

– Biểu thị sự không cần thiết của hành vi mà động từ diễn tả.
例文:
1.明後日、来なくてもいいです。
Ngày kia, không cần đến cũng được.
2. 土曜日 勉強しなくてもいいです。
Thứ 7, không cần học cũng được.
3.明日、会わなくてもいいです。
Ngày mai, không cần gặp cũng được.
Không cần V cũng được sao?
1.明後日、来なくてもいいですか。
Ngày kia, không cần đến cũng được phải không?
→ はい、来なくてもいいです。
Vâng, không cần đến cũng được.
2. 土曜日 勉強しなくてもいいですか。
Thứ 7, không cần học cũng được phải không?
→ いいえ、勉強しなければなりません。
Không, Phải học.


_________________。
2)Tháng 8 mát mẻ nên không cần bật điều hòa cũng được.
_________________。
3)Hôm nay là chủ nhật, không cần dậy sớm cũng được.
_________________。
1. そこに 荷物を 置かないで ください。 (Đừng để hành lý ở đó)
→ 荷物は そこに 置かないで ください。 (Hành lý đừng để ở đó ).
2. 食 堂で 昼ごはんを 食べます。 (Tôi ăn cơm trưa ở nhà ăn).
→ 昼ごはんは 食 堂で 食べます。 (Cơm trưa tôi ăn ở nhà ăn).
3.つくえに パソコンが あります。 (Có máy tính trên bàn).
→ パソコンは つくえに あります。 (Máy tính có ở trên bàn).


______________________________。
2)Cơm trưa thì tôi ăn ở nhà ăn công ty.
______________________________。
⑥ N (thời gian) までに V
Chậm nhất, trễ nhất trước…. ( thời điểm)
– Trợ từ chỉ giới hạn, hạn định.
– Chỉ rõ thời gian cuối mà một hành động hay một công việc phải được tiến hành. Có nghĩa là hành động hay công việc phải được tiến hành trước thời hạn được chỉ định bởi までに.
例文:
1.授業は 5 時までに 終わります。
Giờ học sẽ kết thúc trước 5h.
2. 金曜日までに本を 返さなければなりません。
Phải trả sách trước thứ 6.
3.10時までに 宿題を 出さなければなりません。
Phải nộp bài tập trước 10h.
練習:Luyện dịch:
______________________________。
2)Hãy về nhà trước 5 giờ chiều.
______________________________。
1.Q: 日曜日、早く 起きなくてもいいですか。
A: ___________。
2.Q: 日本へ 行ってから、日本語を 勉強しなくてもいいですか。
A: ___________。
3.Q: 空港で パスポートを 見せなくてもいいですか。(いいえ)
A: ___________。
4.Q: 明日、センターへ 来なくてもいいですか。(はい)
A: ___________。
5.Q: 授業は 何時までに 終わらなければなりませんか。(5時)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
[お]ふろ | Bồn tắm | ||
うわぎ | 上着 | THƯỢNG TRƯỚC | Áo khoác |
したぎ | 下着 | HẠ TRƯỚC | Quần áo lót |
2,3にち | 2,3日 | NHẬT | 2,3 ngày, vài ngày |
[お]ふろ
2,3日
下着
上着
Vなくてもいいですか。
Ngày kia, không cần đến cũng được.
V なくてもいいですか。
Ngày kia, không cần đến cũng được phải không?
N (tân ngữ) は
Cơm trưa tôi ăn ở nhà ăn
N (thời gian) までに V
Giờ học sẽ kết thúc trước 5h.