言葉:
① Vる・Nのために、~
Để, cho, vì
「~ ために」Dùng để chỉ mục đích. Trường hợp 「Nのために」 còn dùng với ý nghĩa “vì/cho lợi ích của Danh từ”.
例文:
1.家を 買うために、 一生懸命働きます。
Tôi làm việc chăm chỉ để mua nhà.
2.会社を作るために、一生懸命働きます。
Tôi làm việc chăm chỉ để thành lập công ty.
3.将来のために、一生懸命働きます。
Tôi làm việc chăm chỉ vì tương lai.
4.家族のために、一生懸命働きます。
Tôi làm việc chăm chỉ vì gia đình.
練習1:
練習2:
* Chú ý:
Luyện dịch:
1)Tôi để dành tiền để mở cửa hàng hoa riêng của mình.
______________。
2)Tôi học để trở thành giáo viên.
______________。
3)Tại sao anh lại leo núi một mình?
→ Tôi muốn lên núi để được ở một mình và suy nghĩ.
______________。
QA THAM KHẢO:
1. Q: どうして 日本語を 勉強して いるんですか。(「ために」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: どうして 貯金して いるんですか。(「ために」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: 健康の ために、 何か 気を つけて いる ことが ありますか。
A: ___________。
4.Q: 漢字を 覚える ために、 どんな ことを して いますか。
A: ___________。
5.Q: 家族の ために、 何か して あげようと 思って いますか。
A: ___________。
言葉のリスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
ならびます | 並びます | TỊNH | Xếp hàng |
べんごし | 弁護士 | BIỆN HỘ SĨ | Luật sư |
おんがくか | 音楽家 | ÂM NHẠC GIA | Nhạc sĩ |
こどもたち | 子どもたち | TỬ | Trẻ em, trẻ con, bọn trẻ |
しぜん | 自然 | TỰ NHIÊN | Tự nhiên, thiên nhiên |
きょういく | 教育 | GIÁO DỤC | Giáo dục, việc học hành |
ぶんか | 文化 | VĂN HÓA | Văn hóa |
しゃかい | 社会 | XÃ HỘI | Xã hội |
せいじ | 政治 | CHÍNH TRỊ | Chính trị |
ほうりつ | 法律 | PHÁP LUẬT | Pháp luật |
せんそう | 戦争 | CHIẾN TRANH | Chiến tranh |
へいわ | 平和 | BÌNH HÒA | Hòa bình |
もくてき | 目的 | MỤC ĐÍCH | Mục đích |
ろんぶん | 論文 | LUẬN VĂN | Luận văn, bài báo học thuật |
こくれん | 国連 | QUỐC LIÊN | Liên hợp Quốc |
いっしょうけんめい | 一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | Hết sức, chăm chỉ |