言葉:
① V/イ形(普通形)+ そうです
ナ形/ N(普通形 )+ そうです
Nghe nói là ~
– Truyền lại thông tin mà người nói biết mà không thêm ý kiến cá nhân vào.
– Khi muốn nói rõ nguồn thông tin thì thêm ~によると( theo như), ở đầu câu.
例文:
Theo dự báo thời tiết thì nghe nói ngày mai trời sẽ trở nên nóng.
2.ホアさんは 子供の時、フランスに 住んでいたそうです。
Nghe nói hồi nhỏ chị Hoa sống ở Pháp.
3.沖縄島は とても きれいだそうです。
Nghe nói đảo Okinawa rất đẹp.






– Khi muốn thể hiện ý phủ định hay quá khứ với mẫu câu này, phần 「そうです」không thay đổi, chỉ thay đổi thì của các động từ, danh từ, tính từ đi trước nó mà thôi.
Hình như trời sắp mưa.
2.雨が 降るそうです。
Tôi nghe nói là trời sẽ mưa.
Luyện dịch:
1)Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời trở lạnh.
____________。
2)Nghe nói món ăn này ngon.
____________。
3)Tôi đã hỏi anh Miller, nghe nói mùa đông ở New York rất lạnh.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 何か クラスで おもしろい ニュースを 教えて ください。(「そう」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: スマホで 明日の ハノイの 天気を 調べて ください。 (「そう」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: ベトナムで 交通事故が 一番 多いのは 何月ですか。 (「そう」を使って答える)
A: ___________。
4.Q: 最近 ハノイの 人口は 増えて いますか。 (「そう」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: 昨日 ベトナムでは どんな ニュースが ありましたか。 (「そう」を使って答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
なくなります | 亡くなります | VONG | Chết, mất, qua đời |
[ひとが~] わかれます | [人が~] 別れます | NHÂN BIỆT | [người ~]chia tay |
きびしい | 厳しい | NGHIÊM | Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt |
ひどい | 酷い | KHỐC | Tồi tệ, xấu, khủng khiếp |
こわい | 怖い | BỐ | Sợ, đáng sợ |
じっけん | 実験 | THỰC NGHIỆM | Thực nghiệm, thí nghiệm |
データ | Số liệu, dữ liệu | ||
じんこう | 人口 | NHÂN KHẨU | Dân số |
かがく | 科学 | KHOA HỌC | Khoa học |
いがく | 医学 | Y HỌC | Y học |
ぶんがく | 文学 | VĂN HỌC | Văn học |
さんせい | 賛成 | TÁN THÀNH | Tán thành, đồng ý |
はんたい | 反対 | PHẢN ĐỐI | Phản đối |
だいとうりょう | 大統領 | ĐẠI THỐNG LĨNH | Tổng thống |
亡くなります
[人が~] 別れます
厳しい
酷い
怖い
実験
データ
人口
科学
医学
文学
賛成
反対
大統領
V/イ形(普通形)+ そうです
ナ形/ N(普通形 )+ そうです
Nghe nói đảo Okinawa rất đẹp