言葉:② Nで
Vì ~
N: Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên, biến cố, sự kiện như: 事故、地震、火事…
例文:
1.病気で、学校を 休みました。
Vì bị bệnh nên tôi nghỉ học.
2.地震で、ビルが 壊れました。
Vì động đất nên tòa nhà bị hỏng.
練習:
例:人が大勢 死にました。
1)電気が消えました。
→ 火事で人が大勢 死にました。
2)交通が止まりました。
→
3)電車が止まりました。
→
4)けがをしました。
→
5)会社を休みました。
→
Luyện dịch:
1)Tòa nhà đổ do động đất.
______________。
2)Tôi nghỉ làm vì bệnh.
______________。
3)Tôi bị thương do tai nạn.
______________。
言葉:
~代 | Tiền ~, phí ~ |
~屋 | Tiệm~, quầy~, người bán ~ |
Bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực | |
~号室 | Phòng số ~ |
お疲れ様でした。 | Anh( chị) đã vất vả quá |
伺います。 | Tôi đến thăm. (cách nói khiêm nhường của いきます) |
③ V/Aい(普)/Nだ/Aな + ので、
Vì
Cách nói lịch sự hơn から.
Không thể sử dụng cùng với câu mệnh lệnh hoặc câu cấm.
例文:
- バスが 送れたので、 約束に 間に合いませんでした。
Vì muộn xe bus, nên tôi đã không kịp cuộc hẹn.
2. 新聞を 読まなかったので、 事故のことを 知りませんでした。
Vì không đọc báo, nên tôi đã không biết về vụ tai nạn.
3. 今日は 暇な ので、 買い物に 行きます。
Vì hôm nay rảnh, nên tôi sẽ đi mua sắm.
Luyện dịch:
1)Vì nguy hiểm cấm sờ vào máy.
______________。
2)Vì có việc nên tôi xin phép về trước.
______________。
3)Vì tôi không hiểu tiếng Nhật, nên anh/chị làm ơn nói tiếng Anh có được không?
______________。
練習:
④ [Nの / V る] + 途中で
Giữa lúc, trên đường
例文:
1.学校に 行く 途中で、友だちに 会いました。
Tôi đã gặp bạn trên đường đến trường.
2.帰る 途中で、雨が 降ってきました。
Trên đường về nhà thì trời đổ mưa.
Luyện dịch:
1)Có một vụ tai nạn trên đường đến đây nên xe buýt bị chậm.
______________。
2)Tôi thấy khó chịu khi đang trên đường chạy ma-ra-tông.
______________。
3)Trên đường về nhà thì trời đổ mưa.
______________。
QA THAM KHẢO:
1. Q: どうして 会議に 遅れたんですか。(「ので」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: どうして この 道は 通れないんですか。(「ので」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: どうして まだ 日本へ 行けないんですか。(「ので」を使って答える)
A: ___________。
4.Q: 火事で 町は どう なりましたか。
A: ___________。
5.Q: 地震で 古い ビルは どう なりましたか。
A: ___________。
言葉のリスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
しゅしょう | 首相 | THỦ TƯỚNG | Thủ tướng |
じしん | 地震 | ĐỊA CHẤN | Động đất |
つなみ | 津波 | TÂN BA | Sóng thần |
たいふう | 台風 | ĐÀI PHONG | Bão |
かみなり | 雷 | LÔI | Sấm |
かじ | 火事 | HỎA SỰ | Hỏa hoạn |
じこ | 事故 | SỰ CỐ | Tai nạn, sự cố |
ハイキンギ | Dã ngoại | ||
[お]みあい | [お]見合い | KIẾN HỢP | Xem mặt (để kết hôn) |
そうさ | 操作 | THAO TÁC | Thao tác |
かいじょう | 会場 | HỘI TRƯỜNG | Hội trường, địa điểm tổ chức |
タオル | Khăn lau, khăn tắm | ||
せっけん | Xà phòng | ||
おおぜい | 大勢 | ĐẠI THẾ | Nhiều người |
~だい | ~代 | ĐẠI | Tiền ~, phí ~ |
~や | ~屋 | ỐC | Tiệm~, quầy~, người bán ~ |
フロント | Bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực | ||
~ごうしつ | ~号室 | HIỆU THẤT | Phòng số ~ |
つかれさまでした。 | お疲れ様でした。 | BÌ DẠNG | Anh( chị) đã vất vả quá |
うかがいます。 | 伺います。 | TỨ | Tôi đến thăm. (cách nói khiêm nhường của いきます) |