言葉:
④ N1 (vật, người, địa điểm) の N2 (danh từ chỉ vị trí)
– Cả cụm “N1 の N2” được sử dụng như một danh từ chỉ địa điểm.
– うえ、した、まえ、うしろ、みぎ、ひだり、なか、そと、となり、ちかく và あいだ là những danh từ biểu thị vị trí tương đối so với vật thể nào đó.
例文:
1.テーブルの 上に 本が あります。
Trên bàn có quyển sách.
2.教室の 中に 学生が います。
Trong phòng có học sinh.
3.駅の 近くに 何が ありますか。→ コンビニが あります。
Gần nhà ga có cái gì? → Có cửa hàng tiện lợi.
練習 1:
例: ドア・スイッチ → ドアの 右に スイッチが あります。
1)いす・猫 →
2)店・くるま →
3)冷蔵庫・いろいろなもの →
練習 2:
例: テーブルの 上・何
→ テーブル の上に 何が ありますか。
…かばんが あります。
1)部屋・だれ →
2)窓の前・何 →
3)庭・だれ →
Luyện dịch:
1)Ở trong ví có cái gì?
Có tiền.
____________。
2)Trên cây có con mèo.
____________。
3)Trước nhà hàng có siêu thị.
____________。
⑤ N1 や N2
N1 và N2
– や dùng để nối các danh từ.
– Khác với と dùng để liệt kê toàn bộ, や chỉ liệt kê mang tính chất tượng trưng, tiêu biểu.
例文:
1.教室の 中に 机や 椅子が あります。
Trong phòng học có bàn, ghế,…
2.かばんの 中に ペンや 本が あります。
Trong cặp có bút, sách,…
3.かばんの 中に 何が ありますか。→ えんぴつや ノートが あります。
Trong cặp có cái gì? → Có bút chì, vở,…
練習:
例: 机の上に 何が ありますか。
→ 机の上に パソコンや 辞書や 時計が あります。
Luyện dịch:
1)Trong hộp có thư, ảnh,…
____________。
2)Ở trong phòng có máy tính, tivi,…
____________。
3)Ở siêu thị có cái gì?
Có rau, trái cây,…
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 机の 上に 何が ありますか。(や、や)
A: ____________。
2.Q: 箱の 中に 猫が いますか。(はい)
A: ____________。
3.Q: かばんの 中に ケータイが ありますか。
A: ____________。
4.Q: 学校の 前に 何が ありますか。(車)
A: ____________。
5.Q: 家の 中に 何が ありますか。(や、や)
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
スイッチ | Công tắc | ||
れいぞうこ | 冷蔵庫 | LÃNH TÀNG KHỐ | Tủ lạnh |
テーブル | Bàn | ||
ベッド | Giường | ||
たな | 棚 | BẰNG | Giá sách |
ドア | Cửa | ||
まど | 窓 | SONG | Cửa sổ |
うえ | 上 | THƯỢNG | Trên |
した | 下 | HẠ | Dưới |
まえ | 前 | TIỀN | Trước |
うしろ | 後ろ | HẬU | Sau |
みぎ | 右 | HỮU | Phải |
ひだり | 左 | TẢ | Trái |
なか | 中 | TRUNG | Trong, giữa |
そと | 外 | NGOẠI | Ngoài |
となり | 隣 | LÂN | Bên cạnh |
ちかく | 近く | CẬN | Gần |
あいだ | 間 | GIAN | Giữa |
間 近く スイッチ 冷蔵庫 隣 外 テーブル 棚 中 左 ドア 窓 右 後ろ 上 下 前 N1 (vật, người, địa điểm) の N2 (danh từ chỉ vị trí) Trên bàn có quyển sách. N1 や N2 Trong phòng học có bàn, ghế,...