第29.2課・Diễn tả trạng thái đồ vật

言葉ことば

返事へんじ Trả lời, hồi âm
さきにどうぞ。 Xin mời anh/chị đi trước.

     ②  V てしまいます 
   1- (làm gì) hết / xong rồi,
   2- (làm gì) mất rồi (nuối tiếc) 

2.1 V てしまいました/V てしまいます (diễn tả sự hoàn thành, hoàn tất 1 hành động) 

a. V てしまいました : Đã hoàn thành, đã xong (1 hành động trong quá khứ). Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh sự hoàn thành thật sự của hành động. Vì vậy đứng trước nó thường là các trạng từ như もう、ぜんぶ .

例文:

1.レポートは もう てしまいました
  Báo cáo thì tôi đã viết xong rồi.

2.ビールを 全部ぜんぶ でしまいました
  Tôi đã uống hết bia rồi.

Luyện dịch:

1)Bài tập chữ Hán về nhà tôi đã làm xong.
  ______________。
2)Mọi người đã uống hết phần rượu vang anh Schmitdt mang đến.
  ______________。
3)Báo cáo thì tôi đã viết xong rồi.
  ______________。

b. V てしまいます: Sẽ hoàn thành, sẽ xong (1 hành động trong tương lai). Mẫu câu này dùng để diễn tả sự hoàn thành của hành động trong tương lai. 

例文:

1.明日あしたまでに 宿題しゅくだいを やってしまいます
  Đến ngày mai tôi sẽ làm xong bài tập.

2.昼ご飯までに レポートを 書いてしまいます
  Cho đến trước giờ cơm trưa, tôi sẽ viết xong bản báo cáo.

Luyện dịch:

1)Cho đến trước 6 giờ, tôi sẽ viết xong bản báo cáo.
  ______________。
2)Cho đến trước kì thi, tôi sẽ học xong cuốn sách Minano nihongo.
  ______________。

2.2 V てしまいました
  (Làm gì) mất rồi

– Diễn tả sự nuối tiếc trước 1 hành động.

例文:

1.運転免許うんてんめんきょを くしてしまいました
  Tôi đã làm mất bằng lái xe mất rồi.

2.電車でんしゃに 財布さいふを わすてしまいました
  Tôi đã để quên ví trên tàu điện mất rồi.

3.えきで 銀行ぎんこうカードを おととしてしまいました
  Tôi đã làm rơi thẻ ngân hàng ở nhà ga mất rồi.

Luyện dịch:

1)Tôi đánh mất hộ chiếu mất rồi.
  ______________。
2)Máy vi tính của tôi bị hỏng mất rồi.
  ______________。
3)Tôi để quên chìa khóa mất rồi.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1. Q: 夏休みの 宿題は? (「てしまいました」で 答える)
  A:  ___________。  

2.Q: 明日 出す レポートは? (「てしまいました」で 答える)
  A:  ___________。  

3.Q: そろそろ 帰りませんか。 (「てしまいますから お先に どうぞ」で 答える)
  A: ___________。

4.Q: 先生に 借りた 本を なくして しまいました。 どうしますか。
  A:  ___________。 

5.Q: どうしたんですか。 (「てしまいました」で 答える)
  A: ___________。

言葉ことばのリスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
まちがえます     Nhầm, sai
おとします 落とします LẠC Đánh rơi
ふきます     Lau, chùi
とりかえます 取り替えます THỦ HOÁN Thay
かたづけます 片づけます PHIẾN Dọn dẹp
えきいん 駅員 DỊCH VIÊN Nhân viên nhà ga
こうばん 交番 GIAO PHIÊN Đồn cảnh sát, bốt cảnh sát
スピーチ     Diễn văn
へんじ 返事 PHẢN SỰ Trả lời, hồi âm
おさきにどうぞ。 お先にどうぞ。 TIÊN Xin mời anh/chị đi trước.

まちがえます

Nhầm, sai

落とします

おとします - LẠC - Đánh rơi

ふきます

Lau, chùi

取り替えます

とりかえます - THỦ HOÁN - Thay

片づけます

かたづけます - PHIẾN - Dọn dẹp

駅員

えきいん - DỊCH VIÊN - Nhân viên nhà ga

交番

こうばん - GIAO PHIÊN - Đồn cảnh sát, bốt cảnh sát

スピーチ

Diễn văn

返事

へんじ - PHẢN SỰ - Trả lời, hồi âm

お先にどうぞ。

おさきにどうぞ - TIÊN - Xin mời anh/chị đi trước.

V てしまいました/V てしまいます

diễn tả sự hoàn thành, hoàn tất 1 hành động

Báo cáo thì tôi đã viết xong rồi.

レポートは もう 書いてしまいました。

Đến ngày mai tôi sẽ làm xong bài tập.

明日までに 宿題を やってしまいます。

V てしまいました

  (Làm gì) mất rồi

Tôi đã để quên ví trên tàu điện mất rồi.

電車に 財布を 忘れてしまいました。
1 / 15

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 29.2

1 / 23


Nhầm, sai 

2 / 23


Thay

3 / 23


Dọn dẹp

4 / 23


Đánh rơi

5 / 23


Lau chùi

6 / 23


Nhân viên nhà ga

7 / 23


Đồn cảnh sát

8 / 23


Diễn văn

9 / 23

スピーチ

10 / 23

まちがえます

11 / 23

落とします

12 / 23

ふきます

13 / 23

交番

14 / 23

えます

15 / 23

駅員

16 / 23

片付けます

17 / 23

V てしまいます 

18 / 23

V てしまいます 

19 / 23


Tôi đã uống hết bia rồi

20 / 23


Tôi đã để quên điện thoại trên tàu điện mất rồi.

21 / 23


Cho đến trước giờ cơm trưa, tôi sẽ viết xong bản báo cáo.

22 / 23

しまいました/駅/を/落として/カード/銀行/で

23 / 23

しまいました/駅/を/落として/カード/銀行/で

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *