第26.2課・Cách hình thành và sử dụng thể “んです”

言葉:

④ ~んです

– Trường hợp người nói muốn nói thêm về lý do đối với những gì mà mình đã trình bày ở trước.
Chú ý: Với những trường hợp không phải lý do mà chỉ là thuần túy trình bày sự thực thì không dùng ~んです.

例文:

1.私は 運動会うんどうかいに 行きません。用事ようじが あるんです。 
  Tôi không đi hội thể thao. Vì tôi có việc bận.

2.私は 運動会うんどうかいに 行きません。都合つごうが 悪いんです
  Tôi không đi hội thể thao. Vì không thuận tiện.

練習:
例:Q: よくカラオケに 行きますか。
  A: いいえ、あまり 行きません。カラオケが 下手な
んです

Luyện dịch: 
1)Tôi không đi học. Vì tôi đau bụng.
  ____________。
2)Bạn có thường đi câu cá không?
  Không. Tôi không hay đi lắm. Vì tôi không có thời gian.
  ____________。
3)Bạn có thường đi du lịch không?
  Không. Tôi không hay đi lắm. Vì tôi không có tiền.
      ____________。

言葉:

Từ vựng Nghĩa
ずいぶん Khá, tương đối
ちょくせつ Trực tiếp
いつでも Lúc nào cũng
どこでも Ở đâu cũng
だれでも Ai cũng
なんでも Cái gì cũng
こんな~ ~ như thế này
そんな~ ~ như thế đó (gần người nghe)
あんな~ ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe)

⑤ ~んですが、 V ていただけませんか。 
  ~、Có thể V ~ giúp tôi không?

~んですが: Đây là cách nói giải thích tình hình của bản thân và hỏi đối phương cách xử lý.
~んですが、 V ていただけませんか: Yêu cầu người khác làm một việc gì đó cho mình một cách lịch sự.
– Mẫu câu này dùng cho cấp trên, người lạ. Là cách nói lịch sự hơn Vてください.

例文:

1.英語えいごで 手紙てがみを いたんですが、ちょっと ていただけませんか
  Tôi đã viết một lá thư bằng tiếng Anh, anh có thể xem lại giúp được không ạ?

2.あのう、 この機械きかいの 使つかかたが よく わからないんですが
  おしていただけませんか
  Dạ, tôi không biết nhiều về cách sử dụng cái máy này, có thể chỉ giúp tôi được
  không ạ?

練習:
例:道が わからないんですが、教えていただけませんか

Luyện dịch: 
1)Tôi bị quên bút rồi. Có thể cho tôi mượn bút không?
  ____________。
2)Tôi không biết đường. Có thể chỉ đường giúp tôi được không?
  ____________。
3)Tôi không hiểu Hán Tự này. Có thể chỉ cho tôi được không?
      ____________。

⑥ ~んですが、 NVT + V たらいいですか 
  ~、Làm thế nào … thì được nhỉ?

– Dùng khi muốn người nghe khuyên bảo hoặc hướng dẫn mình làm gì.
– Vたらいいですよ・Vたらいいと思います: Người nói có thể đưa ra lời khuyên hoặc đề xuất dành cho đối phương.

例文:

1.フランスを 勉強べんきょうしたいんですが、どうしたら いいですか?
  Tôi muốn học tiếng Pháp, vậy thì nên làm thế nào nhỉ?

→  ドンズーセンターで 勉強べんきょうしたら いいと思います
  Tôi nghĩ là bạn nên học ở Đông Du.

2. 会議かいぎ予定よていを りたいんですが、 だれに いたいいですか
  Tôi muốn biết kế hoạch cuộc họp, vậy tôi nên hỏi ai bây giờ?

→ アンさんに いてください。
  Anh/chị hãy hỏi chị Anh nhé.

例:友達が 結婚するんですが、何を あげたらいいですか

Luyện dịch: 
1)Tôi bị mất vé. Nên làm thế nào nhỉ?
  ____________。
2)Mai là sinh nhật bạn tôi. Tôi nên tặng gì được nhỉ?
  ____________。
3)Tôi bị đau răng? Tôi nên làm thế nào nhỉ?
  Bạn nên đến bệnh viện.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: ハノイで お土産みやげを 買いたいんですが、 何を 買ったらいいですか。
  A: ___________。

2.Q: 日本語で メールを 書きたいんですが、手伝てつだっていただけませんか。
  A:  ___________。  

3.Q: 日本語を ならいたいんですが、いい学校がっこうを 紹介しょうかいしていただけませんか。
  A: ___________。

4.Q: ベトナムを 旅行りょこうしたいんですが、どこを 見たらいいですか。
  A:  ___________。 

5.Q: ベトナム人の うちへ 行くんですが、何を 持って行ったらいいですか。
  A: ___________。

LUYỆN TẬP ĐÓNG VAI: 

Aは、同僚Bの持っている帽子を見て、素敵な帽子だと思いました。Aは、同じような帽子を探しています。それで、Aは、Bにどこで買ったかを聞いて、店の場所を教えてもらってください。理由も添えてください。そして、Bの申し出を受けてください。Bは、Aの質問に答えてください。そして、今度の日曜日一緒に店へ行くともうしでてください。

A nhìn thấy mũ mà đồng nghiệp B đang có và nghĩ rằng đó là một món đồ tuyệt vời. A cũng đang tìm kiếm một cái mũ tương tự. Vì vậy, A hãy hỏi B đã mua món đồ đó ở đâu và nhờ B chỉ giúp vị trí của cửa hàng, kèm theo lý do. Sau đó, hãy chấp nhận lời đề nghị của B.B hãy trả lời câu hỏi của A. Sau đó, hãy đề nghị cùng A đến cửa hàng vào Chủ nhật tới.

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
こっかいぎじどう 国会議事堂 QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG Tòa nhà quốc hội
へいじつ 平日 BÌNH NHẬT Ngày thường
~べん ~弁 BIỆN Tiếng ~, giọng ~
こんど 今度 KIM ĐỘ Lần tới
ずいぶん     Khá, tương đối
ちょくせつ 直接 TRỰC TIẾP Trực tiếp
いつでも     Lúc nào cũng
どこでも     Ở đâu cũng
だれでも     Ai cũng
なんでも 何でも Cái gì cũng
こんな~     ~ như thế này
そんな~     ~ như thế đó (gần người nghe)
あんな~     ~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe)

国会議事堂

こっかいぎじどう - QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG - Tòa nhà quốc hội

あんな~

~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe)

平日

へいじつ - BÌNH NHẬT - Ngày thường

そんな~

~ như thế đó (gần người nghe)

こんな~

~ như thế này

~弁

~べん - BIỆN - Tiếng ~, giọng ~

今度

こんど - KIM ĐỘ - Lần tới

ずいぶん

Khá, tương đối

直接

ちょくせつ - TRỰC TIẾP - Trực tiếp

いつでも

Lúc nào cũng

どこでも

Ở đâu cũng

何でも

なんでも - HÀ - Cái gì cũng

だれでも

Ai cũng

~んです

- Trường hợp người nói muốn nói thêm về lý do đối với những gì mà mình đã trình bày ở trước.

Tôi không đi hội thể thao. Vì tôi có việc bận.

私は 運動会に 行きません。用事が あるんです。

~んですが、 V ていただけませんか。 

~、Có thể V ~ giúp tôi không?

Tôi đã viết một lá thư bằng tiếng Anh, anh có thể xem lại giúp được không ạ?

英語で 手紙を 書いたんですが、ちょっと 見ていただけませんか。

~んですが、 V たらいいですか 

 ~、Làm thế nào … thì được nhỉ?

Tôi muốn học tiếng Pháp, vậy thì nên làm thế nào nhỉ?

フランス語を 勉強したいんですが、どうしたら いいですか?
1 / 19

ÔN TẬP BÀI 26.2

1 / 23


Toà nhà quốc hội

2 / 23


Lần tới

3 / 23


Ngày thường

4 / 23


Tiếng ~, Giọng ~

5 / 23

あんな〜

6 / 23

そんな~

7 / 23

こんな~

8 / 23

何でも

9 / 23

だれでも

10 / 23

どこでも

11 / 23

いつでも

12 / 23

直接ちょくせつ

13 / 23

ずいぶん

14 / 23

今度こんど

15 / 23

~弁

16 / 23

平日

17 / 23

国会議事堂こっかいぎじどう

18 / 23

~んですが、 V ていただけませんか。 

19 / 23

~んですが、 V たらいいですか 

20 / 23


Tôi không đi hội thể thao. Vì tôi có việc bận.

21 / 23


Tôi không hiểu Hán Tự này. Có thể chỉ cho tôi được không?

22 / 23

何を/ハノイで/買ったら/買いたいんですが/お土産を/いいですか

23 / 23

書きたいんですが/日本語で/手伝って/メールを/いただけませんか

Your score is

The average score is 99%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *