言葉:
④ 〜させます
Cho (ai đó) làm ~, để cho ~
4.1. Nội động từ: ~は S を Vさせます
- (Nội động từ) Trường hợp động từ gốc là nội động từ thì theo nguyên tắc sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「を」 .
例文:
1. わたしは 子どもを 好きな人と結婚させました。
Tôi đã cho con kết hôn với người mà nó yêu.
2. わたしは 息子を 行きたい大学に 行かせます。
Tôi sẽ cho con trai học ở trường đại học mà nó muốn vào.
練習:
4.2. Ngoại động từ : ~ は S1に N2を Vさせます
(Ngoại động từ) Trường hợp động từ gốc là ngoại động từ thì sẽ biểu thị chủ thể của động từ bằng 「に」.
例文:
1. わたしは 子どもに 好きな仕事を させます。
Tôi để cho con làm công việc mà nó thích.
2. わたしは 息子に ほしいものを 買わせます。
Tôi để cho con trai mua thứ mà nó muốn.
練習:
Luyện dịch:
1)Tôi cho con trai đi du học ở Anh.
___________。
2)Tôi cho con gái học đàn piano.
___________。
3)Thầy giáo cho học sinh tự do phát biểu ý kiến.
___________。
⑤ V(さ)せていただけませんか。
Cho phép tôi (làm gì), hãy để tôi (làm gì) được không?
– Dùng để xin phép được làm một việc gì đó một cách lịch sự.
例文:
1. すみませんが、 あした 休ませていただけませんか。
Xin lỗi, ngày mai tôi có thể xin phép được nghỉ không ạ?
2. すみませんが、 あした この 資料を コピーさせていただけませんか。
→ Xin lỗi, ngày mai tôi có thể xin phép được photo tài liệu này không ạ?
練習:
Luyện dịch:
1)Có thể cho phép tôi làm công việc này được không?
___________。
2)Vì tôi muốn đến sân bay đón cha mẹ, có thể cho phép tôi ra về lúc 4 giờ được không?
___________。
3)Khu vườn rất đẹp, có thể cho phép tôi chụp một tấm hình được không?
___________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 子どものとき、両親は 何時までに うちへ 帰らせましたか。
A: ____________。
2.Q: 子どものとき、両親は どんな ことを 手伝わせましたか。
A: ____________。
3.Q: 子どもが 生まれたら、子どもに どんな スポーツを させますか。
A: ____________。
4.Q: 用事が あるので 早く 帰りたいです。課長に 何と いいますか。
A: ____________。
5.Q: 熱が 下がらないので 今日 休みたいです。課長に 何と いいますか。
A: ____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
せわをします | 世話をします | THẾ THOẠI | Chăm sóc |
ろくおんします | 録音します | LỤC ÂM | Ghi âm |
いや[な] | 嫌[な] | HIỀM | Ngán, không thích |
ファイル | Kẹp tài liệu, file tài liệu | ||
じゆうに | 自由に | TỰ DO | Tự do |
~かん | ~間 | GIAN | Trong khoảng ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian) |
いいことですね。 | Hay nhỉ./ Được đấy nhỉ. |
世話をします
録音します
嫌[な]
ファイル
自由に
~間
いいことですね。
〜させます
Tôi sẽ cho con trai học ở trường đại học mà nó muốn vào.
V(さ)せていただけませんか。
Xin lỗi, ngày mai tôi có thể xin phép được nghỉ không ạ?