第5.2課・Động từ chỉ sự di chuyển

言葉ことば④ N (người/ con vật) と V

Trợ từ と để biểu thị một người ( hoặc đồng vật ) cùng thực hiện hành động. 
Khi muốn diễn tả việc mình làm gì đó một mình thì ta sử dụng cụm từ ひとりで. Trong trường hợp này, ta không sử dụng trợ từ .

例文れいぶん

1.会社かいしゃひと  レストラン  きます。
  Tôi tới nhà hàng cùng với người của công ty.

2.家族かぞくと  日本にほんへ  ました。
  Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.

3.けさ、一人ひとりで 学校がっこうへ ました。
  Sáng nay tôi đã đến trường một mình.

練習れんしゅう

れい: → だれ 学校がっこうへ きますか
     ともだちと きます。

Luyện dịch: 

1)Bạn đi đến bảo tàng mỹ thuật với ai ? 
       Tôi đi cùng Anh Yamada.
  ______________________________。
2)Bạn đã đến Nhật với ai?
  Tôi đã đi siêu thị.  
  ______________________________。
3)Bạn về nhà cùng với ai ?
  Tôi về cùng bàn bè.
  ______________________________。

言葉ことば

TỪ VỰNG NGHĨA
ねん Năm ー
何年なんねん Mấy năm 
がつ Tháng ー
何月ねんがつ Tháng mấy
ついたち (1日) Ngày mồng 1
ふつか  (2日) Ngày mồng 2, 2 ngày
みっか  (3日) Ngày mồng 3, 3 ngày
よっか  (4日) Ngày mồng 4, 4 ngày
いつか  (5日) Ngày mồng 5, 5 ngày
むいか  (6日) Ngày mồng 6, 6 ngày
なのか  (7日) Ngày mồng 7, 7 ngày
ようか  (8日) Ngày mồng 8, 8 ngày
ここのか (9日) Ngày mồng 9, 9 ngày
とおか  (10日) Ngày mồng 10, 10 ngày
じゅうよっか    (14日) Ngày 14, 14 ngày
はつか         (20日) Ngày 20, 20 ngày
にじゅうよっか (24日) Ngày 24, 24 ngày
ーにち   (ー日) Ngày ー, ー ngày
なんにち  (何日) Ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày
いつ Bao giờ, khi nào
たんじょうび Sinh nhật 

⑤ いつ
  Khi nào

Để hỏi về thời gian ,người ta thường sử dụng từ để hỏi なんnhưなん、なんようび、なんがつなんにち. Ngoài những từ này, người ta còn dùng từ để hỏi いつ ( khi nào, bao giờ) để hỏi về thời điểm đã/ sẽ xảy ra một việc gì đó. Từ để hỏi いつ không bao giờ đi cùng với trợ từ .

Lưu ý: 

  • Trường hợp Danh từ là mốc thời gian cụ thể (giờ/ ngày/ tháng ) biểu thị bằng con số thì thêm trợ từ “”.
  • Danh từ không biểu thị bằng con số cụ thể thì không có trợ từ “” (VD: ごぜん・ごご・ あした・きのう・こんしゅう….)
  • Đối với các thứ trong tuần : có thể thêm trợ từ “” hoặc không thêm đều được.

例文れいぶん

1.いつ センターへ ましたか。
  Bạn đã tới trung tâm khi nào?

2.いつ くにへ かえりましたか。
  Bạn đã về nước khi nào?

練習れんしゅう

れい: → いつ きょうとへ きますか。
     3月3日に きます。

Luyện dịch: 

1)Bạn đã đến Nhật khi nào ? 
       Tôi đã đến ngày 20 tháng 3.
  ______________________________。
2)Bao giờ bạn đi Nara ?
  Tháng sau tôi sẽ đi.  
  ______________________________。
3)Khi nào bạn sẽ đi về nước  ?
  Tháng 3 năm sau tôi sẽ về.
  ______________________________。

れい: → さくらさんの 誕生日たんじょうびは いつですか。
     7月7日です。

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です