第18.1 課・ Động từ thể từ điển

言葉ことば

① Thể từ điển(じしょけい)-Vる

Đây là dạng cơ bản của động từ. Các động từ được đưa vào trong từ điển dưới dạng này, chính vì thế nó có tên gọi là thể từ điển.

Cách chia động từ thể từ điển

Nhóm 1: Động từ có âm trước ます thuộc cột i sẽ đổi thành cột u

V (i)ます Vる Nghĩa
ます Mua
ます Chờ, đợi
ます Lấy
ます Sống
ます Chết
ます Gọi
はなます はな Nói chuyện
ます Viết
およます およ Bơi

Luyện tập chia động từ:

1)きます → 6)みます →
2) ならいます → 7)します →
3)あらいます → 8)はなします →
4)きます → 9)やすみます →
5)うたいます → 10) います →

Nhóm 2: Động từ nhóm 2 chỉ cần bỏ ます thêm る

Vます Vる Nghĩa
かえます かえ Đổi, trao đổi
きます Thức dậy
ます Nhìn

Luyện tập chia động từ:

1)あつめます → 5)できます →
2)てます → 6)つけます →
3)かえます → 7)います →
4)おしえます → 8)びます →

Nhóm 3: Thể từ điển của động từ きますlà くる, của します làする và những động từ dạng “ N+ します” là “ N+する”.

Vます Vる Nghĩa
ものします ものする Mua đồ
します する Làm
ます Đến

Luyện tập chia động từ:

ってきます → 予約よやくします →
食事しょくじします → 運転うんてんします →
結婚けっこんします → ます →

言葉ことば

② N ができます/できません 
  Có thể/ không thể N

Danh từ được sử dụng phải có tính động tác như: 運転、 買い物、ダンス (gọi chung là danh động từ) … Ngoài ra, các danh từ chỉ về những khả năng như 日本語、ピアノ、スキー cũng có thể sử dụng.

例文れいぶん

1.仕事しごとが できます
   Có thể làm việc.

2.ピアノが できます
  Có thể chơi Piano./ Biết chơi Piano.

3.サッカーが できます
  Có thể chơi bóng đá./  Biết chơi bóng đá.

練習れんしゅう

れい:サッカーが できます

れい:Q: サッカーが できます
  A: はい、できます

Luyện dịch:

1)Tôi không thể nấu ăn.
  ______________。
2)Tôi có thể nói tiếng Nhật.
  ______________。
3)Bạn có thể chơi bóng chày không?
  Vâng, tôi có thể.
  ______________。

③ Ⅴること ができます/できません 
  Có thể/ không thể

Khi biểu thị một khả năng có thể làm được một chuyện gì thì phải thêm こと sau động từ thể từ điển để biến thành một nhóm danh từ (danh từ hóa).

例文れいぶん

1.えいごを はなことができます
  Tôi có thể nói tiếng Anh.

2.ランさんは 漢字かんじを ことができますか。→ いいえ、ことができません
  Chị Lan có thể viết chữ Hán không?  →  Không, không thể viết chữ Hán.

3.きたさんは 日本語にほんごで メールを ことができません
  Anh Kita không thể viết Mail bằng tiếng Nhật.

練習れんしゅう

れいビールを 飲むことができません

れい:Q: ビールを 飲むことができます
  A: いいえ、飲むことができません。(いいえ、できません)

Luyện dịch:

1)Tôi có thể bơi được 100 mét.
  ______________。
2)Bạn có thể đi bộ tới trường không?
  Không, tôi không thể. 
  ______________。
3)Bạn có thể đọc báo tiếng Anh không?
  Vâng, tôi có thể.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: ピアノが できますか。
  A: ___________。

2.Q:  日本にほんの 料理りょうりを つくることが できますか。
  A:  ___________。  

3.Q: テニスが できますか。
  A: ___________。

4.Q: どんな スポーツが できますか。
  A:  ___________。 

5.Q: ビールを むことが できますか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
できます     Có thể
あらいます 洗います TẨY Rửa
ひきます 弾きます ĐÀN, ĐẠN Chơi (nhạc cụ)
うたいます 歌います CA Hát
あつめます 集めます TẬP Sưu tầm, thu thập
すてます 捨てます XẢ Vứt, bỏ đi
かえます 換えます HOÁN Đổi
うんてんします 運転します VẬN CHUYỂN Lái
よやくします 予約します DỰ ƯỚC Đặt chỗ, đặt trước
[お]いのり [お]祈り KỲ Việc cầu nguyện 
ピアノ     Đàn Piano
にっき 日記 NHẬT KÝ Nhật ký
しゅみ 趣味 THÚ VỊ Sở thích, thú vui
メートル     Mét
どうぶつ 動物 ĐỘNG VẬT  Động vật

動物

どうぶつ - ĐỘNG VẬT - Động vật

メートル

Mét

できます

Có thể

洗います

あらいます - TẨY - Rửa

趣味

しゅみ - THÚ VỊ - Sở thích, thú vui

日記

にっき - NHẬT KÝ - Nhật ký

歌います

うたいます - CA - Hát

ピアノ

Đàn Piano

[お]祈り

[お]いのり - KỲ - Việc cầu nguyện 

集めます

あつめます - TẬP - Sưu tầm, thu thập

捨てます

すてます - XẢ - Vứt, bỏ đi

予約します

よやくします - DỰ ƯỚC - Đặt chỗ, đặt trước

運転します

うんてんします - VẬN CHUYỂN - Lái

換えます

かえます - HOÁN - Đổi

N ができます/できません 

Có thể/ không thể N

 Có thể làm việc.

仕事が できます。

Ⅴること ができます/できません 

Có thể/ không thể Ⅴ

Chị Lan có thể viết chữ Hán không?

ランさんは かんじを 書くことができますか。
1 / 18

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 18.1

1 / 36


Động vật

2 / 36


Có thể

3 / 36


Mét

4 / 36


Rửa

5 / 36


Sở thích

6 / 36


Chơi (nhạc cụ)

7 / 36


Nhật kí

8 / 36


Hát

9 / 36


Đàn piano

10 / 36


Sưu tầm, tập hợp

11 / 36


Việc cầu nguyện

12 / 36


Vứt

13 / 36


Đặt chỗ

14 / 36


Đổi, trao đổi

15 / 36


Lái

16 / 36

できます

17 / 36

あらいます

18 / 36

きます

19 / 36

うたいます

20 / 36

予約よやくします

21 / 36

いの

22 / 36

ピアノ

23 / 36

日記にっき

24 / 36

あつめます

25 / 36

てます

26 / 36

えます

27 / 36

運転うんてんします

28 / 36

趣味しゅみ

29 / 36

メートル

30 / 36

動物どうぶつ

31 / 36

N ができます/できません

32 / 36

Ⅴること ができます/できません

33 / 36


 Có thể chơi Piano.

34 / 36


Tôi có thể nói tiếng Pháp.

35 / 36

が / サッカー / できます

36 / 36

を書くこと / 日本語で / が / メール / きたさんは / できません 

Your score is

The average score is 75%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *