第11.2課 ・ Lượng từ tiếng Nhật

② Số từ (khoảng thời gian) に ~ かい Ⅴ

Mẫu này dùng để nói bạn thường làm việc gì với tần suất bao nhiêu ?

例文:

1.1かげつに かい 映画えいが ます。
  Tôi xem phim 1 tháng 4 lần.

2.1週間しゅうかん 1かい すし べます。
  Tôi ăn sushi 1 tuần 1 lần.

③ Số từ だけ / N だけ

だけ có nghĩa là “ Chỉ”. Nó được đặt sau số từ hoặc danh từ để biểu thị rằng vật đó, thứ đó chỉ có từng đó mà thôi.

例文:

1.私のクラス がいこくじん ひとりだけ います。 
  Lớp tôi chỉ có 1 người nước ngoài thôi.

2.やすみ 土曜日どようびだけです。
  Tôi chỉ được nghỉ mỗi ngày thứ 7 ( thôi)

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です