第28.1課・Diễn tả hai hành động song song, cùng lúc

言葉ことば

① V1ます + ながら、 V2 
  Vừa (làm 1) vừa (làm 2) 

  • Mẫu câu biểu thị cùng một chủ thể nào đó khi thực hiện V2 thì cũng đồng thời thực hiện V1. V2 là động tác chính
  • Lưu ý: Thì của câu được chia theo động từ V2.

例文:

1.わたしは 毎朝まいあさ 牛乳ぎゅうにゅうを ながら テレビを ます。
  Tôi mỗi sáng vừa uống sữa vừa xem tivi.

2.彼女かのじょは 音楽おんがくを ながら ごはんを べています。
  Cô ấy đang vừa nghe nhạc vừa ăn cơm.

練習れんしゅう

れい:→ 音楽を聞きながら仕事をします。
1)→
2)→
3)→
4)→
5)→

Luyện dịch:

1)Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc.
  ______________。
2)Tôi vừa lái xe ô tô vừa nghe điện thoại.
  ______________。
3)Tôi vừa tắm bồn vừa nghe nhạc.
  ______________。 

*Chú ý: Mẫu câu này không chỉ diễn tả 2 hành động xảy ra trong 1 thời gian ngắn mà còn diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời, liên tục trong 1 thời gian dài.

例文:

1.大学だいがくとき、アルバイトを しながら センターで 日本語にほんごを 勉強べんきょうしました。
  Hồi đại học, tôi vừa làm thêm vừa đi học tiếng Nhật ở Trung Tâm.

2.田中たなかさんは はたらながら 大学院だいがくいんに かよっています。
  Anh Takana vừa đi làm vừa  đi học cao học.

練習れんしゅう

Luyện dịch:

1)Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm thêm.
  ______________。
2)Anh ấy vừa dạy ở trường đại học vừa viết tiểu thuyết.
  ______________。
3)Tôi vừa đi du lịch khắp thế giới vừa làm tình nguyện viên.
  ______________。 

② V ています   
   ~Đang

  • Dùng để biểu thị một hành vi thực hiện lặp đi lặp lại theo thói quen.
  • Thói quen trong quá khứ thì dùng: ~ Ⅴていました

1.やすみのは テニスを しています
  Ngày nghỉ tôi thường chơi Tenis.

2.よるは いつも 韓国語かんこくごを 勉強べんきょうしています
  Buổi tối tôi thường học tiếng Hàn.

3.ひまなとき、 友人ゆうじんと はなしたり、アニメを たりしています
  Những lúc rảnh rỗi, tôi thường lúc thì nói chuyện với bạn thân, lúc thì xem phim
  hoạt hình.

Chú ý: Hành động mang tính chất thói quen trong quá khứ thì được biểu thị bởi
V ていました」.

例文:

1.子供こどもとき毎晩まいばん 9に ています
  Hồi còn bé, tối nào tôi cũng ngủ vào lúc 9 giờ.

2.子供こどもとき、よく 公園こうえんで あそでいました
  Hồi bé, tôi thường chơi ở công viên.

練習れんしゅう

例:ひまなとき、いつも 何を していますか。
→ パソコンで ゲームを しています。
1)毎朝 いつも 何を していますか。
→ 
2)毎日 何を 食べていますか。
→ 
3)毎晩 何を していますか。
→ 
4)毎朝 何を 飲んでいますか。

Luyện dịch:

1)Hàng sáng tôi chạy bộ.
  ______________。
2)Hồi nhỏ, hàng tối tôi thường đi ngủ vào lúc 8 giờ.
  ______________。
3)Hàng sáng tôi thường ăn bánh mỳ.
  ______________。 

QA THAM KHẢO:

1.Q: 何をしながら、運転しますか。
  A: ___________。

2.Q: 何をしながら、勉強しますか。
  A:  ___________。  

3.Q: 何をしながら走りますか。
  A: ___________。

4.Q: 休みの日は何をしていますか。
  A:  ___________。 

5.Q: いつもどこで買い物していますか。
  A: ___________。

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
おどります 踊ります DŨNG Múa
かみます     Nhai
えらびます 選びます TUYỂN Chọn
[だいがくに~] かよいます  [大学に~]
通います
ĐẠI HỌC THÔNG  Đi học [đại học]
メモします     Ghi chép
ゲーム     Trò chơi, game
ばんぐみ 番組 PHIÊN TỔ Chương trình (phát thanh, truyền hình)
ドラマ     Kịch, phim truyền hình
ガム     Kẹo cao su
かしゅ 歌手 CA THỦ Ca sĩ
しょうせつ 小説 TIỂU THUYẾT Tiểu thuyết
しょうせつか 小説家 TIỂU THUYẾT GIA Tiểu thuyết gia, nhà văn
むすこ 息子 TỨC TỬ Con trai (dùng cho mình)
むすこさん 息子さん TỨC TỬ Con trai (dùng cho người khác)
むすめ NƯƠNG Con gái (dùng cho mình)
むすめさん 娘さん NƯƠNG Con gái (dùng cho người khác)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *