.

例文:

1.異常気象いじょうきしょう影響えいきょうが世界各地かくちに広がりつつある
  Ảnh hưởng của thời tiết bất thường đang dần lan rộng ra khắp thế giới.

2.社会の高齢化こうれいかにともない、犯罪者はんざいしゃ高齢化こうれいかも進みつつある
  Cùng với sự già hóa của xã hội, việc già hóa của tội phạm cũng đang dần tiến triển.

3.世界規模きぼでの人口移動いどうが進みつつある現在げんざい共生きょうせい意識いしきがますます必要になっている。
  Trong bối cảnh di cư dân số trên quy mô toàn cầu đang dần tiến triển, ý thức chung sống ngày càng trở nên cần thiết.

4.日本銀行は、国内の景気けいきについて、ゆるやかに回復かいふくつつあると発表した。
  Ngân hàng Nhật Bản đã công bố rằng nền kinh tế trong nước đang dần hồi phục một cách chậm rãi.

⑦ N + にかぎらず

[〜に限らず] は、[〜だけでなく、ほかにも] と言いたいときに使う。
〜に限らず dùng khi muốn nói “không chỉ ~, cái khác cũng”.

例文:

1.環境対策かんきょうたいさくのためにも、夏に限らず年間ねんかんを通して節電せつでんを心がけるべきだ。
  Để đối phó với môi trường, không chỉ vào mùa hè, mà quanh năm chúng ta cũng nên cố gắng tiết kiệm điện.

2.水の問題は特定とくてい地域ちいきに限らず、世界的な問題になるだろう。
  Vấn đề về nước không chỉ giới hạn ở một khu vực cụ thể, mà có lẽ sẽ trở thành vấn đề toàn cầu.

3.車に限らず、自転車でもぶつかったらおおけがをしますから注意してください。
  Không chỉ với ô tô, nếu va chạm với xe đạp cũng có thể bị thương nặng, vì vậy hãy cẩn thận.

4.電化製品でんかせいひんに限らず、あらゆる分野ぶんや新製品しんせいひん開発競争かいはつきょうそうおこなわれています。
  Không chỉ với các sản phẩm điện tử, mà ở mọi lĩnh vực, cuộc cạnh tranh phát triển sản phẩm mới đang diễn ra.

CHECK:

できること
レポートや論文の説明が理解できる。
Có thể hiểu được giải thích trong báo cáo hoặc luận văn.

 

 そして、国立公園にオオカミをもどそうという取り組みが始まった。オオカミの復活ふっかつにより生態系せいたいけい回復かいふくさせと考えたのだ。しかし生物学者せいぶつがくしゃ期待きたいはんして、この計画けいかくはすぐには実行じっこうされなかった。野生やせいのオオカミを連れてくることかんして成果せいか期待きたいされる反面はんめん家畜かちく被害ひがいのおそれもあるため、理論りろんじょう有効ゆうこうだとわかっていても、受け入れにくいことだったからだ。

 20年以上の時間をかけて話し合いを続けた結果けっか、1995年、ついにオオカミがはなされた。その、オオカミがシカを食料しょくりょうとして順調じゅんちょうに数を増やした結果けっか、一時は激減げきげんしたその他の動植物どうしょくぶつも、徐々じょじょ増加ぞうかつつあることが報告ほうこくされている。

 同じような取り組みはアメリカかぎらず、ヨーロッパでも検討けんとうされている。慎重しんちょうに意見交換こうかんを続けながら、自然のバランスをとっていくことになるだろう。

 こうした意識いしき変化へんかにともない、オオカミに対する悪いイメージも過去かこのものになっていくかもしれない

語彙リスト

Hiragana/
Katakana
Từ vựng Âm hán Nghĩa
ふっかつ(する) 復活(する) Phục Hoạt Phục sinh, sống lại, tái sinh
かいふく(する) 回復(する) Hồi Phục Hồi phục, phục hồi, khôi phục
せいぶつがくしゃ 生物学者 Sinh Vật Học Giả Nhà nghiên cứu sinh vật học
やせい 野生 Dã Sinh Động vật hoang dã, dã thú
ゆうこう(な) 有効(な) Hữu Hiệu Hữu hiệu, có hiều quả
うけいれる 受け入れる Thụ Nhập Chấp nhận, tiếp nhận
はなす 放す Phóng Buông, thả
じゅんちょう(な) 順調(な) Thuận Điều Trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ, thuận lợi, tốt
いちじ 一時 Nhất Thời Nhất thời, một lát, tạm thời
げきげん(する) 激減(する) Kích Giảm Giảm mạnh
どうしょくぶつ 動植物 Động Thực Vật Động thực vật
じょじょに 徐々に Từ  Từ từ, dần dần
とりくみ 取り組み Thủ Tổ Nổ lực, chủ động, phối hợp
いしき(する) 意識(する) Ý Thức Ý thức
かこ 過去 Quá Khứ Quá khứ
きょうき 凶器 Hung Khí Hung khí
さがす 捜す Sưu Tìm, tra
てがかり 手がかり Thủ Manh mối, đầu mối
つかむ     Nắm bắt, nắm lấy
マーケティング     Marketing, tiếp thị
ないてい 内定 Nội Định Giấy trúng tuyển, giấy đc nhận vào công ty
とりけし 取り消し Thủ Tiêu Hủy, hủy bỏ
いこう 意向 Ý Hướng Ý định, ý hướng
せんじょうカメラマン 戦場カメラマン Chiến Trường Nhiếp ảnh gia chiến trường
かんけいしゃ 関係者 Quan Hệ Giả Người trong cuộc, người có liên quan
こだわる     Tỉ mỉ, để ý, câu nệ, kén chọn
てんしゅ 店主 Điếm Chủ Chủ tiệm
いにはんする 意に反する Ý Phản Chống lại/ ngược lại ý của ai đó
じんけんひ 人件費 Nhân Kiện Phí Phí lao động, chi phí nhân công
さくげん(する) 削減(する) Tước Giảm Cắt giảm, giảm bớt
きかいか(する) 機械化(する) Cơ Giới Hóa Cơ giới hóa
けっしょうせん 決勝戦 Quyết Thắng Chiến Chung kết, trận chung kết
とういつちほうせんきょ 統一地方選挙 Thống Nhất Địa Phương Tuyển Cử Cuộc bầu cử địa phương trên toàn quốc
かいひょう(する) 開票(する) Khai Phiếu Kiểm phiếu
よそく(する) 予測(する) Dự Trắc Dự đoán
ろうどうしゃ 労働者 Lao Động Giả Người lao động
いし 意思 Ý Tư Ý chí, ý định, ý tứ
こようしゃ 雇用者 Cố Dụng Giả Người thuê lao động, người tuyển dụng
ろうどう(する) 労働(する) Lao Động Lao động
きょうせい(する) 強制(する) Cưỡng Chế Cưỡng chế, bắt buộc, ép buộc
きけんぶつ 危険物 Nguy Hiểm Vật Đồ/ vật nguy hiểm
さいしん(の) 細心(の) Tế Tâm Tỉ mỉ, công phu
がくりょく 学力 Học Lực Học lực, sức học
よち 予知 Dự Tri Tiên tri, dự đoán, lo xa
たきのうか 多機能化 Đa Cơ Năng Hóa Thực hiện đa chức năng
きき 機器 Cơ Khí Thiết bị
つかいこなす 使いこなす Sử Sử dụng thành thục
ていでん(する) 停電(する) Đình Điện Cúp điện
もくせい 木製 Mộc Chế Làm bằng gỗ/ mộc
かみせい 紙製 Chỉ Chế Làm bằng giấy
うえきばち 植木鉢 Thực Mộc Bát Chậu hoa/ cây
つうきせい 通気性 Thông Khí Tính Thông khí, thông hơi, khả năng thở
けってん 欠点 Khuyết Điểm Khuyết điểm
ちょうじゅ 長寿 Trường Thọ Trường thọ
よろこばしい 喜ばしい Hỉ Hân hoan, sướng, vui vẻ, vui mừng
ざいせい 財政 Tài Chính Tài chính
えがく 描く Miêu Mô tả, vẽ, miêu tả
ひょうめん 表面 Biểu Diện Bề mặt, bề ngoài
したしい 親しい Thân Thân thiện, gần gũi, thân thiết
そんざい(する) 存在(する) Tồn Tại Tồn tại
じったい 実態 Thực thái Thực trạng, tình hình thực tế
じつようか(する) 実用化(する) Thực Dụng Hóa Thực dụng hóa
たにん たにん Tha Nhân Người khác
ぎむきょういく 義務教育 Nghĩa Vụ Giáo Dục Giáo dục phổ cập, giáo dục bắt buộc
いちづけ 位置づけ Vị Trí Vị trí/ chỗ, đặt vào vị trí/ chỗ
いじょう(な) 異常(な) Dị Thường Không bình thường, dị thường, sự cố
かくち 各地 Các Địa Các vùng, các nơi
こくおう 国王 Quốc Vương Vua
あんせい(な) 安静(な) An Tĩnh Yên tĩnh, nghỉ ngơi
きぼ 規模 Quy Mô Quy mô
きょうせい(する) 共生(する) Cộng Sinh Chung sống, cùng tồn tại
ゆうひ 夕日 Tịch Nhật Hoàng hôn, chiều tà
ぎむ 義務 Nghĩa Vụ Nghĩa vụ
せつでん 節電 Tiết Điện Tiết kiệm điện
こころがける 心がける Tâm Ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi, quyết tâm
とくてい(する) 特定(する) Đặc Định Đặc thù, đã định trước, mặc định
ぶつかる     Va chạm, đụng, va vào
せいかつしゅうかんびょう 生活習慣病 Sinh Hoạt Tập Quán Bệnh Bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt/ lối sống

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *