第33.1課・Thể mệnh lệnh, cấm đoán

言葉:



① Cách chia động từ thể mệnh lệnh(命 令 形めいれいけい

*Nhóm I: Vます→  V

~ます 命令形めいれいけい
いそぎます いそ
いきます
きます
うたいます うた

*Nhóm II: Vます →  V)ろ

~ます 命令形めいれいけい
たべます たべ
おきます おき
みます

*Nhóm III: ます        → 
      します           → 
      N + します    → N +

* Cách dùng
-Dùng để bắt buộc ai đó phải thực hiện một hành vi nào đó.
-Nam giới có địa vị hoặc tuổi tác cao hơn nói với người bên dưới mình, hoặc bố nói với con.
-Dùng trong trường hợp hô khẩu lệnh trong diễn tập, hoạt động thể thao, các tình huống khẩn cấp.
-Dùng khi cỗ vũ (trong trường hợp này nữ giới cũng dùng).
-Được dùng trong các biển báo, ký hiệu giao thông, tiêu ngữ,….
Luyện tập chia thể mệnh lệnh:

よみます → やります →
とります → ひろいます →
あいます → おしえます →
みせます → てんきんします →
おきます → かんがえます →

例文:

1.にげ。 
   Trốn đi.

2. 交通規則こうつうきそくを まも 
   Hãy tuân thủ quy tắc giao thông.

復習:
Luyện dịch: 
1)Đi đi!
  ____________。
2)Đợi đó!
  ____________。
3)Nhanh lên!
      ____________。

言葉:


② Cách chia động từ thể cấm đoán( 禁止形きんしけい

– Động từ thể cấm đoán = Động từ thể từ điển +
(động từ dạng ます thì phải chuyển về dạng từ điển và thêm な) 

*Nhóm I: Vます →  V

~ます 禁止形きんしけい
いそぎます いそぐ
いきます いく
いいます いう
のみます のむ

*Nhóm II: Vます →  V(る)

~ます 禁止形きんしけい
たべます たべる
おきます おきる
みます みる

*Nhóm III: ます     → 
      します      → する 

Luyện tập chia thể cấm đoán:

よみます → かいます →
とります → ひろいます →
ねます → おしえます →
みせます → てんきんします →
たべます → けします →

例文:

1.うご。 
   Cấm động.

2. 電車の 中で さわ 
   Cấm ồn ào trong tàu điện.

復習:
Luyện dịch: 
1)Đừng đi!
  ____________。
2)Đừng ăn!
  ____________。
3)Đừng quên!
      ____________。
③ ~と みます và ~と いてあります
  
Đọc là~  và viết là~
例文:
1.あそこに 「車を 止めるな」と書いてあります。 
  Ở đằng kia có ghi là “Cấm đỗ xe” .

2.ここに 「入口いりぐちみます 
  Chỗ đó đọc là “Dừng lại”. 

復習1:

復習2:

Luyện dịch: 
1)Ở đây có ghi là “Lối ra”.
  ____________。
2)Chữ Hán này đọc là “みず”.
  ____________。
3)Ở đằng kia có ghi là “Nhà vệ sinh”.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: そこに 何と 書いてありますか。 「出口でぐち
  A: ___________。

2.Q: これは 何と 読みますか。 「立入禁止たちいりきんし
  A:  ___________。  

3.Q: これは 何と 読みますか。 「禁煙きんえん
  A: ___________。

4.Q: そこに 何と 書いてありますか。 「す」
  A: ___________。

5.Q: これは 何と 読みますか。 「非常口ひじょうぐち
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
にげます 逃げます ĐÀO Chạy trốn, bỏ chạy
まもります 守ります THỦ Bảo vệ, tuân thủ, giữ
もどります 戻ります LỆ Trở lại, quay trở lại
きそく 規則 QUY TẮC Quy tắc, kỷ luật
わりびき 割引 CÁT DẪN Giảm giá
のみほうだい 飲み放題 ẨM PHÓNG ĐỀ Uống thoải mái không giới hạn
さわぎます 騒ぎます TAO Làm ồn, làm rùm beng
なげます 投げます ĐẦU Ném
ボール     Quả bóng
だめ[な]     Hỏng, không được, không thể
おなじ 同じ ĐỒNG Giống
[でんわが~]あります  [電話が~]あります ĐIỆN THOẠI Có [điện thoại]
せき TỊCH Chỗ ngồi, ghế
たちいりきんし 立入禁止 LẬP NHẬP CẤM CHỈ Cấm vào
いりぐち 入口 NHẬP KHẨU Cửa vào
でぐち 出口 XUẤT KHẨU Cửa ra
ひじょうぐち 非常口 PHI THƯỜNG KHẨU Cửa thoát hiểm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *