第17.2課・Thể ない

 V なくてもいいです
  Không cần … cũng được
– Động từ chia sang thể ない, bỏ + くてもいいです.

– Biểu thị sự không cần thiết của hành vi mà động từ diễn tả. 

例文:

1.明後日あさってなくてもいいです
  Ngày kia, không cần đến cũng được.

2. 土曜日どようび 勉強べんきょうなくてもいいです
  Thứ 7, không cần học cũng được.

3.明日あしたなくてもいいです
  Ngày mai, không cần gặp cũng được.

◆ V なくてもいいですか。
  Không cần V cũng được sao?
 

1.明後日あさってなくてもいいですか。 
  Ngày kia, không cần đến cũng được phải không? 

→ はい、来なくてもいいです
  Vâng, không cần đến cũng được.

2. 土曜日どようび 勉強べんきょうなくてもいいですか 
  Thứ 7, không cần học cũng được phải không?

→  いいえ、勉強しなければなりません
  Không, Phải học.

練習:
Luyện dịch: 
1)Vì có thời gian nên không cần vội cũng được.
  _________________。
2)Tháng 8 mát mẻ nên không cần bật điều hòa cũng được.
  _________________。
3)Hôm nay là chủ nhật, không cần dậy sớm cũng được.
  _________________。
    N (tân ngữ)
   N thì…
– Đưa tân ngữ lên làm chủ đề nhằm nhấn mạnh ý muốn diễn tả.
– Vì được đưa lên làm chủ đề nên trợ từ của tân ngữ được thay bằng は.
 

1. そこに 荷物にもつ かないで ください。 (Đừng để hành lý ở đó)

→ 荷物にもつ そこに かないで ください。 (Hành lý đừng để ở đó ).

2. 食 堂しょくどうで ひるごはんを べます。 (Tôi ăn cơm trưa ở nhà ăn).

→ ひるごはんは 食 堂しょくどうで べます。  (Cơm trưa tôi ăn ở nhà ăn).

3.つくえ パソコンが あります。 (Có máy tính trên bàn).

→  パソコン つくえに あります。 (Máy tính có ở trên bàn).

練習
Luyện dịch: 
1)Hành lý thì xin đừng để ở chỗ này.
  ______________________________。
2)Cơm trưa thì tôi ăn ở nhà ăn công ty.
  ______________________________。

 N (thời gian) までに V
  Chậm nhất, trễ nhất trước…. ( thời điểm)

– Trợ từ chỉ giới hạn, hạn định.
– Chỉ rõ thời gian cuối mà một hành động hay một công việc phải được tiến hành. Có nghĩa là hành động hay công việc phải được tiến hành trước thời hạn được chỉ định bởi までに.

例文:

1.授業じゅぎょうは 5 時までに わります。
  Giờ học sẽ kết thúc trước 5h.

2. 金曜日までにほんを かえさなければなりません。
  Phải trả sách trước thứ 6.

3.10までに 宿題しゅくだいを さなければなりません。
  Phải nộp bài tập trước 10h. 

練習Luyện dịch: 

1)Trước thứ 6 hãy nộp báo cáo.
  ______________________________。
2)Hãy về nhà trước 5 giờ chiều.
  ______________________________。

1.Q: 日曜日にちようび、早く 起きなくてもいいですか。
  A: ___________。

2.Q: 日本へ 行ってから、日本語を 勉強しなくてもいいですか。
  A:  ___________。  

3.Q: 空港くうこうで パスポートを 見せなくてもいいですか。(いいえ)
  A: ___________。

4.Q: 明日、センターへ 来なくてもいいですか。(はい)
  A:  ___________。 

5.Q: 授業じゅぎょうは 何時なんじまでに わらなければなりませんか。(5時)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
[お]ふろ     Bồn tắm
うわぎ 上着 THƯỢNG TRƯỚC Áo khoác
したぎ 下着 HẠ TRƯỚC Quần áo lót
2,3にち 2,3日 NHẬT 2,3 ngày, vài ngày

[お]ふろ

Bồn tắm

2,3日

2,3にち - NHẬT - 2,3 ngày, vài ngày

下着

したぎ - HẠ TRƯỚC - Quần áo lót

上着

うわぎ - THƯỢNG TRƯỚC - Áo khoác

Vなくてもいいですか。

Không cần ... cũng được

Ngày kia, không cần đến cũng được.

明後日、来なくてもいいです。

V なくてもいいですか。

Không cần V cũng được sao?

Ngày kia, không cần đến cũng được phải không?

明後日、来なくてもいいです か。

N (tân ngữ) は

N thì...

Cơm trưa tôi ăn ở nhà ăn

昼ごはんは食 堂で 食べます。

N (thời gian) までに V

Chậm nhất, trễ nhất trước.... ( thời điểm)

Giờ học sẽ kết thúc trước 5h.

じゅぎょうは 5 時までに終わります。
1 / 12

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 17.2

1 / 19


2,3 ngày

2 / 19


Quần áo lót

3 / 19


Áo khoác

4 / 19


Bồn tắm

5 / 19

おふろ

6 / 19

下着したぎ

7 / 19

上着うわぎ

8 / 19

2、3日

9 / 19

Vなくてもいいです。

10 / 19

V なくてもいいですか。

11 / 19

N (tân ngữ) は

12 / 19

N (thời gian) までに V

13 / 19


Thứ 7, không cần học cũng được.

14 / 19


Thứ 7, không cần học cũng được phải không?

15 / 19


Phải trả sách trước thứ 6.

16 / 19

いい / 明日 / です / 会わなくても

17 / 19

来なくても / 明後日 / いい / です / か

18 / 19

置かないで / 荷物 / ください / は / そこに

19 / 19

出さなければ / 宿題 / 10時までに / なりません / を

Your score is

The average score is 100%

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *