言葉:

① V(ます)
A (い) +すぎます
A (な)
Cái gì đó quá
– Dùng để diễn đạt ý vượt quá 1 mức độ nào đó của động tác, tác dụng, trạng thái, tình trạng. Do đó, mẫu câu này thường được dùng trong những trường hợp có ý xấu, nằm ngoài mong đợi của người nói.
例文:
1.飲みすぎると、体に 悪いです。
Nếu uống quá nhiều thì không tốt cho sức khỏe.
2.この問題は 難しすぎる。
Bài này khó quá.
3.この部屋は 静かすぎて、ちょっと こわいです。
Phòng này yên tĩnh quá, hơi đáng sợ.
練習1:
例:→ お酒を飲みすぎました。
1)→ 2)→ 3)→ 4)→

練習2:
例:→ この 布団・厚い → この布団は 厚すぎます。
1)→ この 上着・大きい 2)→ この 部屋・広い
3)→ この 問題・簡単 4)→このうち・家賃が高い

Luyện dịch
1)Phòng này quá nhỏ.
_____________。
2)Vì hành lý quá nặng nên không thể mang 1 mình .
_____________。
3)Vì xem phim quá nhiều nên bị đau mắt.
_____________。
言葉:


② V(ます)→ やすい/にくいです
Dễ (làm gì)…, khó (làm gì)…
例文:
1.この ペンは 書きやすいです。
Cây bút này dễ viết.
2.この パソコンは 使いやすいです。
Máy tính này dễ sử dụng.
3.この 字は 読みにくいです。
Chữ này khó đọc.
4.大阪は 住みにくいです。
Osaka khó sống.
◆ Chú ý: Sau khi ghép, cả cụm từ đó mang tính chất của 1 tính từ đuôi –i. Vì thế, nó tuân thủ toàn bộ các quy tắc, mẫu câu đã học đối với tính từ đuôi –i.
例文:
1.この ハサミは 軽いので、使いやすくなります。
Cái kéo này nhẹ nên trở nên dễ dùng.
2.この 靴は 重いので、歩きにくくなります。
Vì giày này nặng nên đi lại trở nên khó khăn.
練習1:
例: → この 辞書は 字が大きくて、見やすいです。

例: → この 道は 狭くて、運転しにくいです。

1)→

2)→

3)→
Luyện dịch:
1)Cây bút này dễ viết.
______________。
2)Cái cốc này khó cầm.
______________。
3)Quyển sách này ít chữ Hán nên dễ đọc.
______________。
4)Máy tính này màn hình nhỏ nên khó nhìn.
______________。
QA THAM KHẢO:
1. Q: お酒を 飲みすぎた ことが ありますか。 どんな ときですか。
A: ___________。
2.Q: この 部屋は どうですか。 (「すぎます」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: 甘い物を 食べすぎると どう なりますか。
A: ___________。
4.Q: 鉛筆と ボールペンと どちらが 書きやすいですか。
A: ___________。
5.Q: ベトナムと 日本と どちらが 住みやすいと 思いますか。
A: ___________。
言葉のリスト:
| HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
| なきます | 泣きます | KHẤP | Khóc |
| わらいます | 笑います | TIẾU | Cười |
| ねむります | 眠ります | MIÊN | Ngủ |
| こい | 濃い | NỒNG | Nồng, đậm |
| うすい | 薄い | BẠC | Nhạt, loãng |
| あつい | 厚い | HẬU | Dày |
| ふとい | 太い | THÁI | Đậm, béo |
| ほそい | 細い | TẾ | Nhạt, gầy |
| [シャツが~] かわきます | 乾きます | CAN | [áo sơ mi ~] khô |
| [シャツが~] ぬれます | [シャツが~] 濡れます | NHU | [áo sơ mi ~] ướt |
| すべります | 滑ります | HOẠT | Trượt |
| [じこが~]おきます | [事故が~]起きます | SỰ CỐ KHỞI | Xảy ra [tai nạn ~] |
| ちょうせつします | 調節します | ĐIỀU TIẾT | Điều tiết, điều chỉnh |
| あんぜん[な] | 安全[な] | AN TOÀN | An toàn |
| きけん[な] | 危険[な] | NGUY HIỂM | Nguy hiểm |
| せんたくもの | 洗濯物 | TẨY TRẠC VẬT | Quần áo giặt |
泣きます
洗濯物
笑います
危険[な]
眠ります
安全[な]
濃い
調節します
薄い
[事故が~]起きます
厚い
[シャツが~] 濡れます
太い
滑ります
細い
乾きます
V(ます)
A (い) +すぎます
A (な)
Bài này khó quá.
V(ます)→ やすい/にくいです
Chữ này khó đọc.
Cây bút này dễ viết.
