第49.2課・Tôn kính ngữ (そんけいご – 尊敬語)

言葉:

いらっしゃいます Ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、 いきます và きます)
めしあがります Ăn, uống (tôn kính ngữ của 食べます và 飲みます)
おっしゃいます Nói (tôn kính ngữ của 言います)
なさいます Làm (tôn kính ngữ của します)
ごらんになります Xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます)
ごぞんじです Biết (tôn kính ngữ của しっています)

③  Tôn kính ngữ đặc biệt

Động từ gốc Động từ kính ngữ  
く・ いらっしゃる  
いる いらっしゃる  
べる・ がる  
やすみになる  
くなる  
おっしゃる  
らんになる  
しになる  
する なさる  
っている 存知ぞんじ  
くれる くださる  

例文:

1.ワット先生は 研究室に いらっしゃいます
  Thầy Watt ở phòng nghiên cứu.

2.どうぞ がってください
  Xin mời anh/chị dùng.

練習:

Lưu ý: Các động từ いらっしゃいます、なさいます、くださいます、おっしゃいます khi chuyển sang động từ thể nguyên dạng sẽ là: いらっしゃる、なさる、くださる、おっしゃる.

Luyện dịch: 

1)Anh Yamada đang ở đại sảnh.
  ______________________________。
2)Thầy Watt đang uống rượu.
  ______________________________。
3)Giám đốc đã nói gì?
  ______________________________。

Vthể ます)ください
 Cách nói lịch sự của 「~てください」 

– Đây là cách nói kính cẩn dùng khi bạn muốn đề nghị hoặc mời ai đó làm một việc gì đó.

例文:

1.少々しょうしょう ください
  Xin vui lòng chờ một chút ạ.

2.こちらに ください
  Xin hãy viết vào chỗ này ạ.

練習:

Luyện dịch: 

1)Hãy viết tên và địa chỉ vào chỗ này.
  ______________________________。
2)Hãy nhất định tham gia.
  ______________________________。
3)Vui lòng liên hệ chỗ này.
  ______________________________。

 ~まして

Bạn có thể chuyển động từ V(thể) thành V(thể ます )+ まして khi bạn muốn câu văn lịch sự hơn. 

例文:

1.先週せんしゅう風邪かぜを ひきまして、まだ すこし せきが ます。
  Tuần trước tôi bị cảm, giờ vẫn còn hơi ho.

2.わたしは きゅうに 用事ようじが できまして、パーティーに けませんでした。
  Vì đột nhiên có việc nên tôi đã không thể đến buổi tiệc.

 ~ますので

Khi muốn nói 「thể thông thường ので」ở dạng lịch sự hơn thì có thể dùng  「thể lịch sự ので」

例文:

きょうは 学校を 休ませますので、先生に よろしく お伝え ください。
Hôm nay tôi cho cháu nghỉ học, nhờ anh/chị hãy nói lại với giáo viên giúp.

QA THAM KHẢO:

1.Q: 日本の 首相の 名前を ご存じですか。
  A: _________________。

2.Q: 課長は この レポートを ご覧に なりましたか。
  A: _________________。

3.Q: 部長は どちらへ いらっしゃいますか。
  A: _________________。

4.Q: 「こちらに 連絡して ください。」と お客さんに 言って ください。
  A: _________________。

5.Q: 「ぜひ 出席して ください。」と 先生に 言って ください。
  A: _________________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
いらっしゃいます     Ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、 いきます và きます)
めしあがります 召し上がります TRIỆU THƯỢNG Ăn, uống (tôn kính ngữ của 食べます và 飲みます)
おっしゃいます     Nói (tôn kính ngữ của 言います)
なさいます     Làm (tôn kính ngữ của します)
ごらんになります ご覧になります LÃM Xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます)
ごぞんじです ご存じです TỒN Biết (tôn kính ngữ của しっています)
 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *