④ V ます/V ません/V ました/V ませんでした
Cách chia thể (khẳng định, phủ định) và thời (hiện tại, quá khứ, tương lai) của động từ dạng ~ます.
Quá khứ | Hiện tại/ Tương lai | |
Khẳng định | ました | ます |
Phủ định | ませんでした | ません |
例文:
1.毎日、 働きます。
Mỗi ngày đều làm việc.
2.昨日、 勉強しませんでした。
Hôm qua tôi đã không học bài.
3.一昨日、働きましたか。→ いいえ、働きませんでした。
Hôm kia, bạn có làm việc không? → Không, tôi đã không làm việc.
練習:
例: 昨日、 寝ました。
例:Q: 昨日、 寝ましたか。
A: はい、 寝ました。
Luyện dịch:
1)Hôm qua tôi đã không học bài.
______________________________。
2)Hôm qua bạn có ngủ không?
Không, tôi đã không ngủ.
______________________________。
3)Hôm nay bạn có làm việc không?
Có, tôi có làm việc.
______________________________。
言葉:
⑤ N (thời gian) に V
Làm gì vào lúc nào
– Để chỉ thời điểm tiến hành một hành động ta thêm trợ từ に sau danh từ chỉ thời gian.
Chú ý: Nếu thời gian không biểu hiện bằng những con số thì không thêm に. Tuy nhiên, sau danh từ là các thứ trong tuần ta có thể có に hay không đều được.
例文:
1.毎晩、 10時に 寝ます。
Mỗi tối tôi ngủ lúc 10 giờ.
2.今朝、7時に 起きました。
Sáng nay tôi dậy lúc 7 giờ.
3.毎日、何時に 起きますか。→ 5時に 起きます。
Hàng ngày, bạn dậy lúc mấy giờ? → Tôi dậy lúc 5 giờ.
練習:
例:毎朝 → 毎朝 6時に 起きます。
1)毎晩 → 2)あした → 3)今晩 → 4)日曜日 →
例:毎朝 → Q: 毎朝 何時に 起きますか。
A: 6時に 起きます。
1)毎晩 → 2)あした → 3)今晩 → 4)日曜日 →
Luyện dịch:
1)Mỗi sáng tôi dậy lúc 5 giờ.
______________________________。
2)Buổi tối bạn ngủ lúc mấy giờ?
Tôi ngủ lúc 10 giờ 30 phút.
______________________________。
3)Ngày mai bạn dậy lúc mấy giờ?
Tôi dậy lúc 6 giờ.
______________________________。
言葉:
⑥ N1 から N2 まで
Từ ~ đến ~
Trợ từ から biểu thị điểm bắt đầu của thời gian hay nơi chốn, trợ từ まで biểu thị điểm kết thúc của thời gian hay nơi chốn.
Chú ý: から và まで không nhất thiết phải sử dụng cùng nhau.
例文:
1.私 は 9時から 5時まで 勉強します。
Tôi học từ 9 giờ đến 5 giờ.
2.先生 は 月曜日から 金曜日まで 働きます。
Cô giáo làm việc từ thứ 2 đến thứ 6.
3.毎朝、何時から 何時まで 勉強しますか。
Hàng sáng bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ.
→ 7時から 8時まで 勉強します。
Tôi học từ 7 giờ đến 8 giờ.
4.銀行は 4時まで です。
Ngân hàng làm việc đến 4 giờ.
練習:
例: 図書館は ごぜん 9時から ごご 6時半まで です。
例:毎晩 → Q: 毎晩、何時から 何時まで 寝ますか。
A: 10時から 5時半まで 寝ます。
1)毎日 → 2)昼 → 3)毎朝 → 4)土曜日 →
Luyện dịch:
1)Ngân hàng làm việc đến 5 giờ.
____________________。
2)Mỗi tối bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?
Tôi học từ 8 giờ đến 10 giờ.
____________________。
3)Sáng thứ 7 bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
Làm việc từ 8 giờ đến 12 giờ.
____________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 昨日、勉強しましたか。
A: _____________。
2.Q: 今日は 働きますか。
A: _____________。
3.Q: 銀行は 何曜日から 何曜日まで ですか。(月曜日~金曜日)
A: _____________。
4.Q: 昼休みは 何時から 何時まで 休みますか。
A: _____________。
5.Q: 試験は 何時まで ですか。 (11時)
A: _____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
あさ | 朝 | TRIỀU | Buổi sáng, sáng |
ひる | 昼 | TRÚ | Buổi trưa, trưa |
ばん(よる) | 晩(夜) | VÃN(DẠ) | Buổi tối, tối |
けさ | 今朝 | KIM TRIỀU | Sáng nay |
こんばん | 今晩 | KIM VÃN | Tối nay |
~から | ~ từ | ||
~まで | ~ đến | ||
~と | ~ và (dùng để nối hai danh từ) |
||
ひるやすみ | 昼休み | TRÚ HƯU | Nghỉ trưa |
ぎんこう | 銀行 | NGÂN HÀNH | Ngân hàng |
ゆうびんきょく | 郵便局 | BƯU TIỆN CỤC | Bưu điện |
としょかん | 図書館 | ĐỒ THƯ QUÁN | Thư viện |
びじゅつかん | 美術館 | MỸ THUẬT QUÁN | Bảo tàng mỹ thuật |
デパート | Bách hóa |
朝 昼 晩(夜) 今朝 ~から ~まで ~と 昼休み 銀行 郵便局 図書館 美術館 デパート V ます/V ません/V ました/V ませんでした Hôm qua tôi đã không học bài. N (thời gian) に V Mỗi tối tôi ngủ lúc 10 giờ. N1 から N2 まで Tôi học từ 9 giờ đến 5 giờ.
Ngân hàng Bách hoá Tối nay Sáng nay Thư viện Sáng Tối Trưa Và デパート 美術館 図書館 郵便局 銀行 昼休み ~と こんばん 今朝 夜 昼 朝 N (thời gian) に V N1 から N2 まで Hôm kia tôi đã không làm việc Tối tôi đi ngủ lúc 11 giờ. Ngân hàng bắt đầu từ 8 giờ 30 đến 17 giờ. は/きょう/か/はたらきます。 まで/ですか。/なんようび/から/なんようび/ぎんこう/は に/なんじ/か/あさ/べんきょうします
Nghỉ trưa
Bảo tàng mỹ thuật