① Thể quá khứ của động từ (かこけい)-Vた
Cách chia: giống y như thể て. Chỗ nào chia là て và で thì thay bằng た và だ.
(1) Nhóm 1:
| V (i)ます | Cách chia | Vた | Nghĩa |
| あいます |
|
あった | Gặp |
| たちます | たった | Đứng | |
| きります | きった | Cắt | |
| *いきます | いった | Đi | |
| よみます | よんだ | Đọc | |
| あそびます | あそんだ | Chơi | |
| しにます | しんだ | Chết | |
| ききます | きいた | Nghe | |
| いそぎます | いそいだ | Vội | |
| はなします | し |
はなした | Nói chuyện |
Luyện tập chia động từ:
| 1)払います → | 6)登ります → |
| 2) 返します → | 7)止まります → |
| 3)洗います → | 8)なります → |
| 4)歌います → | 9)押します → |
| 5)弾きます → | 10) 入ります → |
(2) Nhóm 2: bỏ ます thêm た.
| V (e)ます | Cách chia | Vた | Nghĩa |
| たべます | たべた | Ăn | |
| おしえます | おしえた | Dạy | |
| ※みます | みた | Nhìn |
Luyện tập chia động từ:
| 1)寝ます → | 6)降ります → |
| 2) います → | 7)起きます → |
| 3)換えます → | 8)捨てます → |
| 4)集めます → | 9)消えます → |
| 5)足ります → | 10) 見ます → |
(3) Nhóm 3: bỏ ます thêm た.
| V ます | Cách chia | Vた | Nghĩa |
| します | した | Làm | |
| きます | きた | Đến | |
| べんきょうします | べんきょうした | Học |
Luyện tập chia động từ:
| 1)運転します → |
| 2) 予約します → |
| 3)掃除します → |
| 4)選択します → |
| 5)持ってきます → |
言葉:


② V たことが あります
Đã từng (làm)…
– Nói về một kinh nghiệm đã gặp, đã từng trải qua trong quá khứ.
例文:
Tôi đã từng lên tàu điện. 2.富士山に のぼったことが あります。
Tôi đã từng leo núi Phú Sĩ. 3.日本へ 行ったことが あります。
Tôi đã từng đi Nhật.
練習:
例:→ ひろしまへ 行った ことが あります。
1)→ 2)→ 3)→ 4)→

Luyện dịch:
1)Tôi đã từng cưỡi ngựa.
______________________________。
2)Tôi đã từng leo núi Phú Sĩ.
______________________________。
3)Tôi đã từng đi Pháp.
______________________________。
◆ V たことが ありますか
Đã từng (làm)…chưa?
言葉:
| 一度 | Một lần |
| 一度も | Chưa lần nào |
| だんだん | Dần dần |
| もうすぐ | Sắp sửa |
| おかげさまで | Cám ơn anh/chị, nhờ anh/chị mà~ |
| でも | Nhưng |
例文:
Bạn đã từng lên tàu điện chưa? → Vâng, tôi đã từng lên tàu điện.
2.富士山に のぼったことが ありますか。 → いいえ、一度もありません。
Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa? → Chưa, tôi chưa từng leo lần nào.


Luyện dịch:
1)Bạn đã từng xem đấu vật Sumo chưa?
______________________________。
2)Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa?
______________________________。
3)Bạn đã từng đi hát Karaoke chưa?
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 自転車に 乗ったことが ありますか。
A: ___________。
2.Q: 日本の 料理を 作ったことが ありますか。
A: ___________。
3.Q: 富士山に のぼったことが ありますか。
A: ___________。
4.Q: すもうを 見たことが ありますか。
A: ___________。
5.Q: ビールを 飲んだことが ありますか。
A: ___________。
語彙リスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| のぼります | [山に~]登ります | SƠN ĐĂNG | Leo [núi] |
| とまります | [ホテルに~] 泊まります |
BẠC | Trọ [ở khách sạn] |
| そうじします | 掃除します | TẢO TRỪ | Dọn vệ sinh |
| せんたくします | 洗濯します | TẨY TRẠC | Giặt |
| ゴルフ | Gôn | ||
| すもう | 相撲 | TƯƠNG PHÁC | Vật Sumo |
| おちゃ | お茶 | TRÀ | Trà |
| ひ | 日 | NHẬT | Ngày |
| いちど | 一度 | NHẤT ĐỘ | Một lần |
| いちども | 一度も | NHẤT ĐỘ | Chưa lần nào |
| だんだん | Dần dần | ||
| もうすぐ | Sắp | ||
| おかげさまで | Nhờ trời ~ Nhờ ơn anh/ chị mà ~ |
||
| でも | Nhưng |
でも
おかげさまで
[山に~]登ります
[ホテルに]泊まります
もうすぐ
だんだん
掃除します
洗濯します
一度も
一度
ゴルフ
相撲
日
お茶
V たことが あります
Tôi đã từng leo núi Phú Sĩ.
V たことが ありますか
Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?
