第37.1課・Thể bị động

① Cách chia thể bị động (受身うけみ

1. Cách chia động từ:

*Nhóm I: Vます→  Vれ 
          Đặc biệt   い  → 

~ます 受身うけみ
ききます かれます
よみます まれます
はこびます はこばれます
つかいます つかわれます
こわします こわされます

Nhóm II: V (ます)+ られます

ねます られます
みます られます
たべます たべられます

Nhóm III:

します されます
きます こられます

Luyện tập chia thể bị động:

見せます → 変えます →
泳ぎます → 借ります →
消します → 話します→
会います → 教えます →
教えます → します →

言葉:




② N1 (người thứ 1) は N2 (người thứ 2) に V (bị động)
  Bị~, được~

Khi danh từ N2 làm hành động nào đó với N1, N1 là phía nhận hành động đó.
例文:

1.わたしは 部長ぶちょう ほめられました。 
      Tôi được trưởng phòng khen. 

2.わたしは 課長に 仕事を たのまれました
  Tôi bị trưởng phòng nhờ công việc.

練習1:





練習2:




Luyện dịch: 
1)Tôi được thầy khen.
  ____________。
2)Anh Tanaka bị anh Yamada mắng.
  ____________。
3) Tôi được bạn rủ.
      ____________。

言葉:


③ N1N2 N3+ Thể bị động
  N1 bị N2 

-N3 (là vật sở hữu của N1)
-N1 cảm thấy hành động đó là quấy rầy, làm phiền mình.

例文:

1.わたしは だれかに 自転車を とられました
  Tôi đã bị ai đó lấy mất xe đạp.

2.わたしは 母に マンガのほんを すてられました
  Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh.

練習1:



練習2:


Luyện dịch: 
1)Tôi bị em trai ăn mất cái bánh.
  ____________。
2)Tôi bị bạn làm mất sách.
  ____________。
3) Anh Tanaka bị con làm hỏng kính.

      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 警察けいさつに バイクを 止められたことが ありますか。
  A: ___________。

2.Q: 外国人に 道を 聞かれたことが ありますか。どこで?
  A:  ___________。  

3.Q: 子どもの時に お母さんに しかられたことが ありますか。 どうして?
  A: ___________。

4.Q: 先生に 注意されたことが ありますか。 どんなとき?
  A: ___________。

5.Q: 両親りょうしんに められたことが ありますか。 どうして?
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
ほめます 褒めます BAO Khen
しかります     Mắng
さそいます 誘います DỤ Mời, rủ
しょうたいします 招待します CHIÊU ĐÃI Mời
たのみます 頼みます LẠI Nhờ
ちゅういします 注意します CHÚ Ý Chú ý, nhắc nhở
けいかん 警官 CẢNH QUAN Cảnh sát
とります     Ăn trộm, lấy cắp
ふみます 踏みます ĐẠP Giẫm, giẫm lên, giẫm vào
こわします 壊します HOẠI Phá, làm hỏng
よごします 汚します Ô Làm bẩn
どろぼう 泥棒 NÊ BỔNG Kẻ trộm
だれか     Ai đó

だれか

Ai đó

泥棒

どろぼう - NÊ BỔNG - Kẻ trộm

汚します

よごします - Ô - Làm bẩn

壊します

こわします - HOẠI - Phá, làm hỏng

踏みます

ふみます - ĐẠP - Giẫm, giẫm lên, giẫm vào

とります

Ăn trộm, lấy cắp

警官

けいかん - CẢNH QUAN - Cảnh sát

注意します

ちゅういします - CHÚ Ý - Chú ý, nhắc nhở

頼みます

たのみます - LẠI - Nhờ

招待します

しょうたいします - CHIÊU ĐÃI - Mời

誘います

さそいます - DỤ - Mời, rủ

褒めます

ほめます - BAO - Khen

N1 (người thứ 1) は N2 (người thứ 2) に V (bị động)

Bị~, được~

Tôi được trưởng phòng khen. 

私は 部長に ほめられました。

N1N2 N3+ Thể bị động

N1 bị N2 

Tôi đã bị ai đó lấy mất xe đạp.

わたしは だれかに 自転車を とられました。
1 / 16

ÔN TẬP BÀI 37.1

1 / 32


Nhờ

2 / 32


Cảnh sát

3 / 32


Mời

4 / 32


Nhắc nhở

5 / 32


Mắng

6 / 32


Mời, rủ

7 / 32


Khen

8 / 32


Làm bẩn

9 / 32


Ai đó

10 / 32


Lấy cắp

11 / 32


Dẫm

12 / 32


Làm hỏng

13 / 32


Kẻ trộm

14 / 32

めます

15 / 32

たのみます

16 / 32

しかります

17 / 32

注意ちゅういします

18 / 32

さそいます

19 / 32

招待しょうたいします

20 / 32

警官けいかん

21 / 32

とります

22 / 32

よごします

23 / 32

みます

24 / 32

泥棒どろぼう

25 / 32

こわします

26 / 32

だれか

27 / 32

N1 (người thứ 1) は N2 (người thứ 2) に V (bị động)

28 / 32

N1N2 N3+ Thể bị động

29 / 32


Tôi được mẹ khen. 

30 / 32


Tôi bị bạn làm hỏng máy tính

31 / 32

仕事を/ました/わたしは/たのまれ/課長に

32 / 32

すてられ/マンガのほんを/ました/母に/わたしは

Your score is

The average score is 100%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *