言葉:
① Thể quá khứ thông thường +ら
Nếu…, giả sử…
QUÁ KHỨ (普通形)+ら、~ Nếu~
– Thêm chữ ら ở thể quá khứ thông thường của động từ, tính từ, danh từ… thì sẽ biến mệnh đề đứng trước nó thành mệnh đề biểu hiện điều kiện.
- ÔN TẬP CHIA ĐỘNG TỪ THỂ た:
Nhóm I:
い、ち、り → った み、び、に → んだ き → いた ぎ → いだ Nhóm II: Vます → Vた Nhóm III: きます → きた します → した Luyện tập:
考えます → たります → 修理します → つけます → 着きます → コーピーします → [年を~]取ります → 起きます → - ÔN TẬP CHIA TÍNH TỪ ĐUÔI い VỀ QUÁ KHỨ THÔNG THƯỜNG:
Tính từ Quá khứ Quá khứ thông thường Aいです A いかったですA いかったA いくないですA いくないかったですA いくなかったLuyện tập:
暑いです → 狭いです → 広くないです→ おいしくないです → 短いです → 楽しいです → - ÔN TẬP CHIA TÍNH TỪ ĐUÔI な VỀ QUÁ KHỨ THÔNG THƯỜNG:
Tính từ Quá khứ Quá khứ thể thông thường A なですA なでしたA なだったA なじゃありませんA なじゃありませんでしたA なじゃなかったLuyện tập:
不便です → 親切じゃありません → げんきです → しずかじゃありません → ハンサムです → にぎやかじゃありません → - ÔN TẬP CHIA DANH TỪ VỀ QUÁ KHỨ THÔNG THƯỜNG:
Danh từ Quá khứ Quá khứ thể thông thường Nです Nでした Nだった Nじゃありません Nじゃありませんでした Nじゃなかった Luyện tập:
30さいです → 大学じゃありません → 雨です→ 医者です → 学生じゃありません → 日本じゃありません →
例文:
1.お金が あったら、毎日 買い物します。
Nếu có tiền, tôi sẽ đi mua sắm hàng ngày.
2.意味が わからなかったら、じしょを 調べてください。
Nếu không hiểu ý nghĩa, hãy tra từ điển.
3.やすかったら、電話を 買いたいです。
Nếu rẻ, tôi muốn mua điện thoại.
練習:
例1:朝、時間が あったら、朝ご飯を 食べます。
例2:Q: 朝、時間が あったら、どうしますか。
A: 時間が あったら、朝ご飯を 食べます。
Luyện dịch:
1)Nếu ốm thì hãy uống thuốc.
____________。
2)Nếu bị cảm thì làm thế nào?
Nếu cảm thì tôi đi viện.
____________。
3)Nếu có thời gian tôi sẽ gặp người yêu.
____________。
② V たら、~
Khi~/Sau khi~
V1たら、V2:Nhấn mạnh khi V1 hình thành thì V2 chắc chắn sẽ xảy ra.
例文:
1.12時に なったら、昼ご飯を 食べます。
Sau khi tới 12 giờ, tôi sẽ đi ăn trưa.
2.仕事が 終わったら、すぐ帰ります。
Sau khi xong công việc, tôi sẽ về ngay.
3.シャワーを 浴びたら、 出かけます。
Sau khi tắm, tôi sẽ đi ra ngoài.
練習:
例1:うちへ 帰ったら、シャワーを 浴びます。
例2:Q: うちへ 帰ったら、何を しますか。
A: うちへ 帰ったら、シャワーを 浴びます。
Luyện dịch:
1)Khi tới 12 giờ, tôi sẽ đi ăn trưa.
____________。
2)Sau khi tắm, bạn sẽ làm gì?
Sau khi tắm, tôi sẽ đi ra ngoài.
____________。
3)Khi đến trường bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ ăn bánh mỳ.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: もし、1億円が あったら、何を したいですか。
A: ___________。
2.Q: 60歳に なったら、仕事を やめますか。
A: ___________。
3.Q: 買い物の とき、お金が たりなかったら、どうしますか。
A: ___________。
4.Q: パスポートを なくしたら、どうしますか。
A: ___________。
5.Q: 勉強が 終わったら サッカーを しませんか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
かんがえます | 考えます | KHẢO | Nghĩ, suy nghĩ |
つきます | 着きます | TRƯỚC | Đến |
[としを~]とります | [年を~]取ります | NIÊN THỦ | Thêm [tuổi] |
たります | 足ります | TÚC | Đủ |
てんきん | 転勤 | CHUYỂN CẦN | Việc chuyển địa điểm làm việc |
がんばります | 頑張ります | NGOAN TRƯỚNG | Cố, cố gắng |
いなか | 田舎 | ĐIỀN XÁ | Quê, nông thôn |
チャンス | Cơ hội | ||
おく | 億 | ỨC | Một trăm triệu |
もし[~たら] | Nếu [~ thì] | ||
いみ | 意味 | Ý VỊ | Nghĩa, ý nghĩa |
もしもし | A-lô |
考えます
もしもし
意味
着きます
[年を~]取ります
もし[~たら]
億
足ります
転勤
チャンス
田舎
頑張ります
Thể quá khứ thông thường +ら
Nếu rẻ, tôi muốn mua điện thoại.
V たら、~
Sau khi tắm, tôi sẽ đi ra ngoài.