言葉:
① ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です
Chỗ này/đó/kia là N
– ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn.
– ここ chỉ chỗ của người nói. (Trong phạm vi của người nói)
– そこ là chỗ của người nghe. (Trong phạm vi của người nghe)
– あそこ chỉ nơi xa cả hai người.
例文:
1.ここ は きょうしつです。
Đây là phòng học
2.そこ は じむしょです。
Đó là văn phòng.
3.あそこ は しょくどうです。
Kia là nhà ăn.
練習:
例:ここは しょくどうです。
Luyện dịch:
1)Kia là phòng họp.
______________________________。
2)Đây là quầy lễ tân.
______________________________。
3)Đó là nhà ăn công ty.
______________________________。
言葉:
② N1は N2(địa điểm)です
Mẫu này dùng để diễn tả về vị trí của một địa điểm, một vật hoặc một người nào đó.
例文:
1.おてあらいは あそこです。
Nhà vệ sinh ở kia.
2.でんわは うけつけです。
Điện thoại ở quầy lễ tân.
3.やまねさんは じむしょです。
Anh Yamada ở văn phòng.
練習:
例:かいだんは ここです。
Luyện dịch:
1)Thang máy ở phía này.
______________________________。
2)Quầy bán ở chỗ kia.
______________________________。
3)Bạn Hương ở văn phòng.
______________________________。
言葉:
TỪ VỰNG | NGHĨA |
ちか |
Tầng hầm |
いっかい | Tầng 1 |
にかい | Tầng 2 |
さんかい | Tầng 3 |
よんかい | Tầng 4 |
ごかい | Tầng 5 |
ろっかい | Tầng 6 |
ななかい | Tầng 7 |
はっかい | Tầng 8 |
きゅうかい | Tầng 9 |
じゅっかい、じっかい | Tầng 10 |
なんがいですか。 | Tầng mấy? |
③ Nは どこですか
N thì ở đâu?
例文:
1.トレイは どこですか。→ 2 階です。
Nhà vệ sinh ở đâu nhỉ? → Ở tầng 2.
2. ちかは どこですか。→ あそこです。
Tầng hầm thì ở đâu? → Ở chỗ kia.
練習:
例:エスカレーターは どこですか。
4かいです。
Luyện dịch:
1)Chìa khóa ô tô ở đâu?
Ở phòng họp.
______________________________。
2)Điện thoại ở đâu ?
Ở quầy lễ tân.
______________________________。
3)Bạn Linh ở đâu ?
Ở tầng hầm .
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ここは かいぎしつですか。
A: ______________。
2.Q: ここは どこですか。
A: ______________。
3.Q: トイレは どこですか。
A: _____________。
4.Q: きむらさんは どこですか。
A: ___________。
5.Q: きょうしつは 2かいですか。
A: ______________。