第18.2 課・ Động từ thể từ điển

言葉ことば

④ 私の 趣味しゅみは [N/ Vること] です
  Sở thích (của tôi) là…

– Nói về sở thích.
– Khi một danh từ không thể biểu hiện đầy đủ ý nghĩa thì ta có thể diễn tả dùng cách danh từ hóa để trình bày rõ, cụ thể hơn.

例文れいぶん

1.私の 趣味しゅみは スポーツです。
  Sở thích của tôi là thể thao.

2.私の 趣味しゅみは スポーツを することです。
  Sở thích của tôi là chơi thể thao.

3.趣味しゅみは なんですか。 → 趣味しゅみは 本を むことです。
  Sở thích của bạn là gì?  →  Sở thích của tôi là đọc sách.

練習れんしゅう

れい:私の 趣味しゅみは うたを うたことです。



れい:Q: 趣味しゅみは なんですか。
  
  A: うたを うたことです。



Luyện dịch:

1)Sở thích của tôi là chụp ảnh hoa.
  ______________。
2)Sở thích của bạn là gì?
  Sở thích của tôi là xem phim ạ. 
  ______________。
3)Sở thích của bạn là gì?
  Sở thích của tôi là viết nhật ký.
  ______________。

⑤ [V1る/ Nの/ Số từ chỉ một khoảng thời gian] まえに、 V2
  Làm V2 trước…, trước khi làm V1…

– Cấu trúc: V る/Nの/Số lượng từ +  まえに、Ⅴ2 
– Ý nghĩa: Trước (khi) ~
– Hành động thứ 2 diễn ra trước hành động thứ nhất.
– Danh từ đứng trước まえに là những danh từ biểu thị hành động.

例文れいぶん

1.友達ともだちの いえへ く まえ電話でんわします。
  Trước khi đến nhà bạn tôi gọi điện.

2.日本にほんへ く まえ日本語にほんごを 勉強べんきょうしなければなりません。
  Trước khi đi Nhật phải học tiếng Nhật.

3.食事しょくじの まえ、てを あらいます。
  Trước bữa ăn, tôi rửa tay.

4.仕事しごとの まえ資料しりょうを あつめます。
  Trước khi làm việc, tôi thu thập tài liệu.

5.2年 まえ日本にほんへ きました。
  Tôi đã đi Nhật 2 năm trước.

6.おっとは 1時間 じかん まえ会社かいしゃへ きました。
  Chồng tôi đã đi đến công ty 1 tiếng trước.

練習れんしゅう

れい旅行りょこうを する まえお金を かえます。(旅行りょこうの まえに)


れい:Q: 旅行りょこうを する まえに、 なにをしますか。
  A: 旅行りょこうを する まえに、お金を かえます。

Luyện dịch:

1)Trước khi đi ngủ, tôi viết nhật ký
  ______________。
2)3 năm trước tôi đã đến Nhật.
  ______________。
3)Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
  ______________。

⑥ なかなか+V ない 
  Mãi mà không, khó mà…

なかなか đi với thể phủ định biểu thị ý nghĩ “ không dễ gì” hoặc “ không đúng như kỳ vọng”.

例文れいぶん

1.なかなか バスが ませんね。
  Mãi mà xe bus không đến.

2.日本にほんでは なかなか うまを ることが できません。
  Ở Nhật khó mà có cơ hội nhìn thấy ngựa.

練習れんしゅう

れいなかなか 旅行りょこうへ くことが できません。

Luyện dịch:

1)Mãi mà tàu điện không đến.
  ______________。
2)Mãi mà không thể chụp ảnh cùng bạn được.
  ______________。
3)Mãi mà không viết được Hán tự.
  ______________。

⑦ ぜひ+V たいです/ Ⅴてください 
  Nhất định muốn/ Nhất định hãy…

Được dùng kèm với biểu hiện chỉ nguyện vọng của người nói để nhấn mạnh ý nghĩa đó.

例文れいぶん

1.ぜひ一緒いっしょに 食事しょくじしてください。
  Nhất định hãy dùng bữa cùng tôi.

2.ぜひ、 日本にほんへ きたいです。
  Nhất định tôi muốn đi Nhật.

練習れんしゅう

れいぜひ、 旅行りょこうへ きたいです

Luyện dịch:

1)Nhất định hãy đến nhà tôi chơi nhé !
  ______________。
2)Nhất định hãy đến Nhật.
  ______________。
3)Nhất định muốn chụp ảnh cùng hoa anh đào.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 趣味しゅみは なんですか。
  A: ___________。

2.Q:  る まえに 何を しなければなりませんか。
  A:  ___________。  

3.Q: 食事しょくじの まえに、 何を しますか。
  A: ___________。

4.Q: 5年 まえに、どこに んでいましたか。
      A:  ___________。 

5.Q: さけを むことが できますか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
かちょう 課長 KHÓA TRƯỜNG Tổ trưởng
ぶちょう 部長 BỘ TRƯỜNG Trưởng phòng
しゃちょう 社長 XÃ TRƯỜNG Giám đốc
インターネット     Internet
うま 馬  MÃ  Ngựa
げんきん 現金 HIỆN KIM Tiền mặt
ぜひ     Nhất định, rất
なかなか     Khó mà~, mãi mà

課長

かちょう - KHÓA TRƯỜNG - Tổ trưởng

なかなか

Khó mà~, mãi mà

部長

ぶちょう - BỘ TRƯỜNG - Trưởng phòng

ぜひ

Nhất định, rất

社長

しゃちょう - XÃ TRƯỜNG - Giám đốc

現金

げんきん - HIỆN KIM - Tiền mặt

うま - MÃ - Ngựa

インターネット

Internet

私の 趣味しゅみは [N/ Vること] です

 Sở thích (của tôi) là…

Sở thích của tôi là thể thao.

私の 趣味は スポーツです。

[V1る/ Nの/ Số từ chỉ một khoảng thời gian] まえに、 V2

Làm V2 trước..., trước khi làm V1…

Trước khi đến nhà bạn tôi gọi điện.

ともだちの 家へ 行く 前に、電話します。

なかなか+V ない 

Mãi mà không, khó mà...

Mãi mà xe bus không đến.

なかなか バスが 来ませんね。

ぜひ+V たいです/ Ⅴてください

Nhất định muốn/ Nhất định hãy...

Nhất định tôi muốn đi Nhật.

ぜひ、 日本へ 行きたいです。
1 / 16

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 18.2

1 / 27


Tổ trưởng

2 / 27


Khó mà (Phủ định)

3 / 27


Nhất định

4 / 27


Trưởng phòng

5 / 27


Tiền mặt

6 / 27


Giám đốc

7 / 27


Ngựa

8 / 27


Internet

9 / 27

インタネット

10 / 27

うま

11 / 27

社長

12 / 27

現金げんきん

13 / 27

部長ぶちょう

14 / 27

ぜひ

15 / 27

課長かちょう

16 / 27

私の 趣味しゅみは [N/ Vること] です

17 / 27

[V1る/ Nの/ Số từ chỉ một khoảng thời gian] まえに、 V2

18 / 27

なかなか+V ない

19 / 27

ぜひ+V たいです/ Ⅴてください 

20 / 27

Sở thích của tôi là thể thao.

21 / 27


Trước bữa ăn, tôi rửa tay.

22 / 27


Mãi mà xe bus không đến.

23 / 27


Nhất định tôi muốn đi Pháp.

24 / 27

すること / は / 私の / 趣味 / を / スポーツ / です

25 / 27

日本へ / 前に / 日本語を / 行く / 勉強しなければなりません

26 / 27

馬を / 見ること / 日本では / できません / なかなか / が

27 / 27

いっしょに / ぜひ / 食事 / してください

Your score is

The average score is 99%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *