第34.1課・Cách nói “theo như”, tuần tự của hành động

言葉:

① V1た/Nの + とおりに、V2

  Làm V2 đúng theo như V1/ N

– Mẫu câu dùng để diễn đạt ý nói làm gì đó ( V2) theo như hoặc giống y như những gì mà mình nghe thấy, nhìn thấy, đọc được…(V1) hoặc theo như hướng dẫn trong 1 cuốn sách, 1 sự chỉ dẫn nào đó…

例文:

1.私が 言ったとおりに、 言ってください
   Hãy nói đúng như tôi đã nói. 

2.先生せんせいが やったとおりに、 やりました。 
  Tôi đã làm đúng như thầy giáo đã làm.

3.ビデオで 見たとおりに、 おどってください。
  Hãy nhảy đúng như đã xem trong video.

4.母に 習ったとおりに、作りました。
  Tôi đã làm đúng như mẹ dạy.

5.説明書せつめいしょの とおりにてました。
  Tôi đã lắp ráp đúng theo hướng dẫn sử dụng.

6.このとおりに 書いてください。
  Hãy viết đúng như mẫu này.

練習1:




練習2:


Luyện dịch: 
1) Tôi viết theo đúng như giáo viên bảo.
  ____________。
2)Hãy đi theo đúng như bản đồ này.

  ____________。
3)Hãy ghi chú lại đúng như những gì đã nghe.
      ____________。
言葉:

② V1た/Nの/số từ + あとで、V2
  Sau khi…
– Mẫu này dùng để diễn tả việc hành động hay sự việc được biểu thị bởi V2 xảy ra sau khi hành động hay sự kiện được biểu thị bởi V1 hoặc N đã kết thúc. 

例文:
 
1.仕事しごとが 終わったあとで、 飲みに行きます。
  Sau khi kết thúc công việc tôi sẽ đi uống.

2.説明せつめいを 聞いたあとで、 質問しました 
  Sau khi nghe giải thích, tôi đã đặt câu hỏi.

3.スポーツの あとで、 シャワーを びます 
  Sau khi chơi thể thao, tôi tắm vòi hoa sen.

4.食事しょくじの あとで、 コーヒーを 飲みます 
  Sau khi ăn, tôi uống cà phê.

練習:



Luyện dịch: 
1) Sau khi ăn cơm xong, tôi đánh răng.
  ____________。
2)Sau khi học xong, tôi xem tivi.

  ____________。
3)Sau khi tắm, tôi đi ngủ.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 先生が 言った とおりに 言って ください。
  A: ___________。

2.Q: どうやって 行きますか。(「とおり」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 今日、 晩ご飯を 食べた あとで 何を しようと 思って いますか。
  A: ___________。

4.Q: すぐ 食事しょくじを しますか。(「あとで」を使って答える)
  A: ___________。

5.Q: 毎晩 日本語の 勉強が 終わった あとで 何を しますか。
    A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
[はを~]みがきます [歯を~]磨きます XỈ MA Mài, đánh [răng]
くみたてます 組み立てます TỔ LẬP Lắp, lắp ráp, lắp đặt
おります 折ります CHIẾT Gấp, gập, bẻ gãy
スポーツクラブ     Câu lạc bộ thể thao, câu lạc bộ thể hình
せつめいしょ 説明書 THUYẾT MINH THƯ Quyển hướng dẫn
ĐỒ Sơ đồ, hình vẽ
せん TUYẾN Đường kẻ
やじるし 矢印 THỈ ẤN Dấu mũi tên
[わすれものに~]
きがつきます
[忘れ物に~]
気がつきます
VONG VẬT KHÍ Nhận thấy, phát hiện [đồ bỏ quên]
しつもんします 質問します CHẤT VẤN Hỏi
[かぎが~]
みつかります
[かぎが~]
見つかります
KIẾN Được tìm thấy [chìa khóa ~]
[お]しろ [お]城 THÀNH Thành

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *