言葉:① Thể sai khiến
Cách chia động từ thể sai khiến
Nhóm 1:
V(い)ます → V(あ)+ せます
Đặc biệt: Chữ い → わ + せます
~います→ ~わせます
Vます | Cách chia |
うたいます | うたわせます |
つくります | つくらせます |
かきます | かかせます |
もちます | もたせます |
のみます | のませます |
なおします | なおさせます |
はこびます | はこばせます |
Nhóm 2: V(え)ます → Vさせます
Vます | Cách chia |
たべます | たべさせます |
います | いさせます |
しらべます | しらべさせます |
おきます | おきさせます |
まとめます | まとめさせます |
Nhóm 3:
きます → こさせます
します → させます
Vます | Cách chia |
散歩します | 散歩させます |
サッカーをします | サッカーをさせます |
連れて来ます | 連れてこさせます |
② Cách sử dụng
Động từ thể sai khiến biểu hiện ý cho phép (cho làm gì) hay mệnh lệnh, yêu cầu, cưỡng chế (bắt làm gì…). Do đây là mẫu câu thể hiện ý sai khiến, mệnh lệnh rất mạnh của người trên yêu cầu người dưới làm gì đó và người dưới phải làm theo. Vì thế, không sử dụng mẫu này đối với những quan hệ ngang bằng hay đối với người trên, thay vào đó sẽ dùng các mẫu đã học về quan hệ cho nhận như: 「Vていただく(41課)」、「Vてもらう(24課)」(tuy nhiên những động từ mang ý diễn đạt tâm lý, tình cảm như 「しんぱいする、びっくりする、困る」thì vẫn có thể dùng với người trên với ý: làm cho lo lắng, làm cho ngạc nhiên, làm cho khó khăn…).
③ ~Vさせます
Sai/ bắt/phân công ~. ~
3.1. Nội động từ: ~は S を Vさせます
– (Nội động từ) Trường hợp động từ gốc là nội động từ thì theo nguyên tắc sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「を」 .
例文:
1.部長は ミラーさんを アメリカへ 出張させました。
Trưởng phòng đã cử anh Miller đi công tác ở Mỹ.
2.山田さんを 会議に 出席させました。
Giám đốc bắt anh Yamada tham dự cuộc họp.
練習:
3.2. Ngoại động từ:~は S1に N2を Vさせます
- (Ngoại động từ) Trường hợp động từ gốc là ngoại động từ thì sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「に」.
例文:
1. わたしは こどもに 本を 読ませます。
→ Tôi bắt con đọc sách.
2. わたしは 弟に 自分の部屋を 掃除させます。
→ Tôi bắt em trai dọn phòng của mình.
練習:
Luyện dịch:
1)Trưởng phòng phân công anh Miller đi công tác ở Mỹ.
___________。
2)Tôi bắt con đi bộ bên phải đường.
___________。
3)Trưởng phòng bảo chị Sato thu thập dữ liệu.
___________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: ベトナムでは、子どもを 塾に 通わせますか。
A: ____________。
2.Q: ベトナムでは、学生に どんな ことを させますか。
A: ____________。
3.Q: ベトナムでは、子どもに どんな ことを 手伝わせますか。
A: ____________。
4.Q: 会社で 課長は 社員に 何を やらせますか。
A: ____________。
5.Q: 子どものとき、両親は 何時に 寝させましたか。
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
おろします | 降ろします、 下ろします |
GIÁNG, HẠ | Cho xuống, hạ xuống |
とどけます | 届けます | GIỚI | Gởi đến, chuyển đến |
じゅく | 塾 | THỤC | Cơ sở học thêm |
せいと | 生徒 | SINH ĐỒ | Học sinh, học trò |