第47.1課・Cách nói nghe như thế này nghe như thế kia

言葉:

 V/イけい普通形ふつうけい)+  そうです

  けい/ N普通形ふつけい )+  そうです  
  Nghe nói là ~
 

– Truyền lại thông tin mà người nói biết mà không thêm ý kiến cá nhân vào.
– Khi muốn nói rõ nguồn thông tin thì thêm ~によると( theo như), ở đầu câu.

例文:

1.天気てんき予報よほうによると、明日あしたは あつ なるそうです
  Theo dự báo thời tiết thì nghe nói ngày mai trời sẽ trở nên nóng.

2.ホアさんは 子供こどもとき、フランスに んでいたそうです
  Nghe nói hồi nhỏ chị Hoa sống ở Pháp.

3.沖縄おきなわとうは とても きれいだそうです
  Nghe nói đảo Okinawa rất đẹp.

 練習:
◆ Chú ý:
– Mẫu câu này khác cả về ý nghĩa và cách kết hợp so với mẫu câu 「そうです」 học ở bài 43.
Chú ý: 
Mẫu câu này không kết hợp với các cách nói sau: thể ý chí, cấm đoán, mệnh lệnh,suy đoán, nhờ vả. 
– Khi muốn thể hiện ý phủ định hay quá khứ với mẫu câu này, phần 「そうです」không thay đổi, chỉ thay đổi thì của các động từ, danh từ, tính từ đi trước nó mà thôi.
 
例文:
1.あめが そうです
  Hình như trời sắp mưa.

2.あめが そうです 
  Tôi nghe nói là trời sẽ mưa. 

Luyện dịch: 

1)Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời trở lạnh.
  ____________。
2)Nghe nói món ăn này ngon.
  ____________。
3)Tôi đã hỏi anh Miller, nghe nói mùa đông ở New York rất lạnh.
      ____________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 何か クラスで おもしろい ニュースを 教えて ください。(「そう」を使って答える)
  A: ___________。

2.Q: スマホで 明日の ハノイの 天気を 調べて ください。 (「そう」を使って答える)
  A:  ___________。  

3.Q: ベトナムで 交通事故が 一番 多いのは 何月ですか。 (「そう」を使って答える)
  A: ___________。

4.Q:  最近 ハノイの 人口は 増えて いますか。 (「そう」を使って答える)
  A:  ___________。 

5.Q: 昨日 ベトナムでは どんな ニュースが ありましたか。 (「そう」を使って答える)
  A: ___________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
なくなります 亡くなります VONG Chết, mất, qua đời
[ひとが~] わかれます [人が~] 別れます NHÂN BIỆT [người ~]chia tay
きびしい 厳しい NGHIÊM Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt
ひどい 酷い KHỐC Tồi tệ, xấu, khủng khiếp
こわい 怖い BỐ Sợ, đáng sợ
じっけん 実験 THỰC NGHIỆM Thực nghiệm, thí nghiệm
データ     Số liệu, dữ liệu
じんこう 人口 NHÂN KHẨU Dân số
かがく 科学 KHOA HỌC Khoa học
いがく 医学 Y HỌC Y học
ぶんがく 文学 VĂN HỌC Văn học
さんせい 賛成 TÁN THÀNH Tán thành, đồng ý
はんたい 反対 PHẢN ĐỐI Phản đối
だいとうりょう 大統領 ĐẠI THỐNG LĨNH Tổng thống

亡くなります

なくなります - VONG - Chết, mất, qua đời

[人が~] 別れます

[ひとが~] わかれます - NHÂN BIỆT - [người ~]chia tay

厳しい

きびしい - NGHIÊM - Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt

酷い

ひどい - KHỐC - Tồi tệ, xấu, khủng khiếp

怖い

こわい - BỐ - Sợ, đáng sợ

実験

じっけん - THỰC NGHIỆM - Thực nghiệm, thí nghiệm

データ

Số liệu, dữ liệu

人口

じんこう - NHÂN KHẨU - Dân số

科学

かがく - KHOA HỌC - Khoa học

医学

いがく - Y HỌC - Y học

文学

ぶんがく - VĂN HỌC - Văn học

賛成

さんせい - TÁN THÀNH - Tán thành, đồng ý

反対

はんたい - PHẢN ĐỐI - Phản đối

大統領

だいとうりょう - ĐẠI THỐNG LĨNH - Tổng thống

V/イけい普通形ふつうけい)+  そうです
けい/ N普通形ふつけい )+  そうです

Nghe nói là ~ 

Nghe nói đảo Okinawa rất đẹp

おきなわとうはとてもきれいだそうです。
1 / 16

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 47.1

1 / 30


Số liệu, dữ liệu

2 / 30


Dân số

3 / 30


Tổng thống

4 / 30


Phản đối

5 / 30


Tán thành, đồng ý

6 / 30


Văn học

7 / 30


Khoa học

8 / 30


Y học

9 / 30


Chết mất, qua đời

10 / 30


Thực nghiệm, thí nghiệm

11 / 30


Nghiêm khắc, nghiêm ngặt

12 / 30


[Người ~] Chia tay

13 / 30


Sợ, đáng sợ

14 / 30

くなります

15 / 30

ひど

16 / 30

データ

17 / 30

文学ぶんがく

18 / 30

[ひとが ~]わかれます

19 / 30

こわ

20 / 30

人口じんこう

21 / 30

賛成さんせい

22 / 30

きびしい

23 / 30

実験じっけん

24 / 30

科学かがく

25 / 30

反対はんたい

26 / 30

医学いがく

27 / 30

大統領だいとうりょう

28 / 30

V/イけい普通形ふつうけい)+  そうです
けい/ N普通形ふつけい )+  そうです  

29 / 30


Theo dự báo thời tiết thì nghe nói ngày mai trời sẽ trở nên nóng.

30 / 30

フランスに/ホアさんは/子供の時/住んでいたそうです

Your score is

The average score is 0%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *