第16.2課・Cách sử dụng động từ thể て

言葉ことば

④ どうやって
  Bằng cách nào?

どうやって được sử dụng để hỏi về trình tự đường đi hoặc cách làm 1 việc  gì đó. 

例文れいぶん

1.大学だいがくまで どうやって きますか。
  Đến trường đại học bạn đi bằng cách nào?

→ えきから 5ぐらい あるいて、 電車でんしゃに って、 大学前だいがくまえで おります。
  T
ôi đi bộ khoảng 5 phút đến bến nhà ga, lên tàu điện và xuống ở đằng trước trường.

練習れんしゅう

れいどうやって 漢字かんじを 勉強べんきょうしますか。→ Q:  どうやって 漢字かんじを 勉強べんきょうしますか。
  
                     A:  漢字かんじの ほんを んで、 たくさん きます。

1)どうやって 学校がっこうへ きますか。→     2)どうやって おてらへ きますか。→

Luyện dịch:

1)Bạn học tiếng Nhật bằng cách nào?
  Hằng ngày tôi đọc sách và nghe tiếng Nhật.
  ______________。
2)Bạn về nhà bằng cách nào?
  Tôi lên xe bus số 5 sau đó đi bộ về nhà. 
  ______________。

⑤ Aくてです / Aな・Nです。
  Nối tính từ đuôi い/nối tính từ đuôi な/nối danh từ

  • (Aイ) : ~ Aくて、~。
  • (Aナ) : ~ A、~。
  • (N) : ~ N、N、~。

– Đối với tính từ (A): Chỉ dùng nối các tính từ tương đồng về mặt ngữ nghĩa và cùng 1 chủ thể.
– Đối với danh từ (N): Không chỉ dùng đối với câu có cùng 1 chủ đề mà còn có thể dùng để nói các câu chứa những chủ đề khác nhau.

例文れいぶん

1.ベトナム料理りょうりは おいしくて、やすいです。
  Đồ‌ ‌ăn‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌ngon‌ ‌và‌ ‌rẻ‌.

2.わたしの 部屋へやは あかくてひろくてやすいです。
   Phòng của tôi sáng sủa, rộng và rẻ.

3.田中たなかさんは ハンサム親切しんせつです。
  Anh Tanaka đẹp trai và tốt bụng.

4.ダラットは しず、きれいな まちです。
  Đà Lạt là một thành phố yên tĩnh và đẹp.

5.カリナさんは  学生がくせい、マリアさんは 医者いしゃです。 
  Chị Karina là học sinh, chị Maria là bác sỹ.

練習れんしゅう

れい飛行機ひこうきは はやくて便利べんりです

れい:きのうの パーティーは どうでしたか。→ Q: きのうの パーティーは どうでしたか。
                       A: 楽しくて、にぎやかでした。

1)この コーヒーは どうですか。→              2) あの人は どんな 人ですか。 → 

3)ランさんは どんな人ですか。 →Luyện dịch:

1)Bạn Linh độc thân, 40 tuổi.
  ______________。
2)Đất nước bạn như thế nào?
  Xinh đẹp và rộng. 
  ______________。
3)Cuộc sống ở Nhật Bản như thế nào?
  Tiện lợi và yên tĩnh.
  ______________。

⑥ どのN・どれ
  Là N nào?/Là cái nào?

– どれ/どの: Là nghi vấn từ dùng để hỏi để xác định một đối tượng nào đó trong nhóm gồm ba đối tượng cụ thể trở lên.
-どれ:Không dùng trực tiếp bổ ngữ cho danh từ. Trường hợp dùng bổ ngữ cho danh từ thì dùng どの.

例文:

1.やまださんは  どのひとですか。→ あのが たかくて、かみが くろひとです。
  Anh Yamada là người nào? → Là người cao, tóc đen.

2.ランさんのかさ は どれですか。→ あのあおかさです
  Ô của chị Lan là cái nào?  → Là cái màu xanh kia.

練習れんしゅう

れい:Q: ホアさんの カバンは どれですか。
  A: あかいカバンです。

1)Q: マイさんは ___ 人ですか。     2) Q: すずきさんのかさは ___ ですか。
  A: ______________。      A: ______________。

3) Q: アンさんは ___ 人ですか。 
  A: ______________。  

Luyện dịch:

1)Máy ảnh anh Kimura là cái nào?
  Cái màu đen, to kia.
  ______________。
2)Bạn Hitoshi là bạn nào?
  Bạn cao và tóc màu đen kia.
  ______________。
3)Ô chị Mai là cái nào?
  Là cái màu xanh da trời .
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: あなたの 時計とけいは どれですか。(あおい)
  A: ___________。

2.Q: リンさんは どの人ですか。(かみが ながい・一番若いちばんわかい)
  A:  ___________。  

3.Q: 大学だいがくまで どうやって きますか。(6ばんの バスにります・大学前だいがくまえで おります
  A: ___________。

4.Q: 日本にほんは どんな くにですか。
  A:  ___________。 

5.Q: ホアさんは どんな ひとですか。(かみが みじかい・が ちいさい)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
[だいがくに~]はいります [大学に~]入ります ĐẠI HỌC NHẬP Vào, nhập học [đại học]
[だいがくを~]でます [大学を~]出ます ĐẠI HỌC XUẤT Ra, tốt nghiệp [đại học]
はじめます 始めます THỦY Bắt đầu
けんがくします 見学します KIẾN HỌC Tham quan kiến tập
おろします     Rút [tiền]
わかい 若い NHƯỢC Trẻ
BỐI Chiều cao (cơ thể)
みどり LỤC Màu xanh lá cây
じんじゃ 神社 THẦN XÃ Đền thờ đạo thần
[お]てら [お]寺 TỰ Chùa
サービス     Dịch vụ
どうやって     Bằng cách nào?
どの     Nào~
どれ     Cái nào~

どれ

Cái nào~

どの

Nào~

みどり - LỤC - Màu xanh lá cây

[大学に~]入ります

[だいがくに~]はいります - ĐẠI HỌC NHẬP - Vào, nhập học [đại học]

[大学を~]出ます

[だいがくを~]でます - ĐẠI HỌC XUẤT - Ra, tốt nghiệp [đại học]

始めます

はじめます - THỦY - Bắt đầu

神社

じんじゃ - THẦN XÃ - Đền thờ đạo thần

[お]寺

[お]てら - TỰ - Chùa

サービス

Dịch vụ

押します

おします - ÁP - Bấm, ấn (nút)

見学します

けんがくします - KIẾN HỌC - Tham quan kiến tập

若い

わかい - NHƯỢC - Trẻ

かお - NHAN - Mặt

せ - BỐI - Chiều cao (cơ thể)

お腹

おなか - PHÚC - Bụng

は - XỈ - Răng

あし - TÚC - Chân

どうやって

Bằng cách nào?

Đến trường đại học bạn đi bằng cách nào?

大学まで どうやって 行きますか。

Aくてです / Aな・Nです。

  Nối tính từ đuôi い/nối tính từ đuôi な/nối danh từ

Anh Tanaka đẹp trai và tốt bụng.

田中さんは ハンサムで、親切です。

どのN・どれ

  Là N nào?/Là cái nào?

Ô của chị Lan là cái nào?

ランさんのかさは どれですか
1 / 23

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 16.2

1 / 40


Xanh lá cây, cây xanh

2 / 40


Răng

3 / 40


Đền thờ đạo thần

4 / 40


Chân

5 / 40


Dịch vụ

6 / 40


Bụng

7 / 40


Trẻ

8 / 40


Chiều cao

9 / 40


Tham quan kiến tập

10 / 40


Mặt

11 / 40


Rút (tiền)

12 / 40


Vào (Đại học)

13 / 40


Bắt đầu

14 / 40


Ra, tốt nghiệp (Đại học)

15 / 40


Cái nào

16 / 40


~Nào~

17 / 40

18 / 40

かお

19 / 40

ろします

20 / 40

神社じんじゃ

21 / 40

22 / 40

はいります

23 / 40

見学けんがくします

24 / 40

みどり

25 / 40

なか

26 / 40

ます

27 / 40

若い

28 / 40

29 / 40

はじめます

30 / 40

サービス

31 / 40

どうやって

32 / 40

Aくて〜です / Aな・Nで〜です。

33 / 40

どのN・どれ

34 / 40


Đến trường học bạn đi bằng cách nào?

35 / 40


Đồ‌ ‌ăn‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌ngon‌ ‌và‌ ‌rẻ‌.

36 / 40


Ô của chị Lan là cái nào? 

37 / 40


Anh Yamada là người nào?

38 / 40

しますか/勉強べんきょう/漢字かんじ/を/どうやって

39 / 40

で/ハンサム/田中たなかさん/親切しんせつ/は/です

40 / 40

どれ/かばん/ホアさん/は/の/ですか

Your score is

The average score is 71%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *