第22.2課・Mệnh đề bổ nghĩa

⑤ MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA 

Trong mẫu câu này, mệnh đề bổ nghĩa có vai trò là tân ngữ của động từ.

例文:

1.友達ともだち 買った ほんを みます。
  Tôi đọc sách bạn tôi mua.

2.あね った 写真しゃしんを ました。
  Tôi xem tấm ảnh chị tôi đã chụp.

3.ははに もらった 自転車じてんしゃを 使っています。
  Tôi đang sử dụng chiếc xe đạp đã nhận được từ mẹ.

練習:

例: いらない ものを てました。

Luyện dịch: 
1)Tôi đã mua quà tặng anh ấy.
  ____________。
2)Tôi vứt đồ không cần thiết. 
  ____________。
3)Bạn có biết người đang ngồi cạnh bạn Lan không? 
      ____________。

⑥ MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA が A です

Mệnh đề bổ nghĩa có vai trò là đối tượng miêu tả của tính từ.

例文:

1.タバコを わない 人が きです。
  Tôi thích người không hút thuốc.

2.たくさんべる 人が きです。
  Tôi thích người ăn nhiều.

3.料理りょうりが できる 彼女かのじょが しいです。
  Tôi muốn có bạn gái biết nấu ăn.

練習:

例: きのう、買った カメラが 好きです。

Luyện dịch: 
1)Tôi thích người hóm hỉnh.
  ____________。
2)Tôi muốn có rô bốt nấu ăn. 
  ____________。
3)Tôi không thích người hút thuốc.
      ____________。

⑦ Vる時間/約束/用事が あります/ありません

Mệnh đề bổ nghĩa biểu thị có (không có ) thời gian, nội dung cuộc hẹn, việc phải làm.

例文:

1.新聞しんぶんを  時間じかんが ありません。
  Tôi không có thời gian đọc báo.

2.ひるごはんを べる 時間じかんが ありません。
  Tôi không có thời gian ăn trưa.

3.家族かぞくと お花見はなみを する 約束やくそくが あります。
  Tôi có hẹn ngắm hoa với gia đình.

練習:

例: サッカーを する 時間じかんが あります。

Luyện dịch: 
1)Tôi không có thời gian học tiếng Nhật.
  ____________。
2)Tôi có cuộc hẹn gặp bạn bè ngày mai. 
  ____________。
3)Tôi có việc bận đến ngân hàng.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: あした、図書館としょかんへ 行く 時間が ありますか。(いいえ)
  A: ___________。

2.Q:  きのう、買った カメラが 好きですか。(はい)
  A:  ___________。  

3.Q: ははに もらった 自転車じてんしゃを 使つかいますか。(いいえ)
  A: ___________。

4.Q: たなかさんが 結婚している ことを しっていますか。(いいえ)
  A:  ___________。 

5.Q: ビールを 飲まない 人が すきですか。
  A: ___________。

MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA 

Trong mẫu câu này, mệnh đề bổ nghĩa có vai trò là tân ngữ của động từ.

Tôi đọc sách bạn tôi mua.

ともだちが 買った 本を 読みます。

MỆNH ĐỀ BỔ NGHĨA が A です

Mệnh đề bổ nghĩa có vai trò là đối tượng miêu tả của tính từ.

Tôi thích người ăn nhiều.

たくさん食べる 人が 好きです。

Vる時間/約束/用事が あります/ありません

Mệnh đề bổ nghĩa biểu thị có (không có ) thời gian, nội dung cuộc hẹn, việc phải làm.

Tôi không có thời gian đọc báo.

新聞を 読む 時間が ありません。
1 / 6

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 22.2

1 / 28


Đi, mặc( giày, quần.....)

2 / 28


Mặc (áo.....)

3 / 28


Đội (mũ.....)

4 / 28


Đeo (kính)

5 / 28


Đeo (cà vạt)

6 / 28


Sinh ra

7 / 28


Kính

8 / 28


Sự hài hước

9 / 28


Rô bốt

10 / 28


Áo khoác

11 / 28


Vét

12 / 28


13 / 28


Cơm hộp

14 / 28


Chúng tôi

15 / 28


Sự thích hợp 

16 / 28

ます

17 / 28

します

18 / 28

ロボット

19 / 28

帽子ぼうし

20 / 28

弁当べんとう

21 / 28

コート

22 / 28

まれます

23 / 28


Tôi đọc sách bạn tôi mua.

24 / 28


Tôi thích người không hút thuốc.

25 / 28


Tôi có hẹn ngắm hoa với gia đình.

26 / 28

使います/母に/自転車を/もらった

27 / 28

欲しいです/料理が/できる/彼女が

28 / 28

時間が/食べる/昼ごはんを/ありません

Your score is

The average score is 86%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *