第25.1課・ Mẫu câu giả định, giả sử

言葉:

① Thể quá khứ thông thường +ら
  Nếu…, giả sử…

QUÁ KHỨ (普通形ふつうけい)+ら、~      Nếu~
– Thêm chữ ở thể quá khứ thông thường của động từ, tính từ, danh từ… thì sẽ biến mệnh đề đứng trước nó thành mệnh đề biểu hiện điều kiện.

  • ÔN TẬP CHIA ĐỘNG TỪ THỂ た: 

    Nhóm I:

    い、ち、り  → った
    み、び、に → んだ
    き           いた
    ぎ           いだ
    Nhóm II: Vます     → 
    Nhóm III: きます     → きた
    します     → した

    Luyện tập:

    かんがえます → たります →
    修理しゅうりします → つけます →
    きます → コーピーします →
    [としを~]ります → きます →
  • ÔN TẬP CHIA TÍNH TỪ ĐUÔI い VỀ QUÁ KHỨ THÔNG THƯỜNG: 
    Tính từ  Quá khứ  Quá khứ thông thường
    Aいです Aかったです Aかった
    Aくないです Aくなかったです Aくなかった

    Luyện tập:

    あついです → せまいです →
    ひろくないです→ おいしくないです  →
    みじかいです → たのしいです →
  • ÔN TẬP CHIA TÍNH TỪ ĐUÔI な VỀ QUÁ KHỨ THÔNG THƯỜNG:
    Tính từ  Quá khứ  Quá khứ thể thông thường
    Aです Aでした Aだった
    Aじゃありません Aじゃありませんでした Aじゃなかった

    Luyện tập:

    不便です → 親切しんせつじゃありません →
    げんきです → しずかじゃありません →
    ハンサムです → にぎやかじゃありません →
  • ÔN TẬP CHIA DANH TỪ VỀ QUÁ KHỨ THÔNG THƯỜNG:
    Danh từ  Quá khứ  Quá khứ thể thông thường
    Nです Nでした Nだった
    Nじゃありません Nじゃありませんでした Nじゃなかった

    Luyện tập:

    30さいです → 大学だいがくじゃありません →
    雨です→ 医者いしゃです →
    学生がくせいじゃありません → 日本じゃありません →

例文:

1.お金が あったら毎日まいにち ものします。
  Nếu có tiền, tôi sẽ đi mua sắm hàng ngày.

2.意味いみが わからなかったら、じしょを 調べてください。
  Nếu không hiểu ý nghĩa, hãy tra từ điển.

3.やすかったら電話でんわを 買いたいです。
  Nếu rẻ, tôi muốn mua điện thoại.

練習:

例1:あさ時間じかんが あったら、朝ご飯を 食べます。 

例2:Q: あさ時間じかんが あったら、どうしますか。 
   
   A: 時間じかんが あったら、朝ご飯を 食べます。 

Luyện dịch: 
1)Nếu ốm thì hãy uống thuốc.
  ____________。
2)Nếu bị cảm thì làm thế nào?
  Nếu cảm thì tôi đi viện. 
  ____________。
3)Nếu có thời gian tôi sẽ gặp người yêu. 
      ____________。

②  V たら、~ 
  Khi~/Sau khi~

V1たら、V2:Nhấn mạnh khi V1 hình thành thì V2 chắc chắn sẽ xảy ra.

例文:

1.12に なったらひるはんを べます。
  Sau khi tới 12 giờ, tôi sẽ đi ăn trưa.

2.仕事しごとが 終わったら、すぐかえります。
  Sau khi xong công việc, tôi sẽ về ngay.

3.シャワーを たら、 かけます。
  Sau khi tắm, tôi sẽ đi ra ngoài.

練習:

例1:うちへ かえたら、シャワーを びます。 

例2:Q: うちへ かえたら、何を しますか。
   
   A: うちへ かえたら、シャワーを びます。

Luyện dịch: 
1)Khi tới 12 giờ, tôi sẽ đi ăn trưa.
  ____________。
2)Sau khi tắm, bạn sẽ làm gì?
  Sau khi tắm, tôi sẽ đi ra ngoài.
  ____________。
3)Khi đến trường bạn sẽ làm gì?
  Tôi sẽ ăn bánh mỳ.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: もし、1億円おくえんが あったら、何を したいですか。
  A: ___________。

2.Q: 60歳に なったら、仕事しごとを やめますか。
  A:  ___________。  

3.Q: 買い物の とき、お金が たりなかったら、どうしますか。
  A: ___________。

4.Q: パスポートを なくしたら、どうしますか。
  A:  ___________。 

5.Q: 勉強べんきょうが 終わったら サッカーを しませんか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
かんがえます 考えます KHẢO Nghĩ, suy nghĩ
つきます 着きます TRƯỚC Đến
[としを~]とります [年を~]取ります NIÊN THỦ Thêm [tuổi]
たります 足ります TÚC Đủ
てんきん  転勤  CHUYỂN CẦN Việc chuyển địa điểm làm việc
がんばります 頑張ります NGOAN TRƯỚNG Cố, cố gắng
いなか 田舎 ĐIỀN XÁ Quê, nông thôn
チャンス     Cơ hội
おく ỨC Một trăm triệu
もし[~たら]     Nếu [~ thì]
いみ 意味 Ý VỊ Nghĩa, ý nghĩa
もしもし     A-lô

考えます

かんがえます - KHẢO - Nghĩ, suy nghĩ

もしもし

A-lô

意味

いみ - Ý VỊ - Nghĩa, ý nghĩa

着きます

つきます - TRƯỚC - Đến

[年を~]取ります

[としを~]とります - NIÊN THỦ - Thêm [tuổi]

もし[~たら]

Nếu [~ thì]

おく - ỨC - Một trăm triệu

足ります

たります - TÚC - Đủ

転勤

てんきん  - CHUYỂN CẦN - Việc chuyển địa điểm làm việc

チャンス

Cơ hội

田舎

いなか - ĐIỀN XÁ - Quê, nông thôn

頑張ります

がんばります - NGOAN TRƯỚNG - Cố, cố gắng

Thể quá khứ thông thường +ら

Nếu…, giả sử…

Nếu rẻ, tôi muốn mua điện thoại.

やすかったら、電話を買いたいです。

V たら、~

Khi~/Sau khi~

Sau khi tắm, tôi sẽ đi ra ngoài.

シャワーを 浴びたら、出かけます。
1 / 16

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 25.1

1 / 26


Nghĩ, suy nghĩ

2 / 26


Đến

3 / 26


A lô

4 / 26


Ý nghĩa

5 / 26


Thêm (tuổi)

6 / 26


Đủ

7 / 26


Nếu [~thì]

8 / 26


Một trăm triệu

9 / 26


Quê, nông thôn

10 / 26


Cơ hội

11 / 26

意味いみ

12 / 26

田舎いなか

13 / 26

かんがえます

14 / 26

もしもし

15 / 26

チャンス

16 / 26

きます

17 / 26

18 / 26

[とし~]ります

19 / 26

もし[~たら]

20 / 26

ります

21 / 26

Thể quá khứ thông thường +ら

22 / 26

V たら、~ 

23 / 26


Nếu có tiền, tôi sẽ đi mua sắm hàng ngày.

24 / 26


Sau khi tới 12 giờ, tôi sẽ đi ăn trưa.

25 / 26

わからなかったら/調べて/じしょ/を/ください/意味/が

26 / 26

すぐ/帰ります/終ったら/仕事/が

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *