③ V て/ い-Adj(~い) → ~くて/ な-Adj「な」 →で / N で + も
Dù ~ vẫn ~
– Biểu hiện về giả thuyết tương phản
– Thêm も sau て là có được một từ chỉ điều kiện nghịch.
– Ngược với mẫu câu ~たら, mẫu câu ~ても dùng trong tình huống hy vọng một việc gì đó đương nhiên sẽ xảy ra trong điều kiện cho trước nhưng lại không xảy ra, hoặc kết quả xảy ra trái ngược với những gì đã kỳ vọng.
例文:
1.安くても、いらなかったら、買いません。
Cho dù rẻ, nếu không cần tôi cũng sẽ không mua.
2.べんりでも、古いうちだったら、買いたくないです。
Cho dù tiện lợi, nếu nhà cũ thì tôi cũng không muốn mua.
3.もし 遠くても、楽しかったら、ぜひ 行きたいです。
Giả sử có xa nhưng mà vui thì tôi cũng rất muốn đi.