第42.1課・Cấu trúc thể hiện mục đích

言葉:




①  Vる・Nのために、~
  Để, cho, vì

「~ ために」Dùng để chỉ mục đích. Trường hợp 「Nのために」 còn dùng với ý nghĩa “vì/cho lợi ích của Danh từ”.

例文:

1.家を 買うために、 一生懸命いっしょけんめい働きます。
  Tôi làm việc chăm chỉ để mua nhà.

2.会社を作るために一生懸命いっしょけんめい働きます。
  Tôi làm việc chăm chỉ để thành lập công ty.

3.将来しょうらいために一生懸命いっしょけんめい働きます。
  Tôi làm việc chăm chỉ vì tương lai.

4.家族かぞくために一生懸命いっしょけんめい働きます。
  Tôi làm việc chăm chỉ vì gia đình.

練習1:





練習2:

* Chú ý:

Luyện dịch:

1)Tôi để dành tiền để mở cửa hàng hoa riêng của mình.
  ______________。
2)Tôi học để trở thành giáo viên.
  ______________。
3)Tại sao anh lại leo núi một mình?
      → Tôi muốn lên núi để được ở một mình và suy nghĩ.
  ______________。

QA THAM KHẢO:

1. Q: どうして 日本語を 勉強して いるんですか。(「ために」を使って答える)
  A:  ___________。  

2.Q: どうして 貯金して いるんですか。(「ために」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: 健康の ために、 何か 気を つけて いる ことが ありますか。
  A: ___________。

4.Q: 漢字を 覚える ために、 どんな ことを して いますか。
  A:  ___________。 

5.Q: 家族の ために、 何か して あげようと 思って いますか。
  A: ___________。

言葉ことばのリスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
ならびます 並びます TỊNH Xếp hàng
べんごし 弁護士 BIỆN HỘ SĨ Luật sư
おんがくか 音楽家 ÂM NHẠC GIA Nhạc sĩ
こどもたち 子どもたち TỬ Trẻ em, trẻ con, bọn trẻ
しぜん 自然 TỰ NHIÊN Tự nhiên, thiên nhiên
きょういく 教育 GIÁO DỤC Giáo dục, việc học hành
ぶんか 文化 VĂN HÓA Văn hóa
しゃかい 社会 XÃ HỘI Xã hội
せいじ 政治 CHÍNH TRỊ Chính trị
ほうりつ 法律 PHÁP LUẬT Pháp luật
せんそう 戦争 CHIẾN TRANH Chiến tranh
へいわ 平和 BÌNH HÒA Hòa bình
もくてき 目的 MỤC ĐÍCH Mục đích
ろんぶん 論文 LUẬN VĂN Luận văn, bài báo học thuật
こくれん 国連 QUỐC LIÊN Liên hợp Quốc
いっしょうけんめい 一生懸命 NHẤT SINH HUYỀN MỆNH Hết sức, chăm chỉ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *