言葉:

① Cách đếm số lượng
| Đếm vật nói chung | |||
| 1 cái | ひとつ | 6 cái | むっつ |
| 2 cái | ふたつ | 7 cái | ななつ |
| 3 cái | みっつ | 8 cái | やっつ |
| 4 cái | よっつ | 9 cái | ここのつ |
| 5 cái | いつつ | 10 cái | とお |
| Mấy cái | いくつ? | ||
例文:
1.みかんを いつつ 買いました。
Tôi đã mua 5 quả quýt.
2.みかんを やっつ 買いました。
Tôi đã mua 8 quả quýt.
3.みかんを いくつ 買いましたか。→ とお 買いました。
Bạn đã mua mấy quả quýt? → Đã mua 10 quả.
練習:
例:りんご → りんごが いくつ ありますか。
……2つ あります。
1)いす → 2)卵 →
3)かばん → 4)部屋 →
Luyện dịch:
1)Có một cái bàn.
____________。
2)Có 5 cái ghế.
____________。
3)Bạn mua mấy quả trứng ?
Tôi mua 7 quả.
____________。
~台 : Đếm những vật như máy móc, xe cộ ( VD: máy vi tính, xe máy,..).
| Đếm máy móc | |||
| 1 cái/chiếc | いちだい | 6 cái/chiếc | ろくだい |
| 2 cái/chiếc | にだい | 7 cái/chiếc | ななだい |
| 3 cái/chiếc | さんだい | 8 cái/chiếc | はちだい |
| 4 cái/chiếc | よんだい | 9 cái/chiếc | きゅうだい |
| 5 cái/chiếc | ごだい | 10 cái/chiếc | じゅうだい |
| Mấy cái/chiếc | なんだい | ||
例文:
1· 部屋に テレビが 一台 あります。
Trong phòng có 1 cái tivi.
2.自転車を 4台 買いました。
Tôi mua 4 cái xe đạp.
3.庭に 車が 何台 ありますか。→ 5台 あります。
Ở ngoài sân có mấy cái xe hơi? → Có 5 cái.
Luyện dịch:
1)Trên bàn có 2 cái điện thoại.
____________。
2)Tôi mua một cái ô tô.
____________。
3)Có mấy cái xe đạp ?
Có 3 cái xe đạp.
____________。
~枚 : Đếm những vật mỏng và dẹt như giấy, đĩa, áo sơ mi, đĩa CD,…
| Đếm vật mỏng | |||
| 1 cái/tờ | いちまい | 6 cái/tờ | ろくまい |
| 2 cái/tờ | にまい | 7 cái/tờ | ななまい |
| 3 cái/tờ | さんまい | 8 cái/tờ | はちまい |
| 4 cái/tờ | よんまい | 9 cái/tờ | きゅうまい |
| 5 cái/tờ | ごまい | 10 cái/tờ | じゅうまい |
| Mấy cái/tờ | なんまい? | ||
例文:
1· シャツを 2枚 買いました。
Đã mua 2 cái áo sơ mi.
2.紙が 1枚 あります。
Có 1 tờ giấy.
3.切手が 何枚 ありますか。→ 4枚 あります。
Có mấy cái tem? → Có 4 cái.
練習:
例1:テレビ → テレビが 何台 ありますか。
……2台 あります。
例2:シャツ → シャツが 何枚 ありますか。
……1枚 あります。
1)CD → 2)コンピューター →
3)封筒 → 4)車 →

練習:
例:買います → はがきを 何枚 買いましたか。
……10枚 買いました。
1)撮ります → 2)買います →
3)食べます → 4)送ります →

Luyện dịch:
1)Tôi đã ăn 4 lát bánh mỳ.
____________。
2)Có 10 cái CD.
____________。
3)Trên bàn có mấy bức ảnh ?
Có 3 bức.
____________。
言葉:



~人 : dùng để đếm người
| Đếm người | |||
| 1 người | ひとり | 6 người | ろくにん |
| 2 người | ふたり | 7 người | ななにん、しちにん |
| 3 người | さんにん | 8 người | はちにん |
| 4 người | よにん | 9 người | きゅうにん |
| 5 người | ごにん | 10 người | じゅうにん |
| Mấy người | なんにん? | ||
例文:
1· クラスの 中に 学生が 一人 います。
Trong lớp có 1 học sinh.
2.庭に 子供が 二人 います。
Ngoài sân có 2 đứa trẻ.
3.日本の クラスに 留学生が 何人 いますか。→ 四人 います。
Trong lớp tiếng Nhật có mấy du học sinh vậy? → Có 4 người.
練習:
例:女の 人 → 女の 人が 何人 いますか。
……3人 います。
1)男の 人 → 2)子ども →
3)女の 子 → 4)学生 →

Luyện dịch:
1)Trong phòng học có 8 học sinh.
____________。
2)Ở trường Đông Du có 20 giáo viên.
____________。
3)Gia đình bạn có bao nhiêu người ?
Gia đình tôi có 4 người.
____________。
② Số từ (khoảng thời gian) に ~ かい Ⅴ
Dùng để diễn tả tần suất thực hiện hành động trong một khoảng thời gian nhất định.
~回 : Đếm số lần.
| Đếm số lần | |||
| 1 lần | いっかい | 6 lần | ろっかい |
| 2 lần | にかい | 7 lần | ななかい |
| 3 lần | さんかい | 8 lần | はっかい |
| 4 lần | よんかい | 9 lần | きゅうかい |
| 5 lần | ごかい | 10 lần | じゅっかい、じっかい |
| Mấy lần? | なんかい | ||
~分(~ふん・ぶん・ぷん): Đếm số phút.
| Đếm phút | |||
| 1 phút | いっぷん | 6 phút | ろっぷん |
| 2 phút | にふん | 7 phút | ななふん |
| 3 phút | さんぷん | 8 phút | はっぷん |
| 4 phút | よんぷん | 9 phút | きゅうふん |
| 5 phút | ごふん | 10 phút | じゅっぷん |
| Mấy phút? | なんぷん | ||
~時間 : Đếm khoảng thời gian.
| Đếm khoảng thời gian | |||
| 1 tiếng | いちじかん | 6 tiếng | ろくじかん |
| 2 tiếng | にじかん | 7 tiếng | ななじかん、しちじかん |
| 3 tiếng | さんじかん | 8 tiếng | はちじかん |
| 4 tiếng | よじかん | 9 tiếng | くじかん |
| 5 tiếng | ごじかん | 10 tiếng | じゅうじかん |
| Mấy tiếng? | なんじかん | ||
~日 : Đếm khoảng thời gian ngày.
| Đếm số khoảng thời gian ngày | |||
| 1 ngày | いちにち | 6 ngày | むいか |
| 2 ngày | ふつか | 7 ngày | なのか |
| 3 ngày | みっか | 8 ngày | ようか |
| 4 ngày | よっか | 9 ngày | ここのか |
| 5 ngày | いつか | 10 ngày | とおか |
| Mấy ngày? | なんにち | ||
~週間 : Đếm khoảng thời gian tuần.
| Đếm khoảng thời gian tuần | |||
| 1 tuần | いっしゅうかん | 6 tuần | ろくしゅうかん |
| 2 tuần | にしゅうかん | 7 tuần | ななしゅうかん |
| 3 tuần | さんしゅうかん | 8 tuần | はっしゅうかん |
| 4 tuần | よんしゅうかん | 9 tuần | きゅうしゅうかん |
| 5 tuần | ごしゅうかん | 10 tuần | じゅっしゅうかん、じっしゅうかん |
| Mấy tuần? | なんしゅうかん | ||
~か月 : Đếm khoảng thời gian tháng.
| Đếm khoảng thời gian tháng | |||
| 1 tháng | いっかげつ | 6 tháng | ろっかげつ |
| 2 tháng | にかげつ | 7 tháng | ななかげつ |
| 3 tháng | さんかげつ | 8 tháng | はちかげつ、はっかげつ |
| 4 tháng | よんかげつ | 9 tháng | きゅうかげつ |
| 5 tháng | ごかげつ | 10 tháng | じゅっかげつ、じっかげつ |
| Mấy tháng? | なんかげつ | ||
~年 : Đếm khoảng thời gian năm.
| Đếm khoảng thời gian năm | |||
| 1 năm | いちねん | 6 năm | ろくねん |
| 2 năm | にねん | 7 năm | ななねん、しちねん |
| 3 năm | さんねん | 8 năm | はちねん |
| 4 năm | よねん | 9 năm | きゅうねん |
| 5 năm | ごねん | 10 năm | じゅうねん |
| Mấy năm? | なんねん | ||
例文:
Một tuần xem phim 1 lần.
2.一か月に 四回 映画を 見ます。
Một tháng xem phim 4 lần.
3.一か月に 何回 映画を 見ますか。→ 三回 見ます。
Một tháng xem phim mấy lần? → Xem phim 3 lần.
練習:

Luyện dịch:
1)Một ngày ăn cơm 3 lần.
____________。
2)Một tuần đi siêu thị 1 lần.
____________。
3)Một tháng ăn ở nhà hàng mấy lần?
Một tháng ăn 2 lần.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 家に テレビが なんだい ありますか。
A: ____________。
2.Q: この 教室に 机が いくつ ありますか。
A: ____________。
3.Q: 家族が 何人 いますか。
A: ____________。
4.Q: シャツを 何枚 買いますか。(3枚)
A: ____________。
5.Q: 一週間に 何回 日本語の 本を 読みますか。( 3回)
A: ____________。
LUYỆN TẬP ĐÓNG VAI:
Aは会社の後輩です。先輩にアイスクリームとピザを買いに行くように頼まれました。それぞれいくつ買うか確認してください。
Bは会社の先輩です。後輩にアイスクリームとピザを買いに行くように頼みました。いくつ買ってくるか、後輩に伝えてください。
A là đàn em trong công ty. A được sếp nhờ đi mua kem và pizza. Hãy xác nhận số lượng bạn cần mua.
B là sếp trong công ty. B đã nhờ đàn em đi mua kem và pizza. Hãy truyền đạt số lượng cần mua cho đàn em.
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| りんご | Táo | ||
| みかん | Quýt | ||
| サンドイッチ | Bánh san- uých | ||
| カレー[ライス] | Món [cơm] ca-ri | ||
| アイスクリーム | Kem | ||
| きって | 切手 | THIẾT THỦ | Tem |
| はがき | Bưu thiếp | ||
| ふうとう | 封筒 | PHONG ĐỒNG | Phong bì |
| りょうしん | 両親 | LƯỠNG THÂN | Bố mẹ |
| きょうだい | 兄弟 | HUYNH ĐỆ | Anh chị em |
| あに | 兄 | HUYNH | Anh trai |
| おにいさん | お兄さん | HUYNH | Anh trai (dùng cho người khác) |
| あね | 姉 | TỶ | Chị gái |
| おねえさん | お姉さん | TỶ | Chị gái (dùng cho người khác) |
| おとうと | 弟 | ĐỆ | Em trai |
| おとうとさん | 弟さん | ĐỆ | Em trai (dùng cho người khác) |
| いもうと | 妹 | MUỘI | Em gái |
| いもうとさん | 妹さん | MUỘI | Em gái (dùng cho người khác) |
| がいこく | 外国 | NGOẠI QUỐC | Nước ngoài |
| りゅうがくせい | 留学生 | LƯU HỌC SINH | Lưu học sinh, sinh viên nước ngoài |
| クラス | Lớp học | ||
| ぜんぶで | 全部で | TOÀN BỘ | Tổng cộng |
| みんな | Tất cả | ||
| ~だけ | Chỉ ~ |
りんご
みかん
サンドイッチ
カレー[ライス]
アイスクリーム
切手
はがき
封筒
1つ
いくつ(ですか)
ふたつ
とお
みっつ
ここのつ
よっつ
やっつ
いつつ
ななつ
むっつ
~台
~枚
両親
兄弟
兄
姉
お兄さん
お姉さん
弟
妹
弟さん
妹さん
外国
留学生
クラス
全部で
みんな
~だけ
1人
~人
2人
4人
何人
~回
Tôi đã mua 5 quả quýt.
Trong phòng có 1 cái tivi.
Đã mua 2 cái áo sơ mi.
Trong lớp có 1 học sinh.
Số từ (khoảng thời gian) に ~ かい Ⅴ
Một tháng xem phim 4 lần.
