言葉:
いらっしゃいます | Ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、 いきます và きます) |
めしあがります | Ăn, uống (tôn kính ngữ của 食べます và 飲みます) |
おっしゃいます | Nói (tôn kính ngữ của 言います) |
なさいます | Làm (tôn kính ngữ của します) |
ごらんになります | Xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます) |
ごぞんじです | Biết (tôn kính ngữ của しっています) |
③ Tôn kính ngữ đặc biệt
Động từ gốc | Động từ kính ngữ | |
行く・来る | いらっしゃる | |
いる | いらっしゃる | |
食べる・飲む | 召し上がる | |
寝る | お休みになる | |
死ぬ | 亡くなる | |
言う | おっしゃる | |
見る | ご覧になる | |
着る | お召しになる | |
する | なさる | |
知っている | ご存知だ | |
くれる | くださる |
例文:
1.ワット先生は 研究室に いらっしゃいます。
Thầy Watt ở phòng nghiên cứu.
2.どうぞ 召し上がってください。
Xin mời anh/chị dùng.
練習:
◆ Lưu ý: Các động từ いらっしゃいます、なさいます、くださいます、おっしゃいます khi chuyển sang động từ thể nguyên dạng sẽ là: いらっしゃる、なさる、くださる、おっしゃる.
Luyện dịch:
1)Anh Yamada đang ở đại sảnh.
______________________________。
2)Thầy Watt đang uống rượu.
______________________________。
3)Giám đốc đã nói gì?
______________________________。
④ おV(thể ます)ください
Cách nói lịch sự của 「~てください」
– Đây là cách nói kính cẩn dùng khi bạn muốn đề nghị hoặc mời ai đó làm một việc gì đó.
例文:
1.少々 お待ちください。
Xin vui lòng chờ một chút ạ.
2.こちらに お書きください。
Xin hãy viết vào chỗ này ạ.
練習:
Luyện dịch:
1)Hãy viết tên và địa chỉ vào chỗ này.
______________________________。
2)Hãy nhất định tham gia.
______________________________。
3)Vui lòng liên hệ chỗ này.
______________________________。
⑤ ~まして
– Bạn có thể chuyển động từ V(thểて) thành V(thể ます )+ まして khi bạn muốn câu văn lịch sự hơn.
例文:
1.先週、風邪を ひきまして、まだ 少し 咳が 出ます。
Tuần trước tôi bị cảm, giờ vẫn còn hơi ho.
2.私は 急に 用事が できまして、パーティーに 行けませんでした。
Vì đột nhiên có việc nên tôi đã không thể đến buổi tiệc.
⑥ ~ますので
Khi muốn nói 「thể thông thường ので」ở dạng lịch sự hơn thì có thể dùng 「thể lịch sự ので」
例文:
Hôm nay tôi cho cháu nghỉ học, nhờ anh/chị hãy nói lại với giáo viên giúp.
QA THAM KHẢO:
1.Q: 日本の 首相の 名前を ご存じですか。
A: _________________。
2.Q: 課長は この レポートを ご覧に なりましたか。
A: _________________。
3.Q: 部長は どちらへ いらっしゃいますか。
A: _________________。
4.Q: 「こちらに 連絡して ください。」と お客さんに 言って ください。
A: _________________。
5.Q: 「ぜひ 出席して ください。」と 先生に 言って ください。
A: _________________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
いらっしゃいます | Ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、 いきます và きます) | ||
めしあがります | 召し上がります | TRIỆU THƯỢNG | Ăn, uống (tôn kính ngữ của 食べます và 飲みます) |
おっしゃいます | Nói (tôn kính ngữ của 言います) | ||
なさいます | Làm (tôn kính ngữ của します) | ||
ごらんになります | ご覧になります | LÃM | Xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます) |
ごぞんじです | ご存じです | TỒN | Biết (tôn kính ngữ của しっています) |