言葉:
① S1は (私)に N を くれます
S1 cho tôi
– Cách thể hiện hành động ai đó cho, tặng mình hoặc người thân trong gia đình mình cái gì.
Chú ý: S1 không phải là 私.
例文:
1.父は 私に 時計を くれました。
Bố tôi cho tôi chiếc đồng hồ.
2.あなさんは 私に お菓子を くれました。
Chị Ana cho tôi chiếc kẹo.
練習:
例:ミンさんは (私に)花を くれました。
Luyện dịch:
1)Anh Hà tặng áo sơ mi cho tôi.
____________。
2)Bạn bè tặng cà phê cho tôi.
____________。
3)Bác sỹ tặng tôi quyển vở.
____________。
② N(物)は S(人)がくれます
N thì S tặng
– Mẫu cấu trúc này đưa tân ngữ lên làm chủ đề.
例文:
Hoa thì bạn bè tặng cho tôi.
2.
これは ブラジルの コーヒーです。 サントスさんが くれました。Đây là cà phê Braxin. Anh Santosu đã tặng cho tôi.
練習:
例:すてき→ Q: すてきな 花ですね。
A: ええ。ミンさんが くれました。
1)きれい 2)おいしい 3)便利
Luyện dịch:
1)Đây là trà Trung Quốc. Anh Wan đã tặng cho tôi.
____________。
2)Cà phê thì bạn bè tặng tôi.
____________。
3)Bánh kẹo ngon nhỉ? Vâng, Ông tôi đã tặng tôi đấy.
____________。
③ S1は S2に(Nを)Vてあげます
S1 làm V cho S2~
– Vてあげます được sử dụng khi biểu thị chủ thể của hành vi là chủ ngữ, và đó là hành vi thể hiện mang ân huệ, lợi ích cho người khác.
Chú ý: S2: Không được là 私.
例文:
1.私は ハイさんに 日本語を 教えてあげました。
Tôi đã dạy tiếng Nhật cho chị Hải.
2.私は 木村さんに 本を 貸してあげました。
Tôi đã cho anh Kimura mượn sách.
練習:
例:貸します→ 私は ランさんに お金を 貸してあげました。
1)買います 2)案内します 3)貸します
例:貸します→ Q: だれに お金を 貸してあげましたか。
A: ランさんに 教えてあげました。
1)買います 2)案内します 3)貸します
Luyện dịch:
1)Tôi chỉ đường cho ông.
____________。
2)Tôi mua quà tặng mẹ.
____________。
3)Tôi nấu ăn cho bạn bè.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: すてきな かばんですね。だれが くれましたか。(リンさん)
A: ___________。
2.Q: このくつは、だれが くれましたか。(姉)
A: ___________。
3.Q: お母さんは 誕生日に 何を くれましたか。
A: ___________。
4.Q: 今年の クリスマスに だれに プレゼントを 買ってあげますか。(父)
A: ___________。
5.Q: 日本へ 行くまえに、家族に 何を してあげたいですか。(料理を 作ります)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
くれます | Cho, tặng (tôi) | ||
なおします | 直します | TRỰC | Chữa, sửa |
つれていきます | 連れて行きます | LIÊN HÀNH | Dẫn đi |
つれてきます | 連れて来ます | LIÊN LAI | Dẫn đến |
[ひとを~]おくります | [人を~]送ります | NHÂN TỐNG | Đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó] |
しょうかいします | 紹介します | THIỆU GIỚI | Giới thiệu |
あんないします | 案内します | ÁN NỘI | Hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường |
せつめいします | 説明します | THUYẾT MINH | Giải thích, trình bày |
じゅんび [します] | 準備 [します] | CHUẨN BỊ | Chuẩn bị |
ひっこし | 引っ越し | DẪN VIỆT | Sự chuyển nhà |
ぜんぶ | 全部 | TOÀN BỘ | Toàn bộ, tất cả |
じぶんで | 自分で | TỰ PHÂN | Tự (mình) |
おばあさん/ おばあちゃん | Bà nội, bà ngoại, bà | ||
おじいさん/ おじいちゃん | Ông nội, ông ngoại, ông | ||
[お]かし | [お]菓子 | QUẢ TỬ | Bánh kẹo |
ホームステイ | Homestay |
[人を~]送ります
連れて来ます
連れて行きます
直します
くれます
紹介します
案内します
説明します
準備 [します]
引っ越し
全部
自分で
おばあさん/ おばあちゃん
おじいさん/ おじいちゃん
[お]菓子
ホームステイ
S1は (私)に N を くれます
Bố tôi cho tôi chiếc đồng hồ.
N(物)は S(人)がくれます
Hoa thì bạn bè tặng cho tôi.
S1は S2に(Nを)Vてあげます
Tôi đã dạy tiếng Nhật cho chị Hải.