言葉:
① ~ Vて/~Ⅴなくて
イAくて、〜 / ナAで、〜
Vì nguyên nhân, lý do ~
1.1. ~ Vて/~Ⅴなくて
Vì nguyên nhân, lý do ~
Vế sau là các động từ, tính từ biểu thị cảm xúc ( do nguyên nhân, lý do vế trước )
例文:
1.母の 声を 聞いて、安心しました。
Tôi yên tâm khi nghe giọng mẹ.
2.テストが 終わって、安心しました。
Thi xong rồi nên tôi thấy nhẹ nhõm.
練習:
Luyện dịch:
1)Tôi buồn vì không được gặp gia đình.
______________。
2)Tôi ngạc nhiên khi nghe tin này.
______________。
3)Tôi vui vì đã đỗ kì thi JLPT.
______________。
言葉:
1.2.~Aいくて/Aなで + V(可)ません/V(可)ませんでした
Không thể ~ vì ~
例文:
1.この 薬は 苦くて、飲めません。
Thuốc này đắng quá, tôi không uống được.
2.使い方が ふくざつで、 分かりません。
Vì cách sử dụng phức tạp, nên tôi không hiểu.
練習:Luyện dịch:
1)Thứ 7 tôi có việc nên không thể đi được.
______________。
2)Nội dung phức tạp nên tôi không hiểu lắm.
______________。
3)Vì bên ngoài ồn ào nên tôi không thể ngủ được.
______________。
QA THAM KHẢO:
1. Q: どうして うれしかったんですか。(「て」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: どうして 悲しかったんですか。(「て」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: どうして 寝られなかったんですか。(「て」を使って答える)
A: ___________。
4.Q: どうして 旅行に 行けなかったんですか。(「て」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: どうして 貯金できないんですか。(「て」を使って答える)
A: ___________。
言葉のリスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
[しつもんに~]こたえます | [質問に~] 答えます | CHẤT VẤN ĐÁP | Trả lời [câu hỏi] |
[ビルが~]たおれます | [ビルが~] 倒れます | ĐẢO | [toà nhà ~] bị đổ |
[みちを~]とおります | [道を~] 通ります | ĐẠO THÔNG | Đi qua (đường) |
しにます | 死にます | TỬ | Chết |
びっくりします | Ngạc nhiên, giật mình | ||
がっかりします | Thất vọng | ||
あんしんします | 安心します | AN TÂM | Yên tâm |
けんかします | Cãi nhau | ||
りこんします | 離婚します | LY HÔN | Ly dị, ly hôn |
ふとります | 太ります | THÁI | Béo lên, tăng cân |
やせます | Gầy đi, giảm cân | ||
ふくざつ [な] | 複雑 [な] | PHỨC TẠP | Phức tạp |
じゃま [な] | 邪魔 [な] | TÀ MA | Cản trở, chiếm diện tích, vướng víu |
かたい | 硬い | NGẠNH | Cứng |
やわらかい | 軟らかい | NHUYỄN | Mềm |
きたない | 汚い | Ô | Bẩn |
うれしい | 嬉しい | HI | Vui, mừng |
かなしい | 悲しい | BI | Buồn, đau thương |
はずかしい | 恥ずかしい | SỈ | Xấu hổ, thẹn, hổ thẹn |