第45.2課・Ngữ pháp thể hiện sự tiếc nuối

 V/A(普通形ふつうけい)+  のに
  A/ N (普通形ふつうけい + な)+ のに

  Thế mà, vậy mà…

– Mệnh đề sau biểu thị kết quả trái ngược với kết quả dự đoán.
– Thể hiện tâm trạng bất ngờ, không bằng lòng của người nói

例文:

1.一生懸命勉強したのに、 試験の点が 悪かったです。
  Đã cố gắng hết sức thế mà điểm thi tệ.

2.30分も 待っているのに、 タクシーが 来ません。
  Đợi tận 30 phút thế mà xe taxi chưa đến.

3.この レストランは おいしくないのに、値段が 高いです。
  Nhà hàng này, không ngon thế mà giá cả đắt.

Chú ý: Sự khác nhau giữa「~のに」 「 ~が/~ても」 

Mẫu dùng: 「~が」diễn tả sự đối lập thông thường giữa 2 đánh giá. Không thể biểu đạt được tâm trạng bất ngờ hoặc không bằng lòng.

Ví dụ: 
約束を したのに、彼女は 来ませんでした。
Tôi đã hẹn với cô ấy, thế mà cô ấy không đến.
約束を しました、彼女は 来ませんでした。
Tôi đã hẹn với cô ấy nhưng cô ấy không đến.

Mẫu dùng: 「~ても」chỉ điều kiện ngược lại, dùng khi giả định hoặc chấp nhận một thực tế khó khăn nhưng vẫn làm hành động ở vế sau.

Ví dụ: 
あした 雨が 降っても、サッカーをします
Ngày mai kể cả trời có mưa đi chăng nữa thì tôi vẫn chơi đá bóng.

Mẫu dùng: 「~のにmang ý trái với kỳ vọng, nhấn mạnh cảm giác tiếc nuối, thất vọng, không ngờ tới của người nói.

Luyện dịch: 
1)Hôm nay là chủ nhật, thế mà tôi phải làm việc.
  ____________。
2)Tôi đã uống thuốc, thế mà không hạ sốt.
  ____________。
3)Nhà hàng này không ngon, thế mà giá cả đắt.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: この 店、 あまり おいしくないですね。(「のに」で答える)
  A: ___________。

2.Q: 新しい 電気バイクは 人気が ありますね。 (「のに」で答える)
  A:  ___________。  

3.Q: かばん、 汚したんですか。 (「のに」で答える)
  A: ___________。

4.Q: 服、 破れたんですか。(「のに」で答える)
  A:  ___________。 

5.Q: どうしたんですか。(「のに」で答える)
  A: ___________。

V/イA(普通形ふつうけい)+  のに
ナA/ N (普通形ふつうけい + な)+ のに

  

Thế mà, vậy mà...

Đã cố gắng hết sức thế mà điểm thi tệ.

一生懸命勉強したのに、 試験の点が 悪かったです。
1 / 2

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 45.2

1 / 32


Tin, tin tưởng

2 / 32


Huỷ bỏ, huỷ

3 / 32


Điểm

4 / 32


Dừng, đình chỉ

5 / 32


Thông báo

6 / 32


Giấy bảo hành

7 / 32


Cắm trại

8 / 32


Hoá đơn

9 / 32


Hoa mơ

10 / 32


Số điện thoại báo cảnh sát khi khẩn cấp

11 / 32


Cố, gắng (làm không hợp lí)

12 / 32


Mong đợi, lấy làm vui

13 / 32


Xin hết

14 / 32


Gấp

15 / 32

しんじます

16 / 32

領収書りょうしゅうしょ

17 / 32

うめ

18 / 32

きゅう

19 / 32

キャンセルします

20 / 32

キャンプ

21 / 32

110ばん

22 / 32

無理むり

23 / 32

らせます

24 / 32

119ばん

25 / 32

楽しみにしています

26 / 32

中止ちゅうし

27 / 32

保証書ほしょうしょ

28 / 32

以上いじょうです

29 / 32

てん

30 / 32

V/イA(普通形ふつうけい)+  のに
ナA/ N (普通形ふつうけい + な)+ のに

31 / 32


Đợi tận 30 phút thế mà xe taxi chưa đến.

32 / 32

値段が/おいしくないのに/このレストランは/高いです

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *