① Cách chia thể điều kiện (じょうけんけい)
1. Cách chia động từ:
*Nhóm I: V(い)ます→ V(え)ば
~ます | 条件形 |
ききます | きけば |
いそぎます | いそげば |
まちます | まてば |
よびます | よべば |
*Nhóm II: V(え)ます → V(れ)ば
~ます | 条件形 |
しらべます | しらべれば |
かえます | かえれば |
みます | みれば |
*Nhóm III: 来ます → 来れば
します → すれば
Luyện tập chia thể điều kiện:
読みます → | 会います → |
見ます → | 起きます → |
休みます → | 話します→ |
寝ます → | 教えます → |
買います → | します → |
1.2. Cách chia tính từ
– いA(い)+ ければ
やすい | やすければ |
ちいさい | ちいさければ |
※ いい | よければ |
– なA(な)+ なら
きれい (な) | きれいなら |
まじめ(な) | まじめなら |
しずか(な) | しずかなら |
– N + なら
あめ | あめなら |
むりょう | むりょうなら |
– Động từ dạng Vたい、Vない: Biến đổi giống như tính từ đuôi い
ききたい | ききたければ |
たべたい | たべたければ |
つかない | つかなければ |
ない | なければ |
Luyện tập chia thể điều kiện:
おいしい → | かんたん → |
大きい → | 有名 → |
ひま → | くもり→ |
先生 → | 学生 → |
行かない → | 新しい → |
言葉:
②
2.1 ~ Vば /~ Vなければ
Nếu/Nếu không
–Không dùng các biểu hiện ý chí, nguyện vọng, mệnh lệnh, nhờ vả,..ở mệnh để sau.
-Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của mệnh đề trước và mệnh đề sau khác nhau thì vẫn có thể dùng được.
例文:
Nếu đọc sách hướng dẫn thì sẽ hiểu cách sử dụng.
2. 雨が ふれば、 涼しくなります。
Nếu trời mưa thì sẽ trở nên mát mẻ.
3. 意見が あれば、 言って ください。
Nếu có ý kiến thì hãy nói ra nhé.
4. バスが 来なければ、 タクシーで 行きましょう。
Nếu xe buýt không đến thì cùng đi bằng taxi nhé.
5. ボールペンが なければ、 鉛筆で 書いてください。
Nếu không có bút bi thì hãy viết bằng bút chì.
復習1:
復習2:
Luyện dịch:
1)Mùa xuân đến thì hoa đào nở.
____________。
2)Nếu học thì sẽ giỏi lên.
____________。
3)Nếu ăn thì sẽ khỏe lên.
____________。
言葉:
2.2 A
いければ/Aな/Nなら
Nếu
例文:
Nếu ngày mai tình trạng sức khỏe tốt thì tôi nghĩ là có thể đi được.
2.明日 都合が 悪ければ、 あさって 来てください。
Nếu ngày mai không tiện thì hãy đến vào ngày mốt.
3.明日 ひまなら、 釣りに行きませんか。
4.明日 いい 天気なら、 山登りに 行きたいです。
Nếu ngày mai thời tiết đẹp thì tôi muốn đi leo núi.




復習2:




1)Nếu không có thời gian thì tôi không đi.
____________。
2)Nếu thời tiết đẹp thì cùng đi công viên nhé.
____________。
3) Nếu mệt thì hãy nghỉ ngơi.
QA THAM KHẢO:
1.Q: どうすれば、 もっと 日本語が 上手になりますか。
A: ___________。
2.Q: ハノイから ホーチミンまで 飛行機を 使えば どのくらいで 行けますか。
A: ___________。
3.Q: めがねを かけなければ、 新聞の 字が 読めませんか。
A: ___________。
4.Q: 安ければ、 日本で 車を 買いますか。
A: ___________。
5.Q: 日曜日、 いい 天気なら 何を したいですか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
[はなが~]さきます | [花が~]咲きます | HOA TIẾU | Nở [hoa ~] |
[いろが~]かわります | [色が~]変わります | SẮC BIẾN | Thay đổi, đổi [màu] |
こまります | 困ります | KHỐN | Rắc rối, khó xử, có vấn đề |
[びょうきが~]なおります | 「病気が」治ります | BỆNH KHÍ TRỊ | Khỏi [bệnh] |
かいがい | 海外 | HẢI NGOẠI | Nước ngoài |
せつび | 設備 | THIẾT BỊ | Thiết bị |
レバー | Cần, cần gạt | ||
キー | Phím | ||
カーテン | Cái rèm | ||
ひも | Sợi dây | ||
は | 葉 | DIỆP | Cái lá |
むかし | 昔 | TÍCH | Ngày xưa |
きかい | 機会 | CƠ HỘI | Cơ hội |
[まるを~]つけます | [丸を~]付けます | HOÀN PHÓ | Vẽ, đánh dấu [tròn] |
ただしい | 正しい | CHÍNH | Đúng, chính xác |
むこう | 向こう | HƯỚNG | Bên kia, bên đấy, phía đằng kia |
しま | 島 | ĐẢO | Đảo, hòn đảo |
みなと | 港 | CẢNG | Cảng, bến cảng |
おくじょう | 屋上 | ỐC THƯỢNG | Mái nhà, nóc nhà, tầng thượng |
やまのぼり | 山登り | SƠN ĐĂNG | Leo núi |
まる | 丸 | HOÀN | Tròn, vòng tròn |