第28.2課・Diễn tả hai hành động song song, cùng lúc

言葉ことば

Nhà ~
Máy ~
自分じぶん Mình
それに Hơn nữa
それで Vì thế
将来しょうらい Tương lai
しばらく Một lúc
たいてい Thường thì

    Thể thường し、Thể thường し、~ 
  Vừa thế này, lại thế kia nữa/ vì thế này, và vì thế này nên… 

Cách dùng: ~は~(Thể thông thường)し 、… (Thể thông thường)し…。

-し được dùng để liệt kê các nội dung khác nhau của một đề tài hoặc trình bày nhiều hơn một nguyên nhân, lý do (có thể nhiều hơn 2, nhưng thường chỉ liệt kê 2).

a. し、~し、(それに)
 ~
 vừa …vừa… hơn nữa/ không những ~ mà còn~. Ngoài ra ~

Nối các mệnh đề có ý nghĩa tương đồng nhau. Trợ từ が→も được dùng nhấn mạnh.

  • Dùng cho ý tăng dần それに :Ngoài ra.

例文:

1.高橋たかはしさんは 親切しんせつあたまも いいそれに ハンサムです。
  Anh Takahashi vừa tốt bụng, vừa thông minh, hơn nữa lại đẹp trai. 

2.高橋たかはしさんは ピアノも ける、ダンスも できるそれに うたえます。
  Anh Takahashi vừa chơi được piano, vừa có thể khiêu vũ, hơn nữa cũng có thể hát. 

   練習れんしゅう

例:新しい台所は きれいだ、広いそれに 便利です。

Luyện dịch:

1)Cái máy tính này không những nhỏ, mà còn nhẹ, hơn thế nữa lại rẻ.
  ______________。
2)Cái ô tô này không những hình dáng đẹp, màu sắc cũng đẹp, hơn nữa giá cũng không phải là đắt.
  ______________。
3)Hokkaido không những mát mẻ, mà phong cảnh còn đẹp, hơn nữa đồ ăn rất ngon.
  ______________。

b. ~し、~し、(それで)
 ~
Không những … mà còn … Vì vậy, ~

– Dùng để trình bày lý do cho phần nội dung nói đến phía sau đó.

例文:

1.今日きょうは あめあるそれで かけません。
  Hôm nay trời vừa mưa, mà còn bị sốt, vì vậy  tôi không đi ra ngoài.

2.このみせは 値段 やす、サービス いいそれで ひとが おおいです。
  Cửa hàng này không những giá rẻ,  mà còn dịch vụ tốt, vì vậy rất đông khách.

Luyện dịch:

1)Ngày mai không những là ngày nghỉ, mà còn không có việc bận, vì thế nên ở nhà thong thả xem tivi.
  ______________。
2)Không những thiết kế đẹp, mà còn rất vừa vặn, nên tôi sẽ mua đôi giày này.
  ______________。
3)Ở đây cà phê ngon, lại có bán đồ ăn, vì thế nên được ưa chuộng nhỉ.
  ______________。

c. ~し、~し、~から
 Vì…, và vì… (ngoài ra còn có các nguyên nhân khác) 

– 「し」 cuối câu được biểu thị bằng 「から」 trình bày lý do.

例文:

1.どうして この会社かいしゃに はいったんですか。
  Tại sao bạn vào công ty này.

→ 給料きゅうりょう いい残業ざんぎょう ないですから
  Vì lương cao, và không phải làm thêm.

2.どうして ここで ものしますか。
  Tại sao bạn lại mua đồ ở đây?

→ えきから ちか店員てんいん親切しんせきから
  Vì gần nhà ga, nhân viên lại thân thiện.

Luyện dịch:

1)Q: Tại sao bạn thích phim hoạt hình Nhật Bản?
  A: Vì cốt truyện hấp dẫn, âm nhạc lại hay.
Q: ______________。
A:______________。
2)Q: Tại sao bạn đến ăn ở quán này?
  A: Vì ở đây giá cả rẻ, cá lại tươi.
Q:______________。
A:______________。

QA THAM KHẢO:

1. Q: あなたの家は どうですか?(~し~し)
  A:  ___________。  

2.Q: お母さんはどんな人ですか?(~し~し)
  A:  ___________。  

3.Q: どうしてそのかばんを買ったんですか?(~し~から)
  A: ___________。

4.Q: どうして会社に遅れたんですか?(~し~から)
  A:  ___________。 

5.Q: どうして日本語を 勉強しているんですか?(~し~から)
  A: ___________。

言葉ことばのリスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
まじめ[な]     Nghiêm túc, nghiêm chỉnh
ねっしん[な] 熱心[な] NHIỆT TÂM Nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng
えらい 偉い Vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục
ちょうどいい     Vừa đủ, vừa đúng
けしき 景色 CẢNH SẮC Phong cảnh
びよういん 美容院 MỸ DUNG VIỆN Hiệu làm đẹp
だいどころ 台所 ĐÀI SỞ Nhà bếp
けいけん 経験 KINH NGHIỆM Kinh nghiệm
[パンが~]うれます 売れます MẠI Bán chạy, được bán [bánh mì ~]
ちから LỰC Sức lực, sức mạnh
にんき 人気 NHÂN KHÍ Được yêu thích (学生に~があります:được [sinh viên] yêu thích)
かたち HÌNH Hình, hình dáng
いろ SẮC Màu
あじ VỊ Vị
しなもの 品物 PHẨM VẬT Hàng hóa, mặt hàng
ねだん 値段 TRỊ ĐOẠN Giá
きゅうりょう 給料 CẤP LIỆU Lương
ボーナス     Thưởng
~か ~ 家 GIA Nhà ~
~き ~ 機 Máy ~
じぶん 自分 TỰ PHÂN Mình
それに     Hơn nữa
それで     Vì thế
しょうらい 将来 TƯƠNG LAI Tương lai
しばらく     Một lúc
たいてい     Thường thì

まじめ[な]

Nghiêm túc, nghiêm chỉnh

熱心[な]

ねっしん[な] - NHIỆT TÂM - Nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng

偉い

えらい - VĨ - Vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục

ちょうどいい

Vừa đủ, vừa đúng

景色

けしき - CẢNH SẮC - Phong cảnh

美容院

びよういん - MỸ DUNG VIỆN - Hiệu làm đẹp

台所

だいどころ - ĐÀI SỞ - Nhà bếp

経験

けいけん - KINH NGHIỆM - Kinh nghiệm

売れます

[パンが~]うれます - MẠI - Bán chạy, được bán [bánh mì ~]

ちから - LỰC - Sức lực, sức mạnh

人気

にんき - NHÂN KHÍ - Được yêu thích (学生に~があります:được [sinh viên] yêu thích)

かたち - HÌNH - Hình, hình dáng

いろ - SẮC - Màu

あじ - VỊ - Vị

品物

しなもの - PHẨM VẬT - Hàng hóa, mặt hàng

値段

ねだん - TRỊ ĐOẠN - Giá

給料

きゅうりょう - CẤP LIỆU - Lương

ボーナス

Thưởng

~ 家

~か - GIA - Nhà ~

~ 機

~き - CƠ - Máy ~

自分

じぶん - TỰ PHÂN - Mình

それに

Hơn nữa

それで

Vì thế

将来

しょうらい - TƯƠNG LAI - Tương lai

しばらく

Một lúc

たいてい

Thường thì

Thể thường し、Thể thường し、~ 

Vừa thế này, lại thế kia nữa/ vì thế này, và vì thế này nên… 

Anh Takahashi vừa chơi được piano, vừa có thể khiêu vũ, hơn nữa cũng có thể hát. 

たかはしさんは ピアノも 弾けるし、ダンスも できるし、それに 歌えます。
1 / 28

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 28.2

1 / 51


Kinh nghiệm

2 / 51


Nhà bếp

3 / 51


Hiệu làm đẹp

4 / 51


Phong cảnh

5 / 51


Vừa vặn

6 / 51


Nghiêm túc, ngoan

7 / 51


Nhiệt tình

8 / 51


Siêu, giỏi

9 / 51


Vị

10 / 51


Hàng hoá

11 / 51


Sức mạnh

12 / 51


Được yêu thích

13 / 51


Hình dạng

14 / 51


Bán chạy

15 / 51


Giá cả

16 / 51


Màu sắc

17 / 51


Lương

18 / 51


Thưởng

19 / 51

まじめ

20 / 51

景色けしき

21 / 51

れます

22 / 51

いろ

23 / 51

熱心ねっしん

24 / 51

美容院びよういん

25 / 51

26 / 51

27 / 51

給料きゅうりょう

28 / 51

えら

29 / 51

台所だいところ

30 / 51

人気

31 / 51

品物しなもの

32 / 51

ボーナス

33 / 51

ちょうどいい

34 / 51

経験けいけん

35 / 51

かたち

36 / 51

値段

37 / 51

~

38 / 51

39 / 51

自分じぶん

40 / 51

それに

41 / 51

それで

42 / 51

将来しょうらい

43 / 51

しばらく

44 / 51

たいてい

45 / 51

Thể thường し、Thể thường し、(それに)

46 / 51

Thể thường し、Thể thường し、(それで)

47 / 51

Thể thường し、Thể thường し、~ から

48 / 51


Anh Takahashi vừa tốt bụng, vừa thông minh, hơn nữa lại đẹp trai. 

 

49 / 51

Hôm nay trời vừa mưa, mà còn bị sốt, vì vậy  tôi không đi ra ngoài.

50 / 51

人が/安いし/この店は/多いです/サービスも/値段も/それで/いいし/も

51 / 51

残業も/ないですから/給料も/いいし

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *