言葉:
④ どうやって
Bằng cách nào?
どうやって được sử dụng để hỏi về trình tự đường đi hoặc cách làm 1 việc gì đó.
例文:
1.大学まで どうやって 行きますか。
Đến trường đại học bạn đi bằng cách nào?
→ 駅から 5分ぐらい あるいて、 電車に 乗って、 大学前で おります。
Tôi đi bộ khoảng 5 phút đến bến nhà ga, lên tàu điện và xuống ở đằng trước trường.
練習:
例:どうやって 漢字を 勉強しますか。→ Q: どうやって 漢字を 勉強しますか。
A: 漢字の 本を 読んで、 たくさん 書きます。
1)どうやって 学校へ 行きますか。→ 2)どうやって お寺へ 行きますか。→
Luyện dịch:
1)Bạn học tiếng Nhật bằng cách nào?
Hằng ngày tôi đọc sách và nghe tiếng Nhật.
______________。
2)Bạn về nhà bằng cách nào?
Tôi lên xe bus số 5 sau đó đi bộ về nhà.
______________。
⑤ Aくて〜です / Aな・Nで〜です。
Nối tính từ đuôi い/nối tính từ đuôi な/nối danh từ
- (Aイ) : ~ A
いくて、Aいくて、~。 - (Aナ) : ~ A
なで、 Aなで、~。 - (N) : ~ Nで、Nで、~。
– Đối với tính từ (A): Chỉ dùng nối các tính từ tương đồng về mặt ngữ nghĩa và cùng 1 chủ thể.
– Đối với danh từ (N): Không chỉ dùng đối với câu có cùng 1 chủ đề mà còn có thể dùng để nói các câu chứa những chủ đề khác nhau.
例文:
1.ベトナム料理は おいしくて、やすいです。
Đồ ăn Việt Nam ngon và rẻ.
2.私の 部屋は 明るくて、広くて、安いです。
Phòng của tôi sáng sủa, rộng và rẻ.
3.田中さんは ハンサムで、親切です。
Anh Tanaka đẹp trai và tốt bụng.
4.ダラットは 静かで、きれいな 町です。
Đà Lạt là một thành phố yên tĩnh và đẹp.
5.カリナさんは 学生で、マリアさんは 医者です。
Chị Karina là học sinh, chị Maria là bác sỹ.
練習:
例:飛行機は 速くて、便利です。
例:きのうの パーティーは どうでしたか。→ Q: きのうの パーティーは どうでしたか。
A: 楽しくて、にぎやかです。
1)この コーヒーは どうですか。→ 2) あの人は どんな 人ですか。 →
3)ランさんは どんな人ですか。 →Luyện dịch:
1)Bạn Linh độc thân, 40 tuổi.
______________。
2)Đất nước bạn như thế nào?
Xinh đẹp và rộng.
______________。
3)Cuộc sống ở Nhật Bản như thế nào?
Tiện lợi và yên tĩnh.
______________。
⑥ どのN・どれ
Là N nào?/Là cái nào?
– どれ/どの: Là nghi vấn từ dùng để hỏi để xác định một đối tượng nào đó trong nhóm gồm ba đối tượng cụ thể trở lên.
-どれ:Không dùng trực tiếp bổ ngữ cho danh từ. Trường hợp dùng bổ ngữ cho danh từ thì dùng どの.
例文:
1.やまださんは どの人ですか。→ あの背が 高くて、 髪が 黒い人です。
Anh Yamada là người nào? → Là người cao, tóc đen.
2.ランさんの傘 どれですか。→ あの青い傘です。
Ô của chị Lan là cái nào? → Là cái màu xanh kia.
練習:
例:Q: ホアさんの カバンは どれですか。
A: 赤いカバンです。
1)Q: マイさんは ___ 人ですか。 2) Q: すずきさんの傘は ___ ですか。
A: ______________。 A: ______________。
3) Q: アンさんは ___ 人ですか。
A: ______________。
Luyện dịch:
1)Máy ảnh anh Kimura là cái nào?
Cái màu đen, to kia.
______________。
2)Bạn Hitoshi là bạn nào?
Bạn cao và tóc màu đen kia.
______________。
3)Ô chị Mai là cái nào?
Là cái màu xanh da trời .
______________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: あなたの 時計は どれですか。(青い)
A: ___________。
2.Q: リンさんは どの人ですか。(髪が 長い・一番若い)
A: ___________。
3.Q: 大学まで どうやって 行きますか。(6番の バスに乗ります・大学前で おります)
A: ___________。
4.Q: 日本は どんな国ですか。(有名・人が 少ない)
A: ___________。
5.Q: ホアさんは どんな 人ですか。(かみが 短い・目が 小さい)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
は | 歯 | XỈ | Răng |
あし | 足 | TÚC | Chân |
おなか | お腹 | PHÚC | Bụng |
せ | 背 | BỐI | Chiều cao (cơ thể) |
かお | 顔 | NHAN | Mặt |
[だいがくに~]はいります | [大学に~]入ります | ĐẠI HỌC NHẬP | Vào, nhập học [đại học] |
[だいがくを~]でます | [大学を~]出ます | ĐẠI HỌC XUẤT | Ra, tốt nghiệp [đại học] |
はじめます | 始めます | THỦY | Bắt đầu |
おします | 押します | ÁP | Bấm, ấn (nút) |
けんがくします | 見学します | KIẾN HỌC | Tham quan kiến tập |
わかい | 若い | NHƯỢC | Trẻ |
サービス | Dịch vụ | ||
じんじゃ | 神社 | THẦN XÃ | Đền thờ đạo thần |
みどり | 緑 | LỤC | Màu xanh lá cây |
どの | Nào~ | ||
どれ | Cái nào~ |
Xanh lá cây, cây xanh
Răng
Đền thờ đạo thần
Chân
Dịch vụ
Bụng
Trẻ
Chiều cao
Tham quan kiến tập
Mặt
Rút (tiền)
Vào (Đại học)
Bắt đầu
Ra, tốt nghiệp (Đại học)
Cái nào
~Nào~
歯
顔
下ろします
神社
足
入ります
見学します
緑
お腹
出ます
若い
背
始めます
サービス
どうやって
Aくて〜です / Aな・Nで〜です。
どのN・どれ
Đến trường học bạn đi bằng cách nào?
Đồ ăn Việt Nam ngon và rẻ.
Ô của chị Lan là cái nào?
Anh Yamada là người nào?
しますか/勉強/漢字/を/どうやって
で/ハンサム/田中さん/親切/は/です
どれ/かばん/ホアさん/は/の/ですか