第25課

単語 N3 CHAP 10 SECTION 2

単語 N3 CHAP 10 SECTION 3

 ~ 最中さいちゅうに/ 最中さいちゅう
  Đang trong lúc, ngay trong lúc∼

「〜最中は、何かをしている、ちょうどそのときに、思っていなかったことが起きたときに使われる。邪魔じゃまされたくない状況じょうきょうのときによく使われる。

【~最中 】: Được sử dụng khi đúng vào lúc đang làm gì đó, điều không nghĩ tới đã xảy ra. Thường được sử dụng ở những tình huống mà khi đó bạn không muốn bị làm phiền.

例文:

  1. 面接めんせつ最中におなかが鳴ってしまった。
    Đang trong lúc phỏng vấn thì bụng tôi réo lên.
  2. しの最中にっている犬がげ出して、大騒おおさわぎになった。
    Đang trong lúc chuyển nhà thì con chó tôi nuôi chạy mất, gây náo loạn.

  3. データを入力にゅうりょくしている最中に、コンピューターがフリーズしてしまった。
    Đang nhập dữ liệu thì máy tính bị treo.

  4. このとびらの向こうでは、 連続殺人事件れんぞくさつじんじけん裁判さいばんが行われている最中です。
    Ngay phía sau cánh cửa này, hiện đang trong lúc diễn ra phiên tòa xét xử vụ án giết người hàng loạt.

ÔN TẬP NP TRY 9.2.1

1 / 5

2 / 5

3 / 5

4 / 5

5 / 5

Your score is

The average score is 0%

 Vます+かけだ/ かけの+N
  Đang∼ dở

「〜かけ」は、何かをし始めて、まだ終わっていない状態だと言うときに使う。

~かけSử dụng khi nói trạng thái bắt đầu làm gì đó và vẫn đang dở dang, chưa xong.

例文:
 
  1. 弟の部屋には作りかけのプラモデルがいくつもある。
    Trong phòng em trai tôi có mấy mô hình nhựa đang làm dở.
  2. 図書館で借りた本、 まだ読みかけだったのに返却日へんきゃくびになってしまった。
    Quyển sách mượn ở thư viện, vẫn còn đang đọc dở mà đã tới hạn trả mất rồi.
  3. A : レポートできた?
    B : ううん。 ゆうべ途中とちゅうまで書きかけたんだけど・・・。
    A: Cậu làm xong báo cáo chưa?

    B: Chưa. Tối qua có viết dở đến giữa chừng nhưng…

  4. セーターをかけて、 途中とちゅうであきらめたことが何度なんどもある。
    Tôi đã nhiều lần đan áo len rồi bỏ dở giữa chừng.

ÔN TẬP NP TRY 9.2.2

1 / 3

2 / 3

3 / 3

Your score is

The average score is 0%

③ Vない+ずにはいられない
  Không ∼ không chịu được

– する → ずにはいられない
「〜ずにはいられない」は、我慢がまんができなくて、どうしても〜してしまう状況だと言うときに使う。
〜ずにはいられない sử dụng khi nói tình huống không thể chịu đựng được dù thế nào thì cũng làm “〜” mất rồi.
例文:
  1. A : されたところ、 かいちゃだめだよ。
    B : そう言われても、かゆくてかかずにはいられないんだよ。
    A: Chỗ muỗi đốt đấy, đừng gãi nhé.

    B: Dù cậu có nói thế nhưng ngứa quá, không thể không gãi được.
  2. A : 人の間違まちがいをわらったら失礼しつれいよ。
    B :でも、わらにはいられないよ。
    A: Cười vào lỗi sai của người khác là bất lịch sự đấy.

    B: Nhưng mà không nhịn cười được.
  3. A : 木村きむらさんがあんな大声おおごえを出したから、 びっくりしたよ。
    B : 友だちの悪口わるくちを言われて、 おこらずにはいられなかったんだろうね。
    A: Anh Kimura hét to thế, tôi giật cả mình.
    B: Bị nói xấu bạn mình nên chắc anh ấy không thể không nổi giận được.
  4.  一流いちりゅう水泳選手すいえいせんしゅはみんな、毎日練習せずにはいられないらしい。
    Nghe nói các vận động viên bơi lội hàng đầu đều không thể không luyện tập mỗi ngày.

+PLUS:  Vない+ではいられない

Không…không chịu được
例文:

1.彼女かのじょは毎日ケーキを食べないではいられないらしい。
  Nghe nói cô ấy ngày nào cũng không thể không ăn bánh ngọt.
2.お祭りだと言われると、行かないではいられなくなってしまう。
  Hễ nghe nói có lễ hội là tôi lại không thể không đi.

CHECK

CHECK NP N3.25

1 / 3

数を (数えている最中に・数えてからでないと) 話しかけられて、 どこまで数えたかわからなくなってしまった。

2 / 3

この (吸いかけの・吸わずにいられない)たばこはだれのですか。 危ないですよ。

3 / 3

おしゃべりな洋子さんは、 人のうわさを聞くと (話している最中・ 話さずにはいられない) らしい。

Your score is

The average score is 0%

できること

特にこだわりがあるものなどについて、自分の気落ちを表現することができる。
Có thể bày tỏ tâm trạng của mình về điều mình có quan tâm đặc biệt.

見ごろになると、友だちのだれかからだいたい仕事の最中に電話がかかってきて、「今日行く?」と聞かれる。やりかけの仕事が残っていても、行かずにはいられなくなって、「行く、行く」と答えてしまう。当然とうぜん、帰ってきてから夜中まで仕事をすることになる。また、毎年必ず行くお気に入りの場所がある。名所と言われるところではないが、そこは静かで、それほど人も多くなく、ゆっくり桜を楽しみたい人向きだ。そこには家族とのんびり行く。そして、一人で買い物の途中とちゅうに見る家の近くの桜もうれしい。どんなに急いでいても、桜の木の下で足を止めて、ちょっと見上げるこの時間は大切にしたいと思う。

語彙リスト

Hiragana/
Katakana

Từ vựng Âm hán Nghĩa
だいたい     Đại khái, nói chung, đại thể
よなか 夜中 DÃ TRUNG Giữa/nửa đêm, ban đêm
おきにいり お気に入り KHÍ NHẬP Vừa ý, thích
きにいる 気に入る KHÍ NHẬP thích ,Vừa ý
あしをとめる 足を止める TÚC CHỈ Dừng chân
みあげる 見上げる KIẾN THƯỢNG Nhìn lên
にげだす 逃げ出す ĐÀO XUẤT Chạy trốn
おおさわぎ 大騒ぎ ĐẠI TAO Xôn xao, ồn ào
にゅうりょく(する) 入力(する) NHẬP LỰC Nhập(dữ liệu, nhập vào máy), đánh máy
とびら PHI Cánh cửa
れんぞく(する) 連続(する) LIÊN TỤC Liên tục
さつじん 殺人 SÁT NHÂN Sát nhân
さいばん 裁判 TÀI PHÁN Xét xử
まんがか 漫画家 MẠN HỌA GIA Người vẽ tranh hoạt hình/ truyện tranh
けっしん(する) 決心(する) QUYẾT TÂM Quyết tâm, quyết chí
かんごし 看護師 KHÁN HỘ SƯ Y tá
へんきゃく(する) 返却(する) PHẢN KHƯỚC Trả lại
ゆうべ     Đêm qua
VĂN Muỗi
かゆい     Ngứa
(はだを)かく (肌を)かく Gãi (da)
まちがい 間違い GIAN VI Lỗi, nhầm
おおごえ 大声 ĐẠI THANH Giọng to/ lớn
わるくち 悪口 ÁC KHẨU Nói xấu
いちりゅう 一流 NHẤT LƯU Hàng đầu, loại một
かぞえる 数える SỐ Đếm
はなしかける 話しかける THOẠI Bắt chuyện
おしゃべり、
おしゃべり(な)
    Nhiều chuyện
ÔN TẬP TỪ VỰNG

だいたい

Đại khái, nói chung, đại thể

気に入る

きにいる - KHÍ NHẬP - Thích ,Vừa ý

見上げる

みあげる - KIẾN THƯỢNG - Nhìn lên

大騒ぎ

おおさわぎ - ĐẠI TAO - Xôn xao, ồn ào

か - VĂN - Muỗi

おしゃべり、おしゃべり(な)

Nhiều chuyện

一流

いちりゅう - NHẤT LƯU - Hàng đầu, loại một

連続(する)

れんぞく(する)- LIÊN TỤC - Liên tục

漫画家

まんがか - MẠN HỌA GIA - Người vẽ tranh hoạt hình/ truyện tranh

看護師

かんごし - KHÁN HỘ SƯ - Y tá

入力(する)

にゅうりょく(する)- NHẬP LỰC - Nhập(dữ liệu, nhập vào máy), đánh máy

殺人

さつじん - SÁT NHÂN - Sát nhân

間違い

まちがい - GIAN VI - Lỗi, nhầm

(肌を)かく

(はだを)かく - CƠ - Gãi (da)

夜中

よなか - DÃ TRUNG - Giữa/nửa đêm, ban đêm

お気に入り

おきにいり - KHÍ NHẬP - Vừa ý, thích

足を止める

あしをとめる - TÚC CHỈ - Dừng chân

逃げ出す

にげだす - ĐÀO XUẤT - Chạy trốn

とびら - Cánh cửa

決心(する)

けっしん(する)- QUYẾT TÂM - Quyết tâm, quyết chí

返却(する)

へんきゃく(する)- PHẢN KHƯỚC - Trả lại

ゆうべ

Đêm qua

かゆい

Ngứa

大声

おおごえ - ĐẠI THANH - Giọng to/ lớn

悪口

わるくち - ÁC KHẨU - Nói xấu

裁判

さいばん - TÀI PHÁN - Xét xử

数える

かぞえる - SỐ - Đếm

話しかける

はなしかける - THOẠI - Bắt chuyện
1 / 28

ÔN TẬP NGỮ PHÁP

Vている・Nの+ 最中に/最中だ

Đang trong lúc, đúng lúc, ngay trong lúc ...

Đúng trong lúc phỏng vấn thì bụng lại kêu.

面接の最中におなかが鳴ってしまった。

Vない ( bỏ ない) +ずにはいられない

Không thể nào .....không, không sao ngăn được, không thể tránh được *)する ー>せずにはいられない

A: Cười sự nhầm lẫn của người khác là thất lễ đấy.
B: Nhưng mà buồn cười không thể chịu được ấy.

A: 人の間違いを笑ったら失礼よ。 B: でも、笑わずにはいられないよ。

V(bỏ ます)+ かけだ/ かけの + N

Đang làm dở ~ thì ~

Cuốn sách mà đã mượn ở thư viện, mặc dù vẫn đang đọc dở nhưng đã đến ngày trả mất rồi.

図書館で借りた本、まだ読みかけだったのに、返却日になってしまった。
1 / 6

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *