言葉:
① これ・それ・あれ は Nです。
Cái này/cái đó/cái kia là N
これ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nói.
それ:dùng để chỉ những đồ vật ở gần người nghe.
あれ:dùng để chỉ những đồ vật ở xa cả người nghe và người nói
これ それ あれ
例文:
Kia là tivi.
2.それはノートですか。→ はい、ノートです。
Đó là quyển vở phải không? → Vâng, là quyển vở.
3.これは なんですか。→ とけいです。
Đây là cái gì? → Là đồng hồ.



Luyện dịch:
1)Kia là đồng hồ.
______________________________。
2)Cái này là quyển vở sao ?
Không, là quyển sách.
______________________________。
3)Cái đó là gì thế ?
Là quả táo.
______________________________。
② そうです/ そうじゃありません
Đúng vậy/không phải vậy
そう được sử dụng để trả lời câu hỏi nghi vấn mà tận cùng là danh từ.
Trong câu khẳng định dùng: はい、そうです。
Trong câu phủ định dùng: いいえ、そうでは(じゃ)ありません。
Chú ý: Trong trường hợp câu nghi vấn mà tận cùng là động từ hay tính từ thì không sử dụng そうです hay そうではありません để trả lời.
例文:
Đây là vở phải không?
B: はい、ノートです。( cách 1)
Vâng, đây là vở.
B: はい、そうです。(cách 2)
Vâng, đúng rồi.
2.A: これは 新聞ですか。
Đây là báo phải không?
B: いいえ、新聞じゃありません。( cách 1)
Không, không phải báo.
B: いいえ、そうじゃありません。(cách 2)
Không, không phải.
2、あれは じしょですか。→ いいえ、そうじゃありません。
Luyện dịch:
1)Đó là thẻ phải không?
Không, không phải.
______________________________。
2)Cái này là quyển vở sao ?
Vâng, đúng thế.
______________________________。
3)Kia là quả táo sao ?
Không, không phải.
______________________________。
言葉:
③ N1 ですか、N2 ですか
N1 hay là N2?
Dạng câu 「N1ですか、N2ですか」 là dạng câu hỏi lựa chọn, trong đó người hỏi đưa ra 2 phương án trả lời để người nghe chọn 1 phương án đúng.
Khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không sử dụng các từ 「はい」hoặc「いいえ」 mà chỉ cần nói ra phương án mình lựa chọn.
例文:
Đây là số 1 hay số 7 ? → Là số 1.
2.あれは しんぶんですか。ほんですか。→ ほんです。
Kia là báo hay sách? → Là sách.

Luyện dịch:
1)Đây là chữ 「i」hay chữ 「ri」?
Là chữ 「ri」.
______________________________。
2)Cái này là quyển vở hay quyển sách ?
Là quyển sách.
______________________________。
3)Kia là bút bi hay bút chì kim ?
Là bút chì kim.
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: これは しんぶんですか。
A: _________。
2.Q: それは ほんですか。じしょですか。
A: _______________。
3.Q: あれは テレビですか。
A: _______________。
4.Q: それは なんですか。
A: ___________。
5.Q: これは カメラですか。 ラジオですか。
A: _________________。