第31.2課・Động từ thể ý chí

④ Vる/Nの + 予定よていです
  Dự định làm gì, có kế hoạch làm gì
– Mẫu câu dùng để diễn tả dự định/ kế hoạch đã được sắp xếp trước, không phụ thuộc vào ý chí cá nhân người nói (thường dùng cho lịch trình công việc, sự kiện đã định sẵn). 

 
1. 7がつの わりに スペインへ 出張しゅっちょうする予定よていです
  Tôi có kế hoạch đi Tây Ban công tác vào cuối tháng 7.

2.旅行りょこうは 2週間しゅうかんぐらいの予定よていです
  Chuyến du lịch dự kiến kéo dài khoảng 2 tuần.

3.来年らいねんの 4がつに 日本にほんへ 予定よていです
  Tôi có dự định đi Nhật vào tháng 4 năm sau.

⑤ まだ + Vていません
  Chưa làm ~ vẫn chưa ~

– Mẫu câu diễn tả một việc chưa được thực hiện hoặc chưa xảy ra tại thời điểm nói.

 
1.図書館としょかんは まだ いません 
  Thư viện vẫn chưa mở cửa.

2.レポートは  もう  きましたか。 
  Anh đã viết xong bản báo cáo chưa?

→ いいえ、まだ ていません
  Chưa, tôi chưa viết xong.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *