第5.1課・Động từ chỉ sự di chuyển

言葉ことば

① N ( địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります
  Đi/Đến/Về  (địa điểm N)

N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là các động từ sau:
きます
:dùng khi người nói không có ở địa điểm được nhắc tới.
ます: dùng khi người nói đang ở địa điểm được nhắc tới.
かえります: dùng khi trở về nơi thân thuộc như quê hương, đất nước, nhà,…

例文れいぶん

1.私は 大学だいがく  きます。
  Tôi đi đến trường.

2.チャンさんは ここ ます。
  Bạn Trang đến đây.

3.7時に うち かえりました。
  Tôi về nhà lúc 7 giờ.

練習れんしゅう

例: 学校がっこう きます。 

◆ Cách hỏi đi đâu, đến đâu, về đâu ?
  どこへ ~ (Động từ) か。

例文れいぶん

1.昨日きのう、どこへ  きましたか。 → 学校がっこうへ きました。
  Hôm qua , bạn đã đi đâu?  → Tôi đã đi đến trường.

2.明後日あさって、どこへ きますか。 → ランさんの うちへ きます。
  Ngày kia, bạn sẽ đi đâu?  →  Tôi đi đến nhà bạn Lan.

3.   明日あした、どこ きますか。→ どこ きません。
  Ngày mai bạn đi đâu?  →  Tôi không đi đâu cả.

練習れんしゅう

れい: 昨日きのう → 昨日きのう どこへ きましたか。   
        
        学校がっこう きました。

1)今朝けさ →                  3) 日曜日にちようび →

2)昨日きのうの 午後ごご →              4) 明日あした →

Luyện dịch: 

1)Ngày mai bạn sẽ đi đâu ? 
  Tôi sẽ đi Nara.
  ______________________________。
2)Sáng hôm qua bạn đã đi đâu ?
  Tôi đã đi siêu thị.  
  ______________________________。
3)Chiều ngày mai bạn sẽ đi đâu ?
  Tôi không đi đâu cả.
  ______________________________。

言葉ことば

② N (phương tiện giao thông ) で きます/ます/かえります
  Đi/Đến/Về  (bằng phương tiện N)

Trợ từ  được dùng để chỉ phương tiện hay cách thức. 
– Trong trường hợp muốn diễn tả việc đi bộ thì sử dụng cụm từ あるいて. Trong trường hợp này ta không sử dụng trợ từ .

例文れいぶん

1.バスで うち かえります。
  Tôi về nhà bằng xe buýt.

2.電車でんしゃで 会社かいしゃへ ました。
  Tôi đến công ty bằng tàu điện.

3.なん 学校がっこうへ きますか。→ バス きます。
  Đi đến trường bằng phương tiện gì?  →   Tôi đi bằng xe bus.        

練習れんしゅう

れい: → なん がっこう きますか。
     自転車じてんしゃ きます。

Luyện dịch: 

1)Bạn đi Tokyo bằng phương tiện gì ? 
  Tôi đi bằng xe bus.
  ______________________________。
2)Bạn đi Mỹ bằng phương tiện gì ?
  Tôi đi bằng máy bay.  
  ______________________________。
3)Bạn đi đến nhà ga bằng phương tiện gì ?
  Tôi đi bộ.
  ______________________________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 来週、 どこへ きますか 
  A: _____________。

2.Q: 昨日きのう、どこへ きましたか。(どこ
  A:  _____________。 

3.Q: 日曜日にちようび、うちへ かえりますか。 
  A: _____________。

4.Q: なんで 学校がっこうへ ましたか。
  A: _____________。

5.Q: なんで スーパーへ きますか。
  A: _____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA
HÁN TỰ ÂM HÁN NGHĨA
いきます 行きます HÀNH Đi
きます 来ます LAI Đến
かえります 帰ります QUY Về
がっこう 学校 HỌC HIỆU Trường học
スーパー     Siêu thị
えき DỊCH Ga, nhà ga
ひこうき 飛行機 PHI HÀNH CƠ Máy bay
ふね THUYỀN Thuyền, tàu thủy
でんしゃ 電車 ĐIỆN XA Tàu điện
ちかてつ 地下鉄 ĐỊA HẠ THIẾT Tàu điện ngầm
しんかんせん 新幹線 TÂN CÁN TUYẾN Tàu Shinkansen 
バス     Xe buýt
タクシー     Tắc-xi
じてんしゃ 自転車 TỰ CHUYỂN XA Xe đạp

行きます

いきます - HÀNH - Đi

来ます

きます - LAI - Đến

帰ります

かえります - QUY - Về

学校

がっこう - HỌC HIỆU - Trường học

スーパー

Siêu thị

えき - DỊCH - Ga, nhà ga

飛行機

ひこうき - PHI HÀNH CƠ - Máy bay

ふね - THUYỀN - Thuyền, máy bay

電車

でんしゃ - ĐIỆN XA - Tàu điện

地下鉄

ちかてつ - ĐỊA HẠ THIẾT - Tàu điện ngầm

バス

Xe buýt

タクシー

Tắc-xi

歩いて

あるいて- BỘ - Đi bộ

N ( địa điểm) へ いきます/きます/ かえります

Đi/Đến/Về  (địa điểm N)

~は どこへ ~(Động từ) か。

~đi đâu, đến đâu, về đâu?

N (phương tiện giao thông )で きます/ます/かえります

Đi/Đến/Về  (bằng phương tiện N)

Tôi đi đến trường.

私はがっこうへ  いきます。

Hôm qua , bạn đã đi đâu? 

きのう、どこへ行きましたか?

Tôi về nhà bằng xe buýt.

バスで 家へ 帰ります。
1 / 19

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 5.1

1 / 40

Tàu điện ngầm

2 / 40


Thuyền, tàu thuỷ

3 / 40

Tối

4 / 40


Trường học

5 / 40

Trưa

6 / 40


Đi

7 / 40


Xe đạp

8 / 40

Ngân hàng

9 / 40


Tắc-xi

10 / 40

Thư viện

11 / 40

Nhà ga

12 / 40

Xe buýt

13 / 40

Tối nay

14 / 40


Tàu shinkansen

15 / 40


Đến

16 / 40

Tàu điện

17 / 40


Máy bay

18 / 40


Siêu thị

19 / 40


Về

20 / 40

21 / 40

行きます

22 / 40

自転車

23 / 40

電車

24 / 40

バス

25 / 40

学校

26 / 40

地下鉄

27 / 40

28 / 40

新幹線

29 / 40

タクシー

30 / 40

スーパー

31 / 40

来ます

32 / 40

帰ります

33 / 40

N ( địa điểm) へ いきます/きます/ かえります

34 / 40

 ~は どこへ ~(Động từ) か。

35 / 40

N (phương tiện giao thông )で きます/ます/かえります

36 / 40


Tôi đi đến trường.

37 / 40

Hôm qua , bạn đã đi đâu? 

38 / 40

Tôi về nhà bằng xe buýt.

39 / 40

どこ/あした/へ/、/いきますか。

40 / 40

がっこう/で/きます/へ/バス。

Your score is

The average score is 96%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *