第48.1課・Thể sai khiến

言葉: Thể sai khiến  
   Cách chia động từ thể sai khiến

Nhóm 1: 

V(い)ます → V(あ)+ せます

Đặc biệt: Chữ い → わ + せます

~います→ ~わせます

Vます Cách chia
うたます うたわせます
つくます つくらせます 
ます かせます
ます たせます
ます ませます
なおます  なおさせます
はこます  はこばせます

Nhóm 2: V(え)ます Vさせます

Vます Cách chia
たべます たべさせます
います させます
しらべます しらべさせます
おきます おきさせます
まとめます  まとめさせます

Nhóm 3:

きます → こさせます

します → させます

Vます Cách chia
散歩します 散歩させます
サッカーをします サッカーをさせます
連れて来ます 連れてこさせます

 Cách sử dụng 

Động từ thể sai khiến biểu hiện ý cho phép (cho làm gì) hay mệnh lệnh, yêu cầu, cưỡng chế (bắt làm gì…). Do đây là mẫu câu thể hiện ý sai khiến, mệnh lệnh rất mạnh của người trên yêu cầu người dưới làm gì đó và người dưới phải làm theo. Vì thế, không sử dụng mẫu này đối với những quan hệ ngang bằng hay đối với người trên, thay vào đó sẽ dùng các mẫu đã học về quan hệ cho nhận như: 「Vていただく(41)」、「Vてもらう(24)」(tuy nhiên những động từ mang ý diễn đạt tâm lý, tình cảm như 「しんぱいする、びっくりする、こまる」thì vẫn có thể dùng với người trên với ý: làm cho lo lắng, làm cho ngạc nhiên, làm cho khó khăn…).

③  ~Vさせます
 
Sai/ bắt/phân công ~. ~

3.1. Nội động từ: ~は S を Vさせます

– (Nội động từ) Trường hợp động từ gốc là nội động từ thì theo nguyên tắc sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「を」 .

例文:

1.部長は ミラーさんを アメリカへ 出張させました
  Trưởng phòng đã cử anh Miller đi công tác ở Mỹ.

 2.山田やまださんを 会議かいぎ出席させました
  Giám đốc bắt anh Yamada tham dự cuộc họp.

練習:

    

3.2. Ngoại động từ:~は S1に N2を Vさせます

  • (Ngoại động từ) Trường hợp động từ gốc là ngoại động từ thì sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「に」.

例文:

1. わたしは こどもに 本を 読ませます。
→ Tôi bắt con đọc sách.

2. わたしは 弟に 自分の部屋を 掃除させます。
→ Tôi bắt em trai dọn phòng của mình.

練習:

Luyện dịch:

1)Trưởng phòng phân công anh Miller đi công tác ở Mỹ.
  ___________。
2)Tôi bắt con đi bộ bên phải đường.
  ___________。
3)Trưởng phòng bảo chị Sato thu thập dữ liệu.
  ___________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: ベトナムでは、子どもを 塾に 通わせますか。
  A: ____________。

2.Q: ベトナムでは、学生に どんな ことを させますか。
  A: ____________。    

3.Q: ベトナムでは、子どもに どんな ことを 手伝わせますか。
  A: ____________

4.Q: 会社で 課長は 社員に 何を やらせますか。
  A: ____________。 

5.Q: 子どものとき、両親は 何時に 寝させましたか。
  A: ____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
おろします 降ろします、
下ろします
GIÁNG, HẠ Cho xuống, hạ xuống
とどけます 届けます GIỚI Gởi đến, chuyển đến
じゅく THỤC Cơ sở học thêm
せいと 生徒 SINH ĐỒ Học sinh, học trò

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *