第25.2課・ Mẫu câu giả định, giả sử

③  V て/  い-Adj(~い) ~くて/ な-Adj「な」 で / N で + も 
  Dù ~ vẫn ~

– Biểu hiện về giả thuyết tương phản
– Thêm sau là có được một từ chỉ điều kiện nghịch.
– Ngược với mẫu câu ~たら, mẫu câu ~ても dùng trong tình huống hy vọng một việc gì đó đương nhiên sẽ xảy ra trong điều kiện cho trước nhưng lại không xảy ra, hoặc kết quả xảy ra trái ngược với những gì đã kỳ vọng.

例文:

1.やすても、いらなかったら、いません。
  Cho dù rẻ, nếu không cần tôi cũng sẽ không mua.

2.べんりでもふるいうちだったら、いたくないです。
  Cho dù tiện lợi, nếu nhà cũ thì tôi cũng không muốn mua.

3.もし とおてもたのしかったら、ぜひ きたいです。
  Giả sử có xa nhưng mà vui thì tôi cũng rất muốn đi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *