言葉:
① N ( địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります
Đi/Đến/Về (địa điểm N)
N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là các động từ sau:
– 行きます:dùng khi người nói không có ở địa điểm được nhắc tới.
– 来ます: dùng khi người nói đang ở địa điểm được nhắc tới.
– 帰ります: dùng khi trở về nơi thân thuộc như quê hương, đất nước, nhà,…
例文:
1.私は 大学へ 行きます。
Tôi đi đến trường.
2.チャンさんは ここへ 来ます。
Bạn Trang đến đây.
3.7時に うちへ 帰りました。
Tôi về nhà lúc 7 giờ.
練習:
例: 学校へ 行きます。
◆ Cách hỏi đi đâu, đến đâu, về đâu ?
どこへ ~ (Động từ) か。
例文:
1.昨日、どこへ 行きましたか。 → 学校へ 行きました。
Hôm qua , bạn đã đi đâu? → Tôi đã đi đến trường.
2.明後日、どこへ 行きますか。 → ランさんの うちへ 行きます。
Ngày kia, bạn sẽ đi đâu? → Tôi đi đến nhà bạn Lan.
3. 明日、どこへ 行きますか。→ どこも 行きません。
Ngày mai bạn đi đâu? → Tôi không đi đâu cả.
練習:
例: 昨日 → 昨日 どこへ 行きましたか。
学校へ 行きました。
1)今朝 → 3) 日曜日 →
2)昨日の 午後 → 4) 明日 →
Luyện dịch:
1)Ngày mai bạn sẽ đi đâu ?
Tôi sẽ đi Nara.
______________________________。
2)Sáng hôm qua bạn đã đi đâu ?
Tôi đã đi siêu thị.
______________________________。
3)Chiều ngày mai bạn sẽ đi đâu ?
Tôi không đi đâu cả.
______________________________。
言葉:
② N (phương tiện giao thông ) で 行きます/来ます/帰ります
Đi/Đến/Về (bằng phương tiện N)
– Trợ từ で được dùng để chỉ phương tiện hay cách thức.
– Trong trường hợp muốn diễn tả việc đi bộ thì sử dụng cụm từ あるいて. Trong trường hợp này ta không sử dụng trợ từ で.
例文:
1.バスで 家へ 帰ります。
Tôi về nhà bằng xe buýt.
2.電車で 会社へ 来ました。
Tôi đến công ty bằng tàu điện.
3.何で 学校へ 行きますか。→ バスで 行きます。
Đi đến trường bằng phương tiện gì? → Tôi đi bằng xe bus.
練習:
例: → なんで がっこうへ 行きますか。
自転車で 行きます。
Luyện dịch:
1)Bạn đi Tokyo bằng phương tiện gì ?
Tôi đi bằng xe bus.
______________________________。
2)Bạn đi Mỹ bằng phương tiện gì ?
Tôi đi bằng máy bay.
______________________________。
3)Bạn đi đến nhà ga bằng phương tiện gì ?
Tôi đi bộ.
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 来週、 どこへ 行きますか
A: _____________。
2.Q: 昨日、どこへ 行きましたか。(どこも)
A: _____________。
3.Q: 日曜日、うちへ 帰りますか。
A: _____________。
4.Q: 何で 学校へ 来ましたか。
A: _____________。
5.Q: 何で スーパーへ 行きますか。
A: _____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ KATAKANA |
HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
いきます | 行きます | HÀNH | Đi |
きます | 来ます | LAI | Đến |
かえります | 帰ります | QUY | Về |
がっこう | 学校 | HỌC HIỆU | Trường học |
スーパー | Siêu thị | ||
えき | 駅 | DỊCH | Ga, nhà ga |
ひこうき | 飛行機 | PHI HÀNH CƠ | Máy bay |
ふね | 船 | THUYỀN | Thuyền, tàu thủy |
でんしゃ | 電車 | ĐIỆN XA | Tàu điện |
ちかてつ | 地下鉄 | ĐỊA HẠ THIẾT | Tàu điện ngầm |
しんかんせん | 新幹線 | TÂN CÁN TUYẾN | Tàu Shinkansen |
バス | Xe buýt | ||
タクシー | Tắc-xi | ||
じてんしゃ | 自転車 | TỰ CHUYỂN XA | Xe đạp |
行きます 来ます 帰ります 学校 スーパー 駅 飛行機 船 電車 地下鉄 バス タクシー 歩いて N ( địa điểm) へ いきます/きます/ かえります ~は どこへ ~(Động từ) か。 N (phương tiện giao thông )で 行きます/来ます/帰ります Tôi đi đến trường. Hôm qua , bạn đã đi đâu? Tôi về nhà bằng xe buýt.