② V ておきます
1- (làm gì) trước (để chuẩn bị)
2- (làm gì) tiếp theo (sau 1 hành động nào đó sẽ kết thúc)
3- (làm gì) giữ nguyên trạng thái ban đầu
2.1 (~まえに)、~V ておきます
– Diễn tả 1 hành động cần làm trước để chuẩn bị cho 1 hành động khác xảy ra.
例文:
1.旅行の まえに、スーツケースを 買っておきます。
Trước khi đi du lịch, tôi sẽ mua vali trước.
2.パーティーの まえに、買い物をしておきます。
Trước bữa tiệc, tôi sẽ mua đồ trước.
3.会議の まえに、資料を コピーしておいたほうが いいです。
Trước buổi họp, nên photo sẵn tài liệu.
2.2 ~たら、~V ておきます
Diễn tả 1 hành động cần thiết phải làm sau khi 1 việc nào đó kết thúc.
例文:
1.授業が 終わったら、エアコンを 消しておきます。
Khi kết thúc giờ học thì tôi sẽ tắt điện.
2.食事が 終わったら、食器を 洗っておきます。
Sau khi ăn xong, tôi sẽ rửa sẵn bát đĩa.
2.3 (そのまま)~V ておきます Giữ nguyên trạng thái ban đầu.
例文:
1.この書類は あとで 使うので、机の上に そのまま 置いておきます。
Tài liệu này lát nữa sẽ dùng, nên tôi để nguyên trên bàn như vậy.
2.ドアは 閉めないで、そのまま 開けておいてください。
Cửa đừng đóng, hãy cứ để mở như vậy nhé.
③ まだ V ています/V ていません
Vẫn đang…/ vẫn chưa…
– Diễn tả hành động hay trạng thái vẫn đang tiếp diễn thì dùng câu ở dạng khẳng định, còn diễn đạt ý vẫn chưa hoàn thành tại thời điểm hiện tại thì dùng câu phủ định.
例文:
1.彼は まだ 働いています。
Anh ấy vẫn đang làm việc.
2.まだ ご飯を 食べていません。
Tôi vẫn chưa ăn trưa.
3.子どもたちは まだ 遊んでいます。
Bọn trẻ vẫn đang chơi.
4.田中さんは まだ 来ていません。
Anh Tanaka vẫn chưa đến.