第24.1課・ Mẫu câu cho nhận

言葉:

① S1は (私)に N を くれます 
  S1 cho tôi

– Cách thể hiện hành động ai đó cho, tặng mình hoặc người thân trong gia đình mình cái gì.
Chú ý: S1 không phải là 私.

例文:

1.ちちは 私に 時計とけいを くれました
  Bố tôi cho tôi chiếc đồng hồ.

2.あなさんは 私に お菓子かしを くれました
  Chị Ana cho tôi chiếc kẹo.

練習:

例:ミンさんは (私に)はなを くれました

Luyện dịch: 
1)Anh Hà tặng áo sơ mi cho tôi.
  ____________。
2)Bạn bè tặng cà phê cho tôi. 
  ____________。
3)Bác sỹ tặng tôi quyển vở. 
      ____________。

② N(物)は S(人)がくれます
  N thì S tặng

– Mẫu cấu trúc này đưa tân ngữ lên làm chủ đề.

例文:

1.はなは 友達ともだち くれました
  Hoa thì bạn bè tặng cho tôi.

2.これは ブラジルの コーヒーです。 サントスさんが くれました
  Đây là cà phê Braxin. Anh Santosu đã tặng cho tôi.

練習:

例:すてき→  Q: すてきな はなですね。
        A: ええ。ミンさんが くれました

1)きれい            2)おいしい          3)便利べんり

Luyện dịch: 
1)Đây là trà Trung Quốc. Anh Wan đã tặng cho tôi.
  ____________。
2)Cà phê thì bạn bè tặng tôi. 
  ____________。
3)Bánh kẹo ngon nhỉ? Vâng, Ông tôi đã tặng tôi đấy. 
      ____________。

③ S1は S2に(Nを)Vてあげます
  S1 làm V cho S2~

– Vてあげます được sử dụng khi biểu thị chủ thể của hành vi là chủ ngữ, và đó là hành vi thể hiện mang ân huệ, lợi ích cho người khác.
Chú ý: S2: Không được là 私.

例文:

1.私は ハイさんに 日本語にほんごを おしあげました
  Tôi đã dạy tiếng Nhật cho chị Hải.

2.私は 木村きむらさんに ほんを てあげました
  Tôi đã cho anh Kimura mượn sách.

練習:

例:します 私は ランさんに おかねを てあげました

1)います          2)案内あんないします         3)します

例:します  Q: だれに おかねを てあげました
         A: ランさんに おしてあげました

1)います          2)案内あんないします         3)します

Luyện dịch: 
1)Tôi chỉ đường cho ông.
  ____________。
2)Tôi mua quà tặng mẹ. 
  ____________。
3)Tôi nấu ăn cho bạn bè. 
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: すてきな かばんですね。だれが くれましたか。(リンさん)
  A: ___________。

2.Q:  このくつは、だれが くれましたか。(あね
  A:  ___________。  

3.Q:かあさんは 誕生日たんじょうびに 何を くれましたか。
  A: ___________。

4.Q: 今年ことしの クリスマスに だれに プレゼントを 買ってあげますか。(父)
  A:  ___________。 

5.Q: 日本へ 行くまえに、家族かぞくに 何を してあげたいですか。(料理りょうりを つくります)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
くれます     Cho, tặng (tôi)
なおします 直します TRỰC Chữa, sửa
つれていきます 連れて行きます LIÊN HÀNH Dẫn đi
つれてきます 連れて来ます LIÊN LAI Dẫn đến
[ひとを~]おくります [人を~]送ります NHÂN TỐNG  Đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]
しょうかいします 紹介します THIỆU GIỚI Giới thiệu
あんないします 案内します ÁN NỘI Hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường
せつめいします 説明します THUYẾT MINH Giải thích, trình bày
じゅんび  [します] 準備  [します] CHUẨN BỊ Chuẩn bị
ひっこし 引っ越し DẪN VIỆT Sự chuyển nhà
ぜんぶ 全部 TOÀN BỘ Toàn bộ, tất cả
じぶんで 自分で TỰ PHÂN Tự (mình)
おばあさん/ おばあちゃん     Bà nội, bà ngoại, bà
おじいさん/ おじいちゃん     Ông nội, ông ngoại, ông
[お]かし [お]菓子 QUẢ TỬ Bánh kẹo
ホームステイ     Homestay

[人を~]送ります

[ひとを~]おくります - NHÂN TỐNG  - Đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]

連れて来ます

つれてきます - LIÊN LAI - Dẫn đến

連れて行きます

つれていきます - LIÊN HÀNH - Dẫn đi

直します

なおします - TRỰC - Chữa, sửa

くれます

Cho, tặng (tôi)

紹介します

しょうかいします - THIỆU GIỚI - Giới thiệu

案内します

あんないします - ÁN NỘI - Hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường

説明します

せつめいします - THUYẾT MINH - Giải thích, trình bày

準備  [します]

じゅんび  [します] - CHUẨN BỊ - Chuẩn bị

引っ越し

ひっこし - DẪN VIỆT - Sự chuyển nhà

全部

ぜんぶ - TOÀN BỘ - Toàn bộ, tất cả

自分で

じぶんで - TỰ PHÂN - Tự (mình)

おばあさん/ おばあちゃん

Bà nội, bà ngoại, bà

おじいさん/ おじいちゃん

Ông nội, ông ngoại, ông

[お]菓子

[お]かし - QUẢ TỬ - Bánh kẹo

ホームステイ

Homestay

S1は (私)に N を くれます 

S1 cho tôi

Bố tôi cho tôi chiếc đồng hồ.

父は 私に とけいを くれました。

N(物)は S(人)がくれます

N thì S tặng

Hoa thì bạn bè tặng cho tôi.

花は ともだちが くれました。

S1は S2に(Nを)Vてあげます

S1 làm V cho S2~

Tôi đã dạy tiếng Nhật cho chị Hải.

私は ハイさんに 日本語を 教えてあげました
1 / 22

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 24.1

1 / 41


Sự chuẩn bị

2 / 41


Sự chuyển nhà

3 / 41


Toàn bộ

4 / 41


Tự (mình)

5 / 41


Bà (cụ, lão)

6 / 41


Ông (cụ, lão)

7 / 41


Bánh kẹo

8 / 41


Homestay

9 / 41


Cho, tặng(tôi)

10 / 41


Chữa, sửa

11 / 41


Dẫn đi

12 / 41


Dẫn đến

13 / 41


Đưa đi, tiễn

14 / 41


Giới thiệu

15 / 41


Hướng dẫn

16 / 41


Giải thích

17 / 41

くれます

18 / 41

おくります

19 / 41

準備じゅんび

20 / 41

おばあさん
おばあちゃん

21 / 41

なおします

22 / 41

紹介しょうかいします

23 / 41

24 / 41

おじいさん
おじいちゃん

25 / 41

れてきます

26 / 41

案内あんないします

27 / 41

全部ぜんぶ

28 / 41

菓子かし

29 / 41

れてます

30 / 41

説明せつめいします

31 / 41

自分じぶん

32 / 41

ホームステイ

33 / 41

S1は (私)に N を くれます 

34 / 41

N(物)は S(人)がくれます

35 / 41

S1は S2に(Nを)Vてあげます

36 / 41


Chị Ana cho em gái tôi chiếc kẹo.

37 / 41


Hoa thì bạn bè tặng cho tôi.

38 / 41


Tôi cho anh Kimura mượn sách.

39 / 41

私に / 時計を / くれました / 父は

40 / 41

さん/コーヒー/が/くれました/サントス/は

41 / 41

ハイさんに/教えてあげました/私は/日本語を

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *