言葉:
① Thể thông thường + と おもいます。
(tôi) nghĩ rằng ~ / (tôi) cho rằng ~
– Thể hiện sự phỏng đoán, ý kiến chủ quan của cá nhân về một vấn đề, sự việc nào đó.
– Nội dung phỏng đoán, ý kiến đưa ra được xác định bởi trợ từ と
例文:
1.ビンさんは パーティーに 行くと思います。
Tôi nghĩ anh Bình sẽ tới bữa tiệc.
2.ゆきさんは 試合に 出ないと思います。
Tôi nghĩ bạn Yuki không tham gia trận đấu.
3.日本は 今、雨だと思います。
Tôi nghĩ ở Nhật bây giờ mưa.
4.このパソコンは よくないと思います。
Tôi nghĩ cái máy tính này không tốt.
5.この電話は 便利だと思います。
Tôi nghĩ cái điện thoại này tiện lợi.
練習1:
例:→ この料理 辛いと 思います。
1)→ 2)→ 3)→ 4)→
練習2:
◆ Nについて どう おもいますか。
Bạn nghĩ gì về…?
例文:
1.日本料理について どう思いますか。
Bạn nghĩ gì về đồ ăn Nhật Bản?
2.ベトナムの 若い人について どう思いますか。
Bạn nghĩ gì về người trẻ Việt Nam?
練習:
Luyện dịch:
1)Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.
____________。
2)Tôi nghĩ giá cả ở Nhật đắt đỏ.
____________。
3)Bạn nghĩ gì về cửa hàng tiện lợi.
____________。
言葉:
② “Câu nói”/ Thể thông thường と いいます・いいました
(ai đó) nói rằng / đã nói rằng ~
Nội dung trích dẫn được xác định bởi trợ từ と
Có 2 kiểu trích dẫn:
(1) Trích dẫn trực tiếp: nhắc lại chính xác nội dung câu nói để nội dung đó trong ngoặc kép「 」
例文:
1.食べる前に 「いただきます」と いいます。
Trước khi ăn cơm thì nói ” itadakimasu”
2.社長は 「来週アメリカへ 出張します」と いいます。
Giáo đốc nói là sẽ đi công tác ở Mỹ vào tuần sau.
(2) Trích dẫn gián tiếp: sử dụng thể thông thường trước trợ từ と.Thì của câu trích dẫn không bị ảnh hưởng bởi thì của câu chính.
例文:
1.先生は 明日 テストが あると いいました。
Thầy giáo nói là ngày mai sẽ có bài kiểm tra.
2.ランさんは 日本へ 行ったと いいました。
Chị Lan nói là chị ấy đã đi Nhật rồi.
練習:
例:お姉さん・毎日・忙しいです
→お姉さんは 毎日、忙しいと言いました。
1)会議・大変でした
→ 社長は____________________________。
2)来週から・英語を 習います
→ お子さんは____________________________。
3)早く・結婚したいです
→ 彼は____________________________。
4)ご飯を 食べる前に、
→ ____________________________。
Luyện dịch:
1)Trước khi đi ngủ thì nói “chúc ngủ ngon”.
____________。
2)Tôi đã nói với bố là tôi muốn đi du học.
____________。
3)Anh Nam nói là: “Tuần sau sẽ đi công tác ở Tokyo”.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 寝る前に 何と言いますか。
A: ___________。
2.Q: ご飯を 食べる前に 何と言いますか。
A: ___________。
3.Q: 日本料理について どう思いますか。
A: ___________。
4.Q: インターネットについて どう思いますか。
A: ___________。
5.Q: 明日は 雨が 降ると思いますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
おもいます | 思います | TƯ | Nghĩ |
いいます | 言います | NGÔN | Nói |
かちます | 勝ちます | THẮNG | Thắng |
まけます | 負けます | PHỤ | Thua |
[おまつりが~] あります |
[お祭りが~]あります | TẾ | [Lễ hội~]được tổ chức, diễn ra |
やくにたちます | 役に立ちます | DỊCH LẬP | Giúp ích |
うごきます | 動きます | ĐỘNG | Chuyển động, chạy |
[会社を~]やめます | [会社を~]やめます | HỘI XÃ | Bỏ, thôi [việc công ty] |
きをつけます | 気をつけます | KHÍ | Chú ý, bảo trọng |
りゅうがくします | 留学します | LƯU HỌC | Du học |
むだ | Lãng phí, vô ích | ||
ふべん | 不便 | BẤT TIỆN | Bất tiện |
すごい | Ghê quá, giỏi quá | ||
ほんとう | Sự thật | ||
うそ | Sự giả dối | ||
じどうしゃ | 自動車 | TỰ ĐỘNG XA | Ô tô, xe hơi |
こうつう | 交通 | GIAO THÔNG | Giao thông |
ぶっか | 物価 | VẬT GIÁ | Giá cả, mức giá, vật giá |
ほうそう | 放送 | PHÓNG TỐNG | Phát, phát thanh |
ニュース | Tin tức, bản tin | ||
アニメ | Phim hoạt hình (Nhật) | ||
マンガ | Truyện tranh | ||
デザイン | Thiết kế | ||
ゆめ | 夢 | MỘNG | Giấc mơ |
夢
デザイン
マンガ
アニメ
ニュース
思います
言います
勝ちます
負けます
[お祭りが]あります
放送
物価
交通
自動車
うそ
ほんとう
すごい
役に立ちます
動きます
[会社を~]やめます
気をつけます
留学します
むだ
不便
Thể thông thường + と おもいます。
Tôi nghĩ anh Bình sẽ tới bữa tiệc.
Nについて どう おもいますか。
Bạn nghĩ gì về đồ ăn Nhật Bản?
“Câu nói”/ Thể thông thường と いいます・いいました
Trước khi ăn cơm thì nói " itadakimasu"