第11.1課 ・ Lượng từ tiếng Nhật

言葉ことば

① Cách đếm số lượng

Đếm vật nói chung
1 cái ひとつ 6 cái むっつ
2 cái ふたつ 7 cái ななつ
3 cái みっつ 8 cái やっつ
4 cái よっつ 9 cái ここのつ
5 cái いつつ 10 cái とお
    Mấy cái いくつ?
ひとつ、ふたつ、...とお được dùng để đếm số lượng đồ vật từ 1 đến 10. Khi đếm từ 11 trở lên thì sẽ được đếm bằng các số đếm thông thường.

例文れいぶん

1.みかんを いつつ いました。
  Tôi đã mua 5 quả quýt.

2.みかんを やっつ いました。
  Tôi đã mua 8 quả quýt.

3.みかんを いくつ いましたか。→ とお いました
  Bạn đã mua mấy quả quýt? → Đã mua 10 quả.

練習れんしゅう

例:りんご → りんご いくつ ありますか。
            ……2つ  あります。

1)いす  →                       2)たまご   →

3)かばん →                       4)部屋へや  →

Luyện dịch:

1)Có một cái bàn.
  ____________。
2)Có 5 cái ghế. 
  ____________。
3)Bạn mua mấy quả trứng ?
  Tôi mua 7 quả.
  ____________。

だい :  Đếm những vật như máy móc, xe cộ ( VD: máy vi tính, xe máy,..).

Đếm máy móc
1 cái/chiếc いちだい 6 cái/chiếc ろくだい
2 cái/chiếc にだい 7 cái/chiếc ななだい
3 cái/chiếc さんだい 8 cái/chiếc はちだい
4 cái/chiếc よんだい 9 cái/chiếc きゅうだい
5 cái/chiếc ごだい 10 cái/chiếc じゅうだい
    Mấy cái/chiếc なんだい

例文れいぶん

1· 部屋へやに テレビが 一台いちだい あります。
  Trong phòng có 1 cái tivi.

2.自転車じてんしゃを だい いました。
  Tôi mua 4 cái xe đạp.

3.にわに くるまが 何台なんだい ありますか。→ だい あります。
  Ở ngoài sân có mấy cái xe hơi? → Có 5 cái.

Luyện dịch:

1)Trên bàn có 2 cái điện thoại.
  ____________。
2)Tôi mua một cái ô tô. 
  ____________。
3)Có mấy cái xe đạp ?
  Có 3 cái xe đạp.
  ____________。

まいĐếm những vật mỏng và dẹt như giấy, đĩa, áo sơ mi, đĩa CD,…

Đếm vật mỏng
1 cái/tờ いちまい 6 cái/tờ ろくまい
2 cái/tờ にまい 7 cái/tờ ななまい
3 cái/tờ さんまい 8 cái/tờ はちまい
4 cái/tờ よんまい 9 cái/tờ きゅうまい
5 cái/tờ ごまい 10 cái/tờ じゅうまい
    Mấy cái/tờ なんまい?

例文れいぶん

1· シャツを まい いました。
  Đã mua 2 cái áo sơ mi.

2.かみが まい あります。
  Có 1 tờ giấy.

3.切手きってが 何枚なんまい ありますか。→ まい あります。
  Có mấy cái tem? → Có 4 cái.

練習れんしゅう

例1:テレビ → テレビが 何台なんだい ありますか。
         ……だい あります。

例2:シャツ → シャツが 何枚なんまい ありますか。
         ……まい あります。

1)CD →        2)コンピューター →

3)封筒ふうとう →       4)くるま → 

練習れんしゅう

れい買います → はがきを 何枚 買いましたか。
         ……10枚 買いました。

1)ります →        2)買います →

3)食べます →        4)おくります →

Luyện dịch:

1)Tôi đã ăn 4 lát bánh mỳ.
  ____________。
2)Có 10 cái CD. 
  ____________。
3)Trên bàn có mấy bức ảnh ?
  Có 3 bức.
  ____________。

言葉ことば

にん :  dùng để đếm người

Đếm người
1 người ひとり 6 người ろくにん
2 người ふたり 7 người ななにん、しちにん
3 người さんにん 8 người はちにん
4 người よにん 9 người きゅうにん
5 người ごにん 10 người じゅうにん
    Mấy người なんにん?

例文れいぶん

1· クラスの なかに 学生がくせいが 一人ひとり います
  Trong lớp có 1 học sinh.

2.にわに 子供こどもが 二人ふたり います。
  Ngoài sân có 2 đứa trẻ.

3.日本にほんの クラスに 留学生りゅうがくせいが 何人なんにん いますか。→ 四人よにん います。
  Trong lớp tiếng Nhật có mấy du học sinh vậy? → Có 4 người.

練習れんしゅう

れいおんなの 人 → おんなの 人が 何人なんにん いますか。
         ……3 います。

1)おとこの ひと →        2)ども →

3)おんなの  →        4)学生がくせい  →

Luyện dịch:

1)Trong phòng học có 8 học sinh.
  ____________。
2)Ở trường Đông Du có 20 giáo viên. 
  ____________。
3)Gia đình bạn có bao nhiêu người ?
  Gia đình tôi có 4 người.
  ____________。

② Số từ (khoảng thời gian) に ~ かい Ⅴ

  Dùng để diễn tả tần suất thực hiện hành động trong một khoảng thời gian nhất định.

かい :  Đếm số lần.

Đếm số lần
1 lần いっかい 6 lần ろっかい
2 lần にかい 7 lần ななかい
3 lần さんがい 8 lần はっかい
4 lần よんかい 9 lần きゅうかい
5 lần ごかい 10 lần じゅっかい、じっかい
    Mấy lần? なんかい

~分(~ふん・ぶん・ぷん):  Đếm số phút.

Đếm phút
1 phút いっぷん 6 phút ろっぷん
2 phút にふん 7 phút ななふん
3 phút さんぷん 8 phút はっぷん
4 phút よんぷん 9 phút きゅうふん
5 phút ごふん 10 phút じゅっぷん
    Mấy phút? なんぷん

時間じかん Đếm khoảng thời gian.

Đếm khoảng thời gian
1 tiếng いちじかん 6 tiếng ろくじかん
2 tiếng にじかん 7 tiếng ななじかん、しちじかん
3 tiếng さんじかん 8 tiếng はちじかん
4 tiếng よじかん 9 tiếng くじかん
5 tiếng ごじかん 10 tiếng じゅうじかん
    Mấy tiếng? なんじかん

にち Đếm khoảng thời gian ngày.

Đếm số khoảng thời gian ngày
1 ngày いちにち 6 ngày むいか
2 ngày ふつか 7 ngày なのか
3 ngày みっか 8 ngày ようか
4 ngày よっか 9 ngày ここのか
5 ngày いつか 10 ngày とおか
    Mấy ngày? なんにち

週間しゅうかんĐếm khoảng thời gian tuần.

Đếm khoảng thời gian tuần
1 tuần いっしゅうかん 6 tuần ろくしゅうかん
2 tuần にしゅうかん 7 tuần ななしゅうかん
3 tuần さんしゅうかん 8 tuần はっしゅうかん
4 tuần よんしゅうかん 9 tuần きゅうしゅうかん
5 tuần ごしゅうかん 10 tuần じゅっしゅうかん、じっしゅうかん
    Mấy tuần? なんしゅうかん

~かげつĐếm khoảng thời gian tháng.

Đếm khoảng thời gian tháng
1 tháng いっかげつ 6 tháng ろっかげつ
2 tháng にかげつ 7 tháng ななかげつ
3 tháng さんかげつ 8 tháng はちかげつ、はっかげつ
4 tháng よんかげつ 9 tháng きゅうかげつ
5 tháng ごかげつ 10 tháng じゅっかげつ、じっかげつ
    Mấy tháng? なんかげつ

ねんĐếm khoảng thời gian năm.

Đếm khoảng thời gian năm
1 năm いちねん 6 năm ろくねん
2 năm にねん 7 năm ななねん、しちねん
3 năm さんねん 8 năm はちねん
4 năm よねん 9 năm きゅうねん
5 năm ごねん 10 năm じゅうねん
    Mấy năm? なんねん

例文れいぶん

1.一週間いっしゅうかんに 一回いっかい 映画えいがを ます。 
  Một tuần xem phim 1 lần.

2.一か月いっかげつに 四回よんかい 映画えいがを ます
  Một tháng xem phim 4 lần.

3.一か月いっかげつに 何回なんかい 映画えいがを ますか。→ 三回さんかい ます
  Một tháng xem phim mấy lần? → Xem phim 3 lần.

練習れんしゅう

Luyện dịch:

1)Một ngày ăn cơm 3 lần.
  ____________。
2)Một tuần đi siêu thị 1 lần.
  ____________。
3)Một tháng ăn ở nhà hàng mấy lần?
  Một tháng ăn 2 lần.
  ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: いえに テレビが なんだい ありますか
  A: ____________。

2.Q: この 教室きょうしつに つくえが いくつ ありますか。
  A: ____________。   

3.Q: 家族かぞくが 何人なんにん いますか。
  A: ____________

4.Q: シャツを 何枚なんまい いますか(3まい
  A: ____________

5.Q: 一週間いっしゅうかんに 何回なんかい 日本語にほんごの ほんを みますか。( 3回)
  A: ____________。

語彙リスト:

 

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
りんご     Táo
みかん     Quýt
サンドイッチ     Bánh san- uých
カレー[ライス]     Món [cơm] ca-ri
アイスクリーム     Kem
きって 切手 THIẾT THỦ Tem
はがき     Bưu thiếp
ふうとう 封筒 PHONG ĐỒNG Phong bì
りょうしん 両親 LƯỠNG THÂN Bố mẹ
きょうだい 兄弟 HUYNH ĐỆ Anh chị em
あに HUYNH Anh trai
おにいさん お兄さん HUYNH Anh trai (dùng cho người khác)
あね TỶ Chị gái
おねえさん お姉さん TỶ Chị gái (dùng cho người khác)
おとうと ĐỆ Em trai
おとうとさん 弟さん ĐỆ Em trai (dùng cho người khác)
いもうと MUỘI Em gái
いもうとさん 妹さん MUỘI Em gái (dùng cho người khác)
がいこく 外国 NGOẠI QUỐC Nước ngoài
りゅうがくせい 留学生 LƯU HỌC SINH Lưu học sinh, sinh viên nước ngoài
クラス     Lớp học
ぜんぶで 全部で TOÀN BỘ Tổng cộng
みんな     Tất cả
~だけ     Chỉ ~

りんご

Táo

みかん

Quýt

サンドイッチ

Bánh san- uých

カレー[ライス]

Món [cơm] ca-ri

アイスクリーム

Kem

切手

きって - THIẾT THỦ - Tem

はがき

Bưu thiếp

封筒

ふうとう - PHONG ĐỒNG - Phong bì

1つ

ひとつ - Một cái

いくつ(ですか)

Mấy cái, bao nhiêu cái

ふたつ

Hai cái

とお

Mười cái

みっつ

Ba cái

ここのつ

Chín cái

よっつ

Bốn cái

やっつ

Tám cái

いつつ

Năm cái

ななつ

Bảy cái

むっつ

Sáu cái

~台

~だい - ĐÀI - ~cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ...)

~枚

~まい - MAI - Tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng như giấy, con tem...)

両親

りょうしん - LƯỠNG THÂN - Bố mẹ

兄弟

きょうだい - HUYNH ĐỆ - Anh chị em

あに - HUYNH - Anh trai

あね - TỶ - Chị gái

お兄さん

おにいさん - HUYNH - Anh trai (dùng cho người khác)

お姉さん

おねえさん - TỶ - Chị gái (dùng cho người khác)

おとうと - ĐỆ - Em trai

いもうと - MUỘI - Em gái

弟さん

おとうとさん - ĐỆ - Em trai (dùng cho người khác)

妹さん

いもうとさん - MUỘI - Em gái (dùng cho người khác)

外国

がいこく - NGOẠI QUỐC - Nước ngoài

留学生

りゅうがくせい - LƯU HỌC SINH - Lưu học sinh, sinh viên nước ngoài

クラス

Lớp học

全部で

ぜんぶで - TOÀN BỘ - Tổng cộng

みんな

Tất cả

~だけ

Chỉ ~

1人

ひとり - NHÂN - Một người

~人

~にん - NHÂN - ~ người

2人

ふたり - NHÂN - Hai người

4人

よにん - NHÂN - Bốn người

何人

なんにん -  HÀ NHÂN - Mấy người?

~回

~かい - HỒI - ~lần

Tôi đã mua 5 quả quýt.

みかんを いつつ 買いました。

Trong phòng có 1 cái tivi.

部屋に テレビが 一台 あります。

Đã mua 2 cái áo sơ mi.

シャツを 2枚 買いました。

Trong lớp có 1 học sinh.

クラスの 中に 学生が 一人 います。

Số từ (khoảng thời gian) に ~ かい Ⅴ

Dùng để diễn tả tần suất thực hiện hành động trong một khoảng thời gian nhất định.

Một tháng xem phim 4 lần.

一か月に 四回 映画を 見ます。
1 / 49

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 11.1

1 / 55


Tất cả

2 / 55

Táo

3 / 55


Tổng cộng

4 / 55


Quýt

5 / 55


Lớp học 

6 / 55


Bánh san-uých

7 / 55


Món (cơm) cà-ri

8 / 55


Nước ngoài

9 / 55


Kem

10 / 55


Em gái người khác

11 / 55


Tem

12 / 55


Em gái mình

13 / 55


Bưu thiếp

14 / 55


Em trai người khác

15 / 55


Phong bì

16 / 55


Bố mẹ

17 / 55


Em trai mình

18 / 55


Anh chị em

19 / 55


Chị gái người khác

20 / 55


Anh trai mình

21 / 55


Chị gái mình

22 / 55


Anh trai người khác

23 / 55

クラス

24 / 55

いもうと

25 / 55

アイスクリーム

26 / 55

りんご

27 / 55

あね

28 / 55

りょうしん

29 / 55

ぜんぶで

30 / 55

いもうとさん

31 / 55

きって

32 / 55

みかん

33 / 55

おねえさん

34 / 55

きょうだい

35 / 55

〜だけ

36 / 55

りゅうがくせい

37 / 55

ふうとう

38 / 55

サンドイッチ

39 / 55

おとうとさん

40 / 55

あに

41 / 55

だい 

42 / 55

にん

43 / 55

まい

44 / 55

かい 

45 / 55

~分(~ふん・ぶん・ぷん)

46 / 55

時間じかん

47 / 55

にち

48 / 55

週間しゅうかん

49 / 55

~かげつ

50 / 55

ねん

51 / 55

Đã mua 2 cái áo sơ mi.

52 / 55

Trong phòng có 1 cái tivi.

53 / 55


Một ngày ăn cơm 3 lần.

54 / 55

なんだい/いえに/ありますか/テレビが

55 / 55

にほんごの/なんかい/いっしゅうかんに/よみますか/ほんを

Your score is

The average score is 98%

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *