第30.2課・Diễn tả trạng thái sau hành động

言葉:




②  V ておきます 
  1- (làm gì) trước (để chuẩn bị)
  2- (làm gì) tiếp theo (sau 1 hành động nào đó sẽ kết thúc)
  3- (làm gì) giữ nguyên trạng thái ban đầu
 

2.1 (~まえに)、~V ておきます 
       Trước khi ~ đã chuẩn bị sẵn~.

– Diễn tả 1 hành động cần làm trước để chuẩn bị cho 1 hành động khác xảy ra.

例文:

1.子供が 生まれる前に、 服や ベッドを 買っておきます
  Trước khi đứa trẻ sinh ra, tôi sẽ mua sẵn quần áo và giường.

2.子供が 生まれる前に、 名前を 決めておきます
  Trước khi đứa trẻ sinh ra, hãy quyết định tên trước.

3.会議かいぎの まえに、資料しりょうを コピーしておいたほうが いいです。
  Trước buổi họp, nên photo sẵn tài liệu.

例:


Luyện dịch: 
1)Trước khi đi du lịch, tôi sẽ mua sẵn vé.
  ____________。
2)Trước khi nấu ăn, tôi sẽ đọc sách hướng dẫn.
  ____________。
3)Trước khi đến buổi học, tôi sẽ chuẩn bị bài trước.
      ____________。

2.2 ~たら、~V ておきます 
Sau khi ~ chuẩn bị sẵn~

– Diễn tả 1 hành động cần thiết phải làm sau khi 1 việc nào đó kết thúc.

例文:

1.授業じゅぎょうが わったら、エアコンを ておきます
  Khi kết thúc giờ học thì tôi sẽ tắt điều hòa.

2.食事しょくじが わったら、食器しょっきを あらておきます
   Sau khi ăn xong, tôi sẽ rửa sẵn bát đĩa.

例:

Luyện dịch: 
1)Sau khi bữa tiệc kết thúc, tôi sẽ dọn dẹp sẵn.
  ____________。
2)Sau khi dùng kéo xong anh/ chị hãy để lại vị trí ban đầu.
  ____________。
3)Sau khi đọc sách xong, hãy để lại giá sách.
      ____________。

2.3 (そのまま)~V ておきます  
Giữ nguyên trạng thái ban đầu. 

例文:

1.この書類しょるいは あとで 使つかうので、つくえうえに そのまま ておきます
  Tài liệu này lát nữa sẽ dùng, nên tôi để nguyên trên bàn như vậy.

2.ドアは めないで、そのまま ておいてください。
  Cửa đừng đóng, hãy cứ để mở như vậy nhé.

例: Luyện dịch: 
1)Món ăn tôi chưa ăn, cứ để nguyên giúp tôi.
  ____________。
2)Vì ngày mai có cuộc họp nên anh/ chị cứ để nguyên bàn như thế nhé.
  ____________。
3)Tôi dọn dẹp tài liệu có được không?
       → Không. Anh / chị cứ để nguyên như thế. Tôi còn dùng nữa.
      ____________。

③ まだ V ています/V ていません 
  Vẫn đang…/ vẫn chưa…

– Diễn tả hành động hay trạng thái vẫn đang tiếp diễn thì dùng câu ở dạng khẳng định, còn diễn đạt ý vẫn chưa hoàn thành tại thời điểm hiện tại thì dùng câu phủ định.

例文:

1.かれは まだ はたらています
  Anh ấy vẫn đang làm việc.

2.まだ ごはんを ていません
  Tôi vẫn chưa ăn trưa.

3.どもたちは まだ あそでいます
  Bọn trẻ vẫn đang chơi.

4.田中たなかさんは まだ ていません
  Anh Tanaka vẫn chưa đến.

Luyện dịch: 
1)Tôi vẫn chưa ăn sáng.
  ____________。
2)Bài tập vẫn chưa làm xong.
  ____________。
3)Tôi vẫn chưa đọc cuốn sách này.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: まどを あけましょうか。(寒いです)
  A: ___________。

2.Q: この さら片付かたづけましょうか。(まだ、 食べています)
  A:  ___________。  

3.Q: 試験しけんの まえに、 何を して おきますか。
  A: ___________。

4.Q: 料理を 始める まえに、 何を して おきますか。
  A:  ___________。 

5.Q: 外国がいこくへ 行く まえに、 どんなことを して おいたら いいですか。
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
よしゅうします 予習します DỰ TẬP Chuẩn bị bài mới
ふくしゅうします 復習します PHỤC TẬP Ôn tập
きめます 決めます QUYẾT Quyết định
じゅぎょう 講義 THỤ NGHIỆP Giờ học
こうぎ 講義 GIẢNG NGHĨA Bài giảng
ガイドブック     Sách hướng dẫn du lịch
げんかん 玄関 HUYỀN QUAN Cửa vào
ろうか 廊下 LANG HẠ Hành lang
もとのところ 元の所 NGUYÊN SỞ Địa điểm ban đầu, địa điểm gốc
もどします 戻します LỆ Để lại 
まとめます     Thu dọn
そのままにします     Để nguyên như thế
ミーティング     Cuộc họp
まだ     Chưa

予習します

よしゅうします - DỰ TẬP - Chuẩn bị bài mới

復習します

ふくしゅうします - PHỤC TẬP - Ôn tập

決めます

きめます - QUYẾT - Quyết định

講義

じゅぎょう - THỤ NGHIỆP - Giờ học

講義

こうぎ - GIẢNG NGHĨA - Bài giảng

ガイドブック

Sách hướng dẫn du lịch

玄関

げんかん - HUYỀN QUAN - Cửa vào

廊下

ろうか - LANG HẠ - Hành lang

元の所

もとのところ - NGUYÊN SỞ - Địa điểm ban đầu, địa điểm gốc

戻します

もどします - LỆ - Để lại 

まとめます

Thu dọn

そのままにします

Để nguyên như thế

ミーティング

Cuộc họp

まだ

Chưa

(~まえに)、~V ておきます 

 Trước khi ~ đã chuẩn bị sẵn~.

Trước buổi họp, nên photo sẵn tài liệu.

会議の まえに、しりょうを コピーしておいたほうが いいです。

~たら、~V ておきます 

Sau khi ~ chuẩn bị sẵn~

Khi kết thúc giờ học thì tôi sẽ tắt điều hòa.

授業が 終わったら、エアコンを 消しておきます。

(そのまま)~V ておきます  

Giữ nguyên trạng thái ban đầu. 

Cửa đừng đóng, hãy cứ để mở như vậy nhé.

ドアは 閉めないで、そのまま 開けておいてください。

まだ V ています/V ていません 

Vẫn đang.../ vẫn chưa...

Bọn trẻ vẫn đang chơi.

子どもたちは まだ 遊そんでいます。
1 / 22

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 30.2

1 / 28


Chuẩn bị bài

2 / 28


Ôn tập

3 / 28


Sách hướng dẫn du lịch

4 / 28


Giờ học

5 / 28


Quyết định

6 / 28


Bài giảng

7 / 28


Hành lang

8 / 28


Chỗ cũ

9 / 28


Lỗi vào nhà

10 / 28

予習よしゅうします

11 / 28

授業じゅぎょう

12 / 28

玄関げんかん

13 / 28

復習ふくしゅうします

14 / 28

講義こうぎ

15 / 28

廊下ろうか

16 / 28

めます

17 / 28

もとところ

18 / 28

(~まえに)、~V ておきます 

19 / 28

~たら、~V ておきます

20 / 28

(そのまま)~V ておきます  

21 / 28

まだ V ています/V ていません 

22 / 28


Trước khi đứa trẻ sinh ra, tôi sẽ mua sẵn quần áo và giường.

23 / 28


Sau khi ăn xong, tôi sẽ rửa sẵn bát đĩa.

24 / 28


Cửa đừng đóng, hãy cứ để mở như vậy nhé.

25 / 28


Bọn trẻ vẫn đang chơi.

26 / 28

あります/予定表は/はって/ドアの/右に

27 / 28

終わったら/授業が/消して/を/エアコン/おきます

28 / 28

まだ/食べて/いません/ご飯を

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *