第39.2課・Mẫu câu nguyên nhân và kết quả

言葉ことば Nで
Vì ~

N: Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên, biến cố, sự kiện như:  事故、地震、火事…

例文:

1.病気びょうき学校がっこうを やすみました。
   Vì bị bệnh nên tôi nghỉ học.

2.地震じしん、ビルが こわれました。
  Vì động đất nên tòa nhà bị hỏng.

練習:
例:人が大勢 死にました。

1)電気が消えました。
→ 火事人が大勢 死にました。
2)交通が止まりました。
→ 
3)電車が止まりました。
→ 
4)けがをしました。
→ 
5)会社を休みました。
→ 

Luyện dịch:

1)Tòa nhà đổ do động đất.
  ______________。
2)Tôi nghỉ làm vì bệnh.
  ______________。
3)Tôi bị thương do tai nạn.
  ______________。

言葉ことば

だい Tiền ~, phí ~
Tiệm~, quầy~, người bán ~
  Bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực
号室ごうしつ Phòng số ~
つかさまでした。 Anh( chị) đã vất vả quá
うかがいます。 Tôi đến thăm. (cách nói khiêm nhường của いきます)

 V/A(普)/Nだ/Aな + ので、
  Vì

Cách nói lịch sự hơn から.
Không thể sử dụng cùng với câu mệnh lệnh hoặc câu cấm.

例文:

  1. バスが 送れたので、 約束に 間に合いませんでした。
    Vì muộn xe bus, nên tôi đã không kịp cuộc hẹn.

2. 新聞を 読まなかったので、 事故のことを 知りませんでした。
  Vì không đọc báo, nên tôi đã không biết về vụ tai nạn.

3. 今日は 暇な ので、 買い物に 行きます。
  Vì hôm nay rảnh, nên tôi sẽ đi mua sắm.

Luyện dịch:

1)Vì nguy hiểm cấm sờ vào máy.
  ______________。
2)Vì có việc nên tôi xin phép về trước.
  ______________。
3)Vì tôi không hiểu tiếng Nhật, nên anh/chị làm ơn nói tiếng Anh có được không?
  ______________。

練習れんしゅう

 [Nの / V る] + 途中とちゅう
  Giữa lúc, trên đường

例文:

1.学校がっこうに く 途中とちゅうともだちに いました。
  Tôi đã gặp bạn trên đường đến trường.

2.かえる 途中とちゅうあめが ってきました。
  Trên đường về nhà thì trời đổ mưa.

Luyện dịch:

1)Có một vụ tai nạn trên đường đến đây nên xe buýt bị chậm.
  ______________。
2)Tôi thấy khó chịu khi đang trên đường chạy ma-ra-tông.
  ______________。
3)Trên đường về nhà thì trời đổ mưa.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1. Q: どうして 会議に 遅れたんですか。(「ので」を使って答える)
  A:  ___________。  

2.Q: どうして この 道は 通れないんですか。(「ので」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: どうして まだ 日本へ 行けないんですか。(「ので」を使って答える)
  A: ___________。

4.Q: 火事で 町は どう なりましたか。
  A:  ___________。 

5.Q: 地震で 古い ビルは どう なりましたか。
  A: ___________。

言葉ことばのリスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
しゅしょう 首相 THỦ TƯỚNG Thủ tướng
じしん 地震 ĐỊA CHẤN Động đất
つなみ 津波 TÂN BA Sóng thần
たいふう 台風 ĐÀI PHONG Bão
かみなり LÔI Sấm
かじ 火事 HỎA SỰ Hỏa hoạn
じこ 事故 SỰ CỐ Tai nạn, sự cố
ハイキンギ     Dã ngoại
[お]みあい [お]見合い KIẾN HỢP Xem mặt (để kết hôn)
そうさ 操作 THAO TÁC Thao tác
かいじょう 会場 HỘI TRƯỜNG Hội trường, địa điểm tổ chức
タオル     Khăn lau, khăn tắm
せっけん     Xà phòng
おおぜい 大勢 ĐẠI THẾ Nhiều người
~だい ~代 ĐẠI Tiền ~, phí ~
~や ~屋 ỐC Tiệm~, quầy~, người bán ~
フロント     Bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực
~ごうしつ ~号室 HIỆU THẤT Phòng số ~
つかれさまでした。 お疲れ様でした。 BÌ DẠNG Anh( chị) đã vất vả quá
うかがいます。 伺います。 TỨ Tôi đến thăm. (cách nói khiêm nhường của いきます)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *