言葉:
② V/イA(普通形)/ナA → な/N + の + ようです
Hình như là ~
– Mẫu câu dùng để diễn đạt những suy luận, phán đoán 1 cách trực quan, hoàn toàn dựa trên những cảm giác, cảm nhận (5 giác quan) của bản thân.
– Thường dùng kèm với どうも (có vẻ như).
例文:
Hôm nay hình như bạn Lan rảnh.
2. ホアさんは とても 病気の ようです。
Hình như anh chị Hoa bị ốm nặng.
3.せきも 出るし、頭も 痛い。どうも かぜを ひいたようだ。
Tôi vừa bị ho lại vừa đau đầu. Hình như tôi bị cảm rồi hay sao ấy.
練習 1:
練習 2:
Luyện dịch:
1)Đông người tập trung nhỉ. Hình như có vụ tai nạn thì phải.
____________。
2)Có âm thanh lạ nhỉ. Hình như động cơ bị hỏng rồi.
____________。
3)Bên ngoài có người đang che ô nhỉ. Hình như trời đang mưa.
____________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: パトカーが 来て いますね。 何か あったんですか。 (「よう」を使って答える)
A: ___________。
2.Q: となりが うるさいですね。 何を して いるんですか。 (「よう」を使って答える)
A: ___________。
3.Q: この 料理、変な 味が しますね。 (「よう」を使って答える)
A: ___________。
4.Q: いい においが しますね。 (「よう」を使って答える)
A: ___________。
5.Q: 傘を さして 歩いて いますね。 (「よう」を使って答える)
A: ___________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
[かぜが~]ふきます | [風が~]吹きます | PHONG XÚY | [gió ~] thổi |
[ごみが~]もえます | [ごみが~]燃えます | NHIÊN | [rác ~] cháy được |
[ひとが~]あつまります | [人が~] 集まります | NHÂN TẬP | [người ~] tập trung, tập hợp |
[おと/こえが~]します | [音/声が~]します | ÂM THANH | Có [âm thanh/ tiếng] |
[あじが~]します | [味が~]します | VỊ | Có [vị] |
[においが~]します | [匂いが~]します | MÙI | Có [mùi] |
におい | 匂い | MÙI | Mùi |
パトカー | Xe ô-tô cảnh sát | ||
きゅうきゅうしゃ | 救急車 | CỨU CẤP XA | Xe cấp cứu |