言葉:

③ Vてみます Thử làm ~
例文:
1.この ケーキを 食べてみます。
Tôi sẽ ăn thử cái bánh này.
2.日本語で 話してみましょう。
Hãy thử nói bằng tiếng Nhật nhé.
3.その服を 着てみても いいですか。
Tôi mặc thử bộ đồ đó có được không?
練習1:
例:すみません。このズボンを はいて みても いいですか。
1)→ 2)→ 3)→

練習2:
例:ぎおんお祭りを 見た ことが ないので、見て みたいです。
1)→ 2)→ 3)→ 4)→

Luyện dịch:
1)Tôi đội thử cái mũ này có được không.
____________。
2)Trước khi mua nên mặc thử xem có vừa hay không.
____________。
3)Hôm nay tôi sẽ thử làm món bánh kem.
____________。
4)Vì chưa từng đi đến Nhật Bản nên nhất định tôi muốn đi thử 1 lần.
____________。
④ Tính từ đuôi (い)→ さ
– Ta có thể biến một tính từ đuôi い sang danh từ trừu tượng miêu tả tính chất, trạng thái bằng cách đổi đuôi い thành さ .
長い (dài) → 長さ (độ dài)
高い (cao) → 高さ (độ cao)
* Đặc biệt いい (tốt) → よさ (độ tốt)
例文:
1.この 荷物の 重さは どれくらいですか。
Trọng lượng của hành lý này là bao nhiêu?
2.合格した時の 嬉しさは 忘れられない。
Niềm vui khi đậu kỳ thi là điều không thể quên.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 日本に 行ったら、何を やって みたいですか。
A: ___________。
2.Q: くつを 買う 前に、何を しますか。 (「てみます」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: 日本で どんな 料理を 食べて みたいですか。
A: ___________。
4.Q: 日本で 行って みたい ところが ありますか。それは どこですか。
A: ___________。
5.Q: この 仕事、明日 までに できますか。(「かどうか」「てみます」を使って答える)
A: ___________。
語彙リスト:
|
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
| よいます | 酔います | TÚY | Say |
| ぼうねんかい | 忘年会 | VONG NIÊN HỘI | Tiệc tất niên |
| しんねんかい | 新年会 | TÂN NIÊN HỘI | Tiệc tân niên |
| にじかい | 二次会 | NHỊ THỨ HỘI | Bữa tiệc thứ hai, “tăng hai” |
| はっぴょうかい | 発表会 | PHÁT BIỂU HỘI | Buổi phát biểu |
| たいかい | 大会 | ĐẠI HỘI | Đại hội, cuộc thi |
| マラソン | Ma ra tông | ||
| コンテスト | Cuộc thi | ||
| ズボン | Cái quần |
酔います
忘年会
新年会
二次会
発表会
大会
マラソン
コンテスト
ズボン
Vてみます
Hãy thử nói bằng tiếng Nhật nhé.
Tính từ đuôi (い)→ さ
長い (dài)
