言葉:
③ N(địa điểm)へ [ Thể ます/N ] に 行きます/来ます/帰ります
Đi/đến/về N để làm ~
– Đây là mẫu câu sử dụng để nói về mục đích đi đến/ về đâu đó để thực hiện hành động nào đó.
– Động từ chỉ mục đích để thể ます, danh từ chỉ mục đích là những danh động từ.
例文:
1.わたしは 公園へ 遊びに 行きます。
Tôi tới công viên để chơi.
2.愛子さんは アメリカへ 旅行に 来ました。
Chị Aiko sang Mỹ để du lịch.
3.ハイさんは 日本へ 日本語の 勉強に 行きます。
Anh Hải qua Nhật để học tiếng Nhật.
練習:
Luyện dịch:
1)Tôi đi Nhật Bản để học mỹ thuật.
______________________________。
2)Tôi đi Kyoto để xem lễ hội.
______________________________。
3)Tôi đi siêu thị để mua đồ ăn.
______________________________。
④ どこか/ なにか
– どこか nghĩa là “ chỗ nào đó, nơi nào đó ” không xác định rõ.
– なにか nghĩa là “ cái gì đó, 1 cái gì đó ” không xác định rõ.
例文:
1.休みの 日、どこか 行きますか。→ はい、行きます。
Ngày nghỉ bạn có đi đâu không? → Có, tôi có đi.
2.かばんの 中に なにか ありますか。→ いいえ、なにも ありません。
Trong cặp có gì không? → Không, không có gì cả.
練習:
QA THAM KHẢO:
1.Q: 日曜日、どこか 行きますか。
A: ____________。
2.Q: 明日、どこへ 行きますか。(図書館・本を 読みます・行きます)
A: ____________。
3.Q: かばんの 中に なにか ありますか。(いいえ)
A: ____________。
4.Q: 今、なにか 食べたいですか。(はい)
A: ____________。
5.Q: 土曜日、何を したいですか。(スーパー・買い物します・行きたいです)
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
プール | Bể bơi | ||
かわ | 川 | XUYÊN | Sông |
びじゅつ | 美術 | MỸ THUẬT | Mỹ thuật |
つり | 釣り | ĐIẾU | Việc câu cá |
スキー | Việc trượt tuyết | ||
しゅうまつ | 週末 | CHU MẠT | Cuối tuần |
[お]しょうがつ | [お]正月 | CHÍNH NGUYỆT | Tết |
どこか | Đâu đó, chỗ nào đó? |
プール
川
美術
釣り
スキー
週末
[お]正月
どこか
N(địa điểm)へ [ Thể ます/N ] に 行きます/来ます/帰ります
Tôi tới công viên để chơi.
どこか/ なにか
Ngày nghỉ bạn có đi đâu không?
→ Có, tôi có đi.