第1.2課・Giới thiệu bản thân

言葉ことば

TỪ VỰNG NGHĨA
あのひと Người kia
どなた Vị nào
あのかた Vị kia
だれ Ai
なんさい Bao nhiêu tuổi
おいくつ Bao nhiêu tuổi (Lịch sự)

④ Nは nghi vấn từ ですか。
Dạng câu hỏi có từ để hỏi. Thay nghi vấn từ vào vị trí nội dung muốn hỏi.
Phần cuối câu được đọc với tông giọng cao hơn.
Nghi vấn từ trong bài 1: だれ・どなた・なんさい・おいくつ
Lưu ý: Không sử dụng はい、いいえ trong câu hỏi có từ để hỏi.

例文れいぶん: 

1.あのかたは どなたですか。→[あのかた]は やまぐちさんです。
         Vị kia là vị nào? → ( Vị kia) là ông Yamaguchi.

2.あのひとは だれですか。→[あのひと]は ゆきさんです。
         Người kia là ai? → ( Người kia ) là chị Yuki.

練習れんしゅう

れい: あのひと だれですか。   あのかたは どなたですか。
   → さくらちゃんです。     → すずきさんです。

れい: すずきさんは なんさいおいくつ)ですか。
   → 35さいです。

言葉ことば


⑤ N1の N2   N2 của N1
N1: tên công ty, trường học, tổ chức
N2: nghề nghiệp

例文れいぶん

1.たなかさん ふじだいがく がくせいです。
  Anh Tanaka là sinh viên của đại học Fuji.

2.もりたさん FPT しゃいんです。
         Anh Morita là nhân viên của công ty FPT.

練習れんしゅう

れい: あのひとは だれですか。   
   → あべさんです。こうべびょういん いしゃです。      

Luyện dịch: 

1)Người kia là ai ?
        Đó là anh Watanabe. Anh ấy là nhân viên của công ty ABC.
  ______________________________。
2)Vị kia là ai ?
        Đó là ông Wang. Ông ấy là giảng viên của trường đại học Sakura. 
  ______________________________。
3)Người kia là ai ?
        Đó là chị Karina. Chị ấy là bác sỹ của bệnh viện Fuji
      ______________________________。

⑥ Nも N cũng là
も: được dùng khi trình bày một nội dung tương tự , giống trước

例文れいぶん

1.わたし にほんじんです。たなかさん にほんじんです。
  Tôi là người Nhật. Anh Tanaka cũng là người Nhật.

2.リーさん がくせいです。ジョンさん がくせいです。
        Bạn Ly là học sinh. Anh Jonh cũng là học sinh.

練習れんしゅう

れい: わたしは かいしゃいんです。 すずきさん かいしゃいんです。 れい: わたしは かいしゃいんです。 すずきさん かいしゃいんですか
   → はい、すずきさん かいしゃいんです

   → いいえ、すずきさん かいしゃいんじゃ ありません。

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です