言葉:
① V てあります
Nが Vて(他) あります
Diễn tả một trạng thái còn hiện hữu như là kết quả đã phát sinh do một hành động có chủ ý của ai đó.
Luyện tập chia động từ
あけます | →あけてあります |
ならべます | → |
おきます | → |
はります | → |
つけます | → |
1.1 N1 に N2 が Vてあります
Ở đâu có … cái gì
– Diễn tả trạng thái, kết quả hành động.
例文:
1.カレンダーに 今月の 予定が 書いて あります。
Ở trên tờ lịch có ghi lịch làm việc của tháng này.
2.かべに 絵が 掛けて あります。
Ở trên tường có treo tranh.
3.テ―ブルに お皿が 並べて あります。
Ở trên bàn có sắp xếp đĩa.
例:→ 棚の上に 人形が 飾って あります。
1) → 2)→ 3)→ 4)→
Luyện dịch:
1)Ở trên giá sách có để bức ảnh.
____________。
2)Ở trên tường có treo đồng hồ.
____________。
3)Ở trên bàn có để bình hoa.
____________。
言葉:
1.2 N2は N1に V てあります
Cái gì thì… ở đâu
– Diễn tả trạng thái, kết quả hành động.
例文:
1.写真は 引き出しに しまってあります。
Ảnh được cất trong ngăn kéo.
2.ごみ箱は 部屋の すみ に おいてあります。
Thùng rác thì được đặt trong góc của phòng.
3.予定表は ドアの 右に はってあります。
Lịch làm việc được treo bên phải của cửa.
4.日本語の本は どこですか。
→ 日本語の本は 机の上に 置いてあります。
Sách tiếng Nhật ở đâu vậy? → Sách tiếng Nhật có để ở trên bàn.
例: 買い物の メモは どこですか。→ 冷蔵庫に はって あります。
1) カレンダは どこですか。
→
2) はさみは どこですか。
→
3) コップは どこですか。
→
4) ごみ箱は どこですか。
→
Luyện dịch:
1)Đồng hồ thì ở đâu? → Đồng hồ được treo ở trên tường.
____________。
2)Bình hoa ở đâu? → Bình hoa ở trên bàn.
____________。
3)Thùng rác ở đâu? → thùng rác ở trong góc của phòng bếp.
____________。
* Chú ý: Cần phân biệt sự khác nhau giữa V てあります và V ています.
「V てあります」: Các động từ dùng trong mẫu câu này là tha động từ
「 V ています」 : Các động từ dùng trong mẫu câu này là tự động từ
例文:
1.電気が ついています。
Điện (đang) bật.
2.電気が つけてあります。
Điện (đang) được bật.
Ở ví dụ 1 chỉ đơn thuần diễn tả trạng thái của điện đang bật.
Còn ở ví dụ 2 lại ngụ ý rằng ai đó bật điện với mục đích nào đó.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 先生の 机の 上に 何が 置いて ありますか。
A: ___________。
2.Q: ゴミ箱は どこですか。
A: ___________。
3.Q: ノートに 何が 書いて ありますか。
A: ___________。
4.Q:~さんの 部屋の 壁に 何が 掛けて ありますか。
A: ___________。
5.Q: 教室の 中に 何が 飾って ありますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
はります | Dán, dán lên | ||
かけます | 掛けます | QUẢI | Treo |
かざります | 飾ります | SỨC | Trang trí |
ならべます | 並べます | TỊNH | Sắp xếp |
うえます | 植えます | THỰC | Trồng (cây) |
よてい | 予定 | DỰ ĐỊNH | Kế hoạch, dự định |
カレンダー | Lịch, tờ lịch | ||
にんぎょう | 人形 | NHÂN HÌNH | Con búp bê, con rối |
かびん | 花瓶 | HOA BÌNH | Lọ hoa |
かがみ | 鏡 | KÍNH | Cái gương |
かべ | 壁 | BÍCH | Bức tường |
いけ | 池 | TRÌ | Cái ao |
ポスター | Poster, tờ quảng cáo | ||
よていひょう | 予定表 | DỰ ĐỊNH BIỂU | Lịch làm việc |
ごみばこ | ごみ箱 | TƯƠNG | Thùng rác |
ひきだし | 引き出し | DẪN XUẤT | Ngăn kéo |
まわり | 周り | CHU | Xung quanh |
まんなか | 真ん中 | CHÂN TRUNG | Giữa, trung tâm |
すみ | 隅 | NGUNG | Góc |
しまいます | Cất vào, để vào |
はります
しまいます
隅
真ん中
周り
引き出し
ごみ箱
予定表
ポスター
池
壁
鏡
花瓶
人形
カレンダー
予定
植えます
並べます
飾ります
掛けます
N1 に N2 が Vてあります
Ở trên tường có treo tranh.
N2は N1に V てあります
Ảnh được cất trong ngăn kéo.