言葉:
① Vる・Vないように、~
Để
-Biểu thị mục đích , mục tiêu đạt được.
-Trước ように là những động từ không thể hiện chủ ý chẳng hạn như なる、 わかる、 きこえる、 みえる…
-Động từ Ⅴる trước ように được chia ở thể khả năng.
例文:
1.日本語が 話せるように、毎日 練習します。
Để có thể nói được tiếng Nhật, tôi luyện tập mỗi ngày.
2.会議に まにあうように、タクシーで行きます。
Để kịp cuộc họp, tôi sẽ đi bằng taxi.
3.ラッシュに あわないように、早く うちを 出ます。
Để tránh bị kẹt xe giờ cao điểm, tôi ra khỏi nhà sớm.
4.子供が さわらないように、はさみを しまって おきます。
Để trẻ con không chạm vào, tôi cất kéo đi trước.
練習1:
練習2:
Luyện dịch:
____________。
2)Để mẹ không lo, tôi đã gọi điện thoại.
____________。
3)Để không quên, tôi ghi chú lại.
言葉:
[仕事に]慣れます | Quen với ( công việc) |
宇宙 | Vũ trụ |
曲 | Ca khúc, bản nhạc |
このごろ | Dạo này |
やっと | Cuối cùng thì cũng |
かなり | Khá |
必ず | Nhất định |
絶対に | Tuyệt đối |
上手に | Giỏi |
できるだけ | Trong khả năng có thể |
ほとんど | Hầu hết, phần lớn |
② V る ように なりました。
Đã bắt đầu có thể làm gì đó / đã trở nên làm việc gì đó
-Dùng khi muốn nói đến sự thay đổi trang thái từ không thể → có thể. Động từ ở đây là động thể hiện năng lực hay khả năng
例文:
1.テレビの日本語が かなり わかるようになりました。
Tôi đã có thể hiểu khá nhiều tiếng Nhật trên Ti vi rồi.
2.日本語で自分の意見が 言えるようになりました。
Tôi đã có thể nói lên ý kiến của mình bằng tiếng Nhật rồi.
3.インターネットで 何でも調べられるようになりました。
Tôi đã có thể tra cứu mọi thứ trên Internet rồi.
4.コンビニで いろいろなことが できるようになりました。
Tôi đã có thể làm nhiều việc ở cửa hàng tiện lợi rồi.
練習1:
練習2:
Luyện dịch:
1)Tôi đã ăn được cá rồi.
____________。
____________。
3)Tôi đã bắt đầu tập thể dục mỗi ngày.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 日本語の 新聞が 読めるように 何を 勉強して いますか。
A: ___________。
2.Q: おいしい 料理が 作れるように 何か して いますか。
A: ___________。
3.Q: N4 に 合格できるように どんな 練習を して いますか。
A: ___________。
4.Q: 漢字が 読めるように なりましたか。
A: ___________。
5.Q: 日本語の ニュースが わかるように なりましたか。
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
[じこに~]あいます | [事故に~]あいます | SỰ CỐ | Gặp [tai nạn~] |
ちょきんします | 貯金します | TRỮ KIM | Tiết kiệm tiền, để dành tiền |
[たべものが~] くさります |
[食べ物が~] 腐ります |
THỰC VẬT HỦ | Bị hỏng, bị thiu [thức ăn~] |
けんどう | 剣道 | KIẾM ĐẠO | Kiếm đạo |
じゅうどう | 柔道 | NHU ĐẠO | Judo (nhu đạo) |
ラッシュ | Giờ cao điểm,tắc đường | ||
まいしゅう | 毎週 | MỖI CHU | Hàng tuần |
まいつき | 毎月 | MỖI NGUYỆT | Hàng tháng |
まいとし | 毎年 | MỖI NIÊN | Hàng năm |
うちゅう | 宇宙 | VŨ TRỤ | Vũ trụ |
きょく | 曲 | KHÚC | Bài hát, bản nhạc |
うちゅう | 宇宙 | VŨ TRỤ | Vũ trụ |
きょく | 曲 | KHÚC | Bài hát, bản nhạc |
まいしゅう | 毎週 | MỖI CHU | Hàng tuần |
まいつき | 毎月 | MỖI NGUYỆT | Hàng tháng |
まいとし (まいねん) | 毎年 | MỖI NIÊN | Hàng năm |
このごろ | Gần đây, dạo này | ||
やっと | Cuối cùng thì | ||
かなり | Khá, tương đối | ||
かならず | 必ず | TẤT | Nhất định |
ぜったいに | 絶対に | TUYỆT ĐỐI | Nhất định, tuyệt đối |
じょうずに | 上手に | THƯỢNG THỦ | Giỏi, khéo |
できるだけ | Cố gắng, trong khả năng có thể | ||
ほとんど | Hầu hết, hầu như |