第19.2 課・Thể た

  V たり、 V たり します
   Lúc thì… lúc thì…
言葉ことば
– Dùng khi muốn biểu hiện một vài hành động đại diện trong số nhiều hành động mà chủ thể thực hiện mà không cần biết cái nào xảy ra trước, cái nào xảy ra sau.
– Thì của mẫu câu được biểu thị ở cuối câu.
 
例文:
 

1.土曜日どようびは テニス を したり、 テレビを 見たりします。
   Thứ 7, lúc thì tôi chơi tenis, lúc thì xem phim.

2.一昨日おとといたり音楽おんがくを たりしました。
  Ngày hôm kia, lúc thì tôi đi mua sắm, lúc thì nghe nhạc.

3.明日あした、スーパーへ たり、ともだちに たりします。
  Ngày mai, lúc thì đi siêu thị, lúc thì gặp bạn bè.

練習: 例:日曜日 → 日曜日は 掃除そうじしたり、洗濯せんたくしたり します。
1)よる → 
休みやすの 日 →
3)きのう →
4)去年きょねんの 夏休なつやすみ →

Luyện dịch: 

1)Cuối tuần thì tôi đi gặp bạn, uống rượu,v.v..
  ______________________________。
2)Tối qua tôi đọc sách, xem phim,v.v..
  ______________________________。
3)Chủ nhật, tôi chơi quần vợt, đi mua sắm,v.v..
  ______________________________。

 Aい~い→  く   +なります
  Aな~な) → に   +なります
  N     → に   +なります
  Trở nên… (được)
 
– Chỉ sự thay đổi một tình trạng hay một điều kiện. 
 
例文:
 

1.私は いしゃに なりたいです
  Tôi muốn trở thành bác sĩ.

2.私は 料理りょうりが 上手じょうずに なりました
   Tôi đã trở nên nấu ăn giỏi.

3.だんだん さむく なりますね。
  Trời dần trở nên lạnh nhỉ.

練習:

例:→ 寒くなりました。
1)→
2)→
3)→
4)→
5)→

Luyện dịch: 

1)Trở nên mát mẻ.
  ______________________________。
2)Trở nên khỏe mạnh.
  ______________________________。
3)Sang tuổi 20.
  ______________________________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
なります     Trở thành, trở nên
ねむい 眠い MIÊN  Buồn ngủ
つよい 強い CƯỜNG Mạnh
よわい 弱い NHƯỢC Yếu
ちょうし 調子 ĐIỀU TỬ Tình trạng, trạng thái

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *