言葉:
① Thể từ điển(じしょけい)-Vる
Đây là dạng cơ bản của động từ. Các động từ được đưa vào trong từ điển dưới dạng này, chính vì thế nó có tên gọi là thể từ điển.
Cách chia động từ thể từ điển
Nhóm 1: Động từ có âm trước ます thuộc cột i sẽ đổi thành cột u
V (i)ます | Vる | Nghĩa |
かいます | かう | Mua |
まちます | まつ | Chờ, đợi |
とります | とる | Lấy |
すみます | すむ | Sống |
しにます | しぬ | Chết |
よびます | よぶ | Gọi |
はなします | はなす | Nói chuyện |
かきます | かく | Viết |
およぎます | およぐ | Bơi |
Luyện tập chia động từ:
1)行きます → | 6)飲みます → |
2) 習います → | 7)消します → |
3)洗います → | 8)話します → |
4)弾きます → | 9)休みます → |
5)歌います → | 10) 会います → |
Nhóm 2: Động từ nhóm 2 chỉ cần bỏ ます thêm る
Vます | Vる | Nghĩa |
かえます | かえる | Đổi, trao đổi |
※起きます | 起きる | Thức dậy |
※見ます | 見る | Nhìn |
Luyện tập chia động từ:
1)集めます → | 5)できます → |
2)捨てます → | 6)つけます → |
3)かえます → | 7)います → |
4)教えます → | 8)浴びます → |
Nhóm 3: Thể từ điển của động từ きますlà くる, của します làする và những động từ dạng “ N+ します” là “ N+する”.
Vます | Vる | Nghĩa |
買い物します | 買い物する | Mua đồ |
します | する | Làm |
来ます | 来る | Đến |
Luyện tập chia động từ:
持ってきます → | 予約します → |
食事します → | 運転します → |
結婚します → | 来ます → |
言葉:
② N ができます/できません
Có thể/ không thể N
Danh từ được sử dụng phải có tính động tác như: 運転、 買い物、ダンス (gọi chung là danh động từ) … Ngoài ra, các danh từ chỉ về những khả năng như 日本語、ピアノ、スキー cũng có thể sử dụng.
例文:
1.仕事が できます。
Có thể làm việc.
2.ピアノが できます。
Có thể chơi Piano./ Biết chơi Piano.
3.サッカーが できます。
Có thể chơi bóng đá./ Biết chơi bóng đá.
練習:
例:サッカーが できます。
例:Q: サッカーが できますか。
A: はい、できます。
Luyện dịch:
1)Tôi không thể nấu ăn.
______________。
2)Tôi có thể nói tiếng Nhật.
______________。
3)Bạn có thể chơi bóng chày không?
Vâng, tôi có thể.
______________。
③ Ⅴること ができます/できません
Có thể/ không thể Ⅴ
Khi biểu thị một khả năng có thể làm được một chuyện gì thì phải thêm こと sau động từ thể từ điển để biến thành một nhóm danh từ (danh từ hóa).
例文:
1.えいごを 話すことができます。
Tôi có thể nói tiếng Anh.
2.ランさんは 漢字を 書くことができますか。→ いいえ、書くことができません。
Chị Lan có thể viết chữ Hán không? → Không, không thể viết chữ Hán.
3.きたさんは 日本語で メールを 書くことができません。
Anh Kita không thể viết Mail bằng tiếng Nhật.
練習:
例:ビールを 飲むことができません。
例:Q: ビールを 飲むことができますか。
A: いいえ、飲むことができません。(いいえ、できません)
Luyện dịch:
1)Tôi có thể bơi được 100 mét.
______________。
2)Bạn có thể đi bộ tới trường không?
Không, tôi không thể.
______________。
3)Bạn có thể đọc báo tiếng Anh không?
Vâng, tôi có thể.
______________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ピアノが できますか。
A: ___________。
2.Q: 日本の 料理を 作ることが できますか。
A: ___________。
3.Q: テニスが できますか。
A: ___________。
4.Q: どんな スポーツが できますか。
A: ___________。
5.Q: ビールを 飲むことが できますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
できます | Có thể | ||
あらいます | 洗います | TẨY | Rửa |
ひきます | 弾きます | ĐÀN, ĐẠN | Chơi (nhạc cụ) |
うたいます | 歌います | CA | Hát |
あつめます | 集めます | TẬP | Sưu tầm, thu thập |
すてます | 捨てます | XẢ | Vứt, bỏ đi |
かえます | 換えます | HOÁN | Đổi |
うんてんします | 運転します | VẬN CHUYỂN | Lái |
よやくします | 予約します | DỰ ƯỚC | Đặt chỗ, đặt trước |
[お]いのり | [お]祈り | KỲ | Việc cầu nguyện |
ピアノ | Đàn Piano | ||
にっき | 日記 | NHẬT KÝ | Nhật ký |
しゅみ | 趣味 | THÚ VỊ | Sở thích, thú vui |
メートル | Mét | ||
どうぶつ | 動物 | ĐỘNG VẬT | Động vật |
動物
メートル
できます
洗います
趣味
日記
歌います
ピアノ
[お]祈り
集めます
捨てます
予約します
運転します
換えます
N ができます/できません
Có thể làm việc.
Ⅴること ができます/できません
Chị Lan có thể viết chữ Hán không?