言葉:
① V1た/Nの + とおりに、V2
Làm V2 đúng theo như V1/ N
– Mẫu câu dùng để diễn đạt ý nói làm gì đó ( V2) theo như hoặc giống y như những gì mà mình nghe thấy, nhìn thấy, đọc được…(V1) hoặc theo như hướng dẫn trong 1 cuốn sách, 1 sự chỉ dẫn nào đó…
例文:
Hãy nói đúng như tôi đã nói.
2.先生が やったとおりに、 やりました。
Tôi đã làm đúng như thầy giáo đã làm.
Hãy nhảy đúng như đã xem trong video.
4.母に 習ったとおりに、作りました。
Tôi đã làm đúng như mẹ dạy.
5.説明書の とおりに、組み立てました。
Tôi đã lắp ráp đúng theo hướng dẫn sử dụng.
6.このとおりに 書いてください。
Hãy viết đúng như mẫu này.




練習2:



1) Tôi viết theo đúng như giáo viên bảo.
____________。
2)Hãy đi theo đúng như bản đồ này.
____________。
3)Hãy ghi chú lại đúng như những gì đã nghe.


Sau khi…
Sau khi kết thúc công việc tôi sẽ đi uống.
2.説明を 聞いたあとで、 質問しました。
Sau khi nghe giải thích, tôi đã đặt câu hỏi.
3.スポーツの あとで、 シャワーを 浴びます。
Sau khi chơi thể thao, tôi tắm vòi hoa sen.
4.食事の あとで、 コーヒーを 飲みます。
Sau khi ăn, tôi uống cà phê.




1) Sau khi ăn cơm xong, tôi đánh răng.
____________。
2)Sau khi học xong, tôi xem tivi.
____________。
3)Sau khi tắm, tôi đi ngủ.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 先生が 言った とおりに 言って ください。
A: ___________。
2.Q: どうやって 行きますか。(「とおり」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: 今日、 晩ご飯を 食べた あとで 何を しようと 思って いますか。
A: ___________。
4.Q: すぐ 食事を しますか。(「あとで」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: 毎晩 日本語の 勉強が 終わった あとで 何を しますか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
[はを~]みがきます | [歯を~]磨きます | XỈ MA | Mài, đánh [răng] |
くみたてます | 組み立てます | TỔ LẬP | Lắp, lắp ráp, lắp đặt |
おります | 折ります | CHIẾT | Gấp, gập, bẻ gãy |
スポーツクラブ | Câu lạc bộ thể thao, câu lạc bộ thể hình | ||
せつめいしょ | 説明書 | THUYẾT MINH THƯ | Quyển hướng dẫn |
ず | 図 | ĐỒ | Sơ đồ, hình vẽ |
せん | 線 | TUYẾN | Đường kẻ |
やじるし | 矢印 | THỈ ẤN | Dấu mũi tên |
[わすれものに~] きがつきます |
[忘れ物に~] 気がつきます |
VONG VẬT KHÍ | Nhận thấy, phát hiện [đồ bỏ quên] |
しつもんします | 質問します | CHẤT VẤN | Hỏi |
[かぎが~] みつかります |
[かぎが~] 見つかります |
KIẾN | Được tìm thấy [chìa khóa ~] |
[お]しろ | [お]城 | THÀNH | Thành |