Lúc thì… lúc thì…


1.土曜日は テニス を したり、 テレビを 見たりします。
Thứ 7, lúc thì tôi chơi tenis, lúc thì xem phim.
2.一昨日、買い物したり、音楽を 聞いたりしました。
Ngày hôm kia, lúc thì tôi đi mua sắm, lúc thì nghe nhạc.
3.明日、スーパーへ 行ったり、ともだちに 会ったりします。
Ngày mai, lúc thì đi siêu thị, lúc thì gặp bạn bè.
練習: 例:日曜日 → 日曜日は 掃除したり、洗濯したり します。
1)夜 →
2)休みの 日 →
3)きのう →
4)去年の 夏休み →
Luyện dịch:
1)Cuối tuần thì tôi đi gặp bạn, uống rượu,v.v..
______________________________。
2)Tối qua tôi đọc sách, xem phim,v.v..
______________________________。
3)Chủ nhật, tôi chơi quần vợt, đi mua sắm,v.v..
______________________________。
Aな(
N → に +なります
1.私は いしゃに なりたいです。
Tôi muốn trở thành bác sĩ.
2.私は 料理が 上手に なりました。
Tôi đã trở nên nấu ăn giỏi.
3.だんだん 寒く なりますね。
Trời dần trở nên lạnh nhỉ.
練習:
例:→ 寒くなりました。
1)→
2)→
3)→
4)→
5)→
Luyện dịch:
1)Trở nên mát mẻ.
______________________________。
2)Trở nên khỏe mạnh.
______________________________。
3)Sang tuổi 20.
______________________________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
なります | Trở thành, trở nên | ||
ねむい | 眠い | MIÊN | Buồn ngủ |
つよい | 強い | CƯỜNG | Mạnh |
よわい | 弱い | NHƯỢC | Yếu |
ちょうし | 調子 | ĐIỀU TỬ | Tình trạng, trạng thái |