言葉:
④ 私の 趣味は [N/ Vること] です
Sở thích (của tôi) là…
– Nói về sở thích.
– Khi một danh từ không thể biểu hiện đầy đủ ý nghĩa thì ta có thể diễn tả dùng cách danh từ hóa để trình bày rõ, cụ thể hơn.
例文:
1.私の 趣味は スポーツです。
Sở thích của tôi là thể thao.
2.私の 趣味は スポーツを することです。
Sở thích của tôi là chơi thể thao.
3.趣味は 何ですか。 → 趣味は 本を 読むことです。
Sở thích của bạn là gì? → Sở thích của tôi là đọc sách.
練習:
例:私の 趣味は 歌を 歌うことです。
例:Q: 趣味は 何ですか。
A: 歌を 歌うことです。
Luyện dịch:
1)Sở thích của tôi là chụp ảnh hoa.
______________。
2)Sở thích của bạn là gì?
Tôi thích xem phim.
______________。
3)Sở thích của bạn là gì?
Tôi thích viết nhật ký.
______________。
⑤ [V1る/ Nの/ Số từ chỉ một khoảng thời gian] まえに、 V2
Làm V2 trước…, trước khi làm V1…
– Cấu trúc: V る/Nの/Số lượng từ + 前に、Ⅴ2
– Ý nghĩa: Trước (khi) ~
– Hành động thứ 2 diễn ra trước hành động thứ nhất.
– Danh từ đứng trước まえに là những danh từ biểu thị hành động.
例文:
1.友達の 家へ 行く 前に、電話します。
Trước khi đến nhà bạn tôi gọi điện.
2.日本へ 行く 前に、日本語を 勉強しなければなりません。
Trước khi đi Nhật phải học tiếng Nhật.
3.食事の 前に、てを 洗います。
Trước bữa ăn, tôi rửa tay.
4.仕事の 前に、資料を 集めます。
Trước khi làm việc, tôi thu thập tài liệu.
5.2年 前に、日本へ 行きました。
Tôi đã đi Nhật 2 năm trước.
6.夫は 1時間 前に、会社へ 行きました。
Chồng tôi đã đi đến công ty 1 tiếng trước.
練習:
例:旅行を する 前に、お金を かえます。(旅行の 前に)
例:Q: 旅行を する 前に、 何をしますか。
A: 旅行を する 前に、お金を かえます。
Luyện dịch:
1)Tôi không thể nấu ăn.
______________。
2)Tôi có thể nói tiếng Nhật.
______________。
3)Bạn có thể chơi bóng chày không?
Vâng, tôi có thể.
______________。
⑥ なかなか+V ない
Mãi mà không, khó mà…
なかなか đi với thể phủ định biểu thị ý nghĩ “ không dễ gì” hoặc “ không đúng như kỳ vọng”.
例文:
Mãi mà xe bus không đến. 2.日本では なかなか 馬を 見ることが できません。
Ở Nhật khó mà có cơ hội nhìn thấy ngựa.
練習:
例:なかなか 旅行へ 行くことが できません。
Luyện dịch:
1)Mãi mà tàu điện không đến.
______________。
2)Mãi mà không thể chụp ảnh cùng bạn được.
______________。
3)Mãi mà không viết được Hán tự.
______________。
⑦ ぜひ+V たいです/ Ⅴてください
Nhất định muốn/ Nhất định hãy…
Được dùng kèm với biểu hiện chỉ nguyện vọng của người nói để nhấn mạnh ý nghĩa đó.
例文:
Nhất định hãy dùng bữa cùng tôi. 2.ぜひ、 日本へ 行きたいです。
Nhất định tôi muốn đi Nhật.
練習:
例:ぜひ、 旅行へ 行きたいです。
Luyện dịch:
1)Nhất định hãy đến nhà tôi chơi nhé !
______________。
2)Nhất định hãy đến Nhật.
______________。
3)Nhất định muốn chụp ảnh cùng hoa anh đào.
______________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 趣味は 何ですか。
A: ___________。
2.Q: 寝る 前に 何を しなければなりませんか。(本を 読みます)
A: ___________。
3.Q: 食事の 前に、 何を しますか。(手を 洗います)
A: ___________。
4.Q: 5年 前に、どこに 住んでいましたか。(ダナン)
A: ___________。
5.Q: お酒を 飲むことが できますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
インターネット | Internet | ||
かちょう | 課長 | KHÓA TRƯỜNG | Tổ trưởng |
ぶちょう | 部長 | BỘ TRƯỜNG | Trưởng phòng |
しゃちょう | 社長 | XÃ TRƯỜNG | Giám đốc |
うま | 馬 | MÃ | Ngựa |
なかなか | Khó mà~, mãi mà | ||
ぜひ | Nhất định, rất | ||
げんきん | 現金 | HIỆN KIM | Tiền mặt |