言葉:
返事 | Trả lời, hồi âm |
お先にどうぞ。 | Xin mời anh/chị đi trước. |
② V てしまいます
1- (làm gì) hết / xong rồi,
2- (làm gì) mất rồi (nuối tiếc)
2.1 V てしまいました/V てしまいます (diễn tả sự hoàn thành, hoàn tất 1 hành động)
a. V てしまいました : Đã hoàn thành, đã xong (1 hành động trong quá khứ). Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh sự hoàn thành thật sự của hành động. Vì vậy đứng trước nó thường là các trạng từ như もう、ぜんぶ .
例文:
1.レポートは もう 書いてしまいました。
Báo cáo thì tôi đã viết xong rồi.
2.ビールを 全部 飲んでしまいました。
Tôi đã uống hết bia rồi.
Luyện dịch:
1)Bài tập chữ Hán về nhà tôi đã làm xong.
______________。
2)Mọi người đã uống hết phần rượu vang anh Schmitdt mang đến.
______________。
3)Báo cáo thì tôi đã viết xong rồi.
______________。
b. V てしまいます: Sẽ hoàn thành, sẽ xong (1 hành động trong tương lai). Mẫu câu này dùng để diễn tả sự hoàn thành của hành động trong tương lai.
例文:
1.明日までに 宿題を やってしまいます。
Đến ngày mai tôi sẽ làm xong bài tập.
2.昼ご飯までに レポートを 書いてしまいます。
Cho đến trước giờ cơm trưa, tôi sẽ viết xong bản báo cáo.
Luyện dịch:
1)Cho đến trước 6 giờ, tôi sẽ viết xong bản báo cáo.
______________。
2)Cho đến trước kì thi, tôi sẽ học xong cuốn sách Minano nihongo.
______________。
2.2 V てしまいました
(Làm gì) mất rồi
– Diễn tả sự nuối tiếc trước 1 hành động.
例文:
1.運転免許を 無くしてしまいました。
Tôi đã làm mất bằng lái xe mất rồi.
2.電車に 財布を 忘れてしまいました。
Tôi đã để quên ví trên tàu điện mất rồi.
3.駅で 銀行カードを 落としてしまいました。
Tôi đã làm rơi thẻ ngân hàng ở nhà ga mất rồi.
Luyện dịch:
1)Tôi đánh mất hộ chiếu mất rồi.
______________。
2)Máy vi tính của tôi bị hỏng mất rồi.
______________。
3)Tôi để quên chìa khóa mất rồi.
______________。
QA THAM KHẢO:
1. Q: 夏休みの 宿題は? (「てしまいました」で 答える)
A: ___________。
2.Q: 明日 出す レポートは? (「てしまいました」で 答える)
A: ___________。
3.Q: そろそろ 帰りませんか。 (「てしまいますから お先に どうぞ」で 答える)
A: ___________。
4.Q: 先生に 借りた 本を なくして しまいました。 どうしますか。
A: ___________。
5.Q: どうしたんですか。 (「てしまいました」で 答える)
A: ___________。
言葉のリスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
まちがえます | Nhầm, sai | ||
おとします | 落とします | LẠC | Đánh rơi |
ふきます | Lau, chùi | ||
とりかえます | 取り替えます | THỦ HOÁN | Thay |
かたづけます | 片づけます | PHIẾN | Dọn dẹp |
えきいん | 駅員 | DỊCH VIÊN | Nhân viên nhà ga |
こうばん | 交番 | GIAO PHIÊN | Đồn cảnh sát, bốt cảnh sát |
スピーチ | Diễn văn | ||
へんじ | 返事 | PHẢN SỰ | Trả lời, hồi âm |
おさきにどうぞ。 | お先にどうぞ。 | TIÊN | Xin mời anh/chị đi trước. |
まちがえます
落とします
ふきます
取り替えます
片づけます
駅員
交番
スピーチ
返事
お先にどうぞ。
V てしまいました/V てしまいます
Báo cáo thì tôi đã viết xong rồi.
Đến ngày mai tôi sẽ làm xong bài tập.
V てしまいました
Tôi đã để quên ví trên tàu điện mất rồi.