第5.2課・Động từ chỉ sự di chuyển

言葉ことば

 N (người/ con vật) と V

– Trợ từ と để biểu thị một người ( hoặc động vật ) cùng thực hiện hành động. 
– Khi muốn diễn tả việc mình làm gì đó một mình thì ta sử dụng cụm từ ひとりで. Trong trường hợp này, ta không sử dụng trợ từ .

例文れいぶん

1.会社かいしゃの ひと  レストラン  きます。
  Tôi tới nhà hàng cùng với người của công ty.

2.家族かぞくと  日本にほんへ  ました。
  Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.

3.けさ、一人ひとりで 学校がっこうへ ました。
  Sáng nay, tôi đã đến trường một mình.

練習れんしゅう

れい: ともだち 学校がっこうへ きます

れい:Q:だれと 学校がっこうへ きますか
  
  A:ともだち きます。

Luyện dịch: 

1)Tôi đi đến bảo tàng mỹ thuật cùng anh Yamada.
  ______________________________。
2)Bạn đã đến Nhật với ai?
  Tôi đã đến cùng anh ấy. 
  ______________________________。
3)Bạn về nhà cùng với ai ?
  Tôi về cùng bạn bè.
  ______________________________。

言葉ことば

ĐẾM NĂM: SỐ THỨ TỰ + ねん = Năm~ 

TỪ VỰNG NGHĨA
いちねん     (1年) Năm 1
ねん      (4年) Năm 4
にせんねん   (2000年) Năm 2000
にせんねん  2004ねん Năm 2004
なんねん      何年なんねん Năm bao nhiêu?

ĐẾM THÁNG: SỐ THỨ TỰ + がつ = Tháng~ 

ĐẾM NGÀY: SỐ THỨ TỰ + にち

④ いつ
  Khi nào?

-Khi muốn hỏi về thời gian ngoài cách hỏi dùng nghi vấn từ なん何時なんじ何月なんがつ、…) thì còn có thể dùng từ để hỏi chung về thời gian là: いつ 
– いつ không đi với trợ từ に.

Lưu ý:
– Trường hợp Danh từ là mốc thời gian cụ thể (giờ/ ngày/ tháng ) biểu thị bằng con số thì thêm trợ từ “”.
– Danh từ không biểu thị bằng con số cụ thể thì không có trợ từ “” (VD: ごぜん・ごご・ 明日あした昨日きのう今週こんしゅう….)
– Đối với các thứ trong tuần : có thể thêm trợ từ “” hoặc không thêm đều được.

例文れいぶん

1.いつ 大学だいがくへ ましたか。→ 7がつに ました。
  Bạn đã tới trường đại học khi nào? → Tôi đã đến vào tháng 7.

2.いつ くにへ かえりましたか。→ 先週せんしゅうかえりました。
  Bạn đã về nước khi nào? → Tôi đã về tuần trước.

3.誕生日たんじょうびは いつですか。→ 12がつ12にちです。
  Sinh nhật của bạn là khi nào?  →  Ngày 12 tháng 12 ạ.

練習れんしゅう

れい:Q: いつ スーパーへ きますか。
     
  A: 明日あした きます。

れい:Q: さくらさんの 誕生日たんじょうびは いつですか。
  
  A:しちがつ なのかです。

Luyện dịch: 

1)Bạn đã đến Nhật khi nào ? 
      Tôi đã đến ngày 20 tháng 3.
  ______________________________。
2)Bao giờ bạn đi Nara ?
  Tháng sau tôi sẽ đi.  
  ______________________________。
3)Sinh nhật của bạn vào khi nào ?
  Ngày 5 tháng 10 ạ.
  ______________________________。

QA THAM KHẢO:

1.Q: 昨日きのう、だれとスーパーへ きましたか。
  A: _____________。

2.Q: だれと 日本にほんへ きますか。
  A: _____________。

3.Q: 誕生日たんじょうびは いつですか。
  A: _____________。

4.Q: いつ日本にほんへ きますか。
  A: _____________。

5.Q: だれと うちへ かえりますか。 
  A: _____________。

語彙リスト:

HIRAGANA/
KATAKANA

TỪ VỰNG ÂM HÁN NGHĨA
ひと NHÂN Người
ともだち 友達 HỮU ĐẠT Bạn, bạn bè
かれ BỈ Anh ấy, bạn trai
かのじょ 彼女 BỈ NỮ Chị ấy, bạn gái
かぞく 家族 GIA TỘC Gia đình
ひとりで 一人で NHẤT NHÂN Một mình
せんしゅう 先週 TIÊN CHU Tuần trước
こんしゅう 今週 KIM CHU Tuần này
らいしゅう 来週 LAI CHU Tuần sau
せんげつ 先月 TIÊN NGUYỆT Tháng trước
こんげつ 今月 KIM NGUYỆT Tháng này
らいげつ 来月 LAI NGUYỆT Tháng sau
きょねん 去年 KHỨ NIÊN Năm ngoái
ことし 今年 KIM NIÊN Năm nay
らいねん 来年 LAI NIÊN Năm sau

ひと - NHÂN - Người

友達

ともだち - HỮU ĐẠT - Bạn, bạn bè

かれ - BỈ - Anh ấy, bạn trai

彼女

かのじょ - BỈ NỮ - Chị ấy, bạn gái

家族

かぞく - GIA TỘC - Gia đình

一人で

ひとりで - NHẤT NHÂN - Một mình

先週

せんしゅう - TIÊN CHU - Tuần trước

今週

こんしゅう - KIM CHU - Tuần này

来週

らいしゅう - LAI CHU - Tuần sau

先月

せんげつ - TIÊN NGUYỆT - Tháng trước

今月

こんげつ - KIM NGUYỆT - Tháng này

来月

らいげつ - LAI NGUYỆT - Tháng sau

去年

きょねん - KHỨ NIÊN - Năm ngoái

今年

ことし - KIM NIÊN - Năm nay

N (người/ con vật) と V

Trợ từ と để biểu thị một người ( hoặc động vật ) cùng thực hiện hành động. 

Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.

家族と  日本へ  来ました。

いつ

Khi nào?

Bạn đã tới trường đại học khi nào? 

いつ 大学へ 来ましたか。
1 / 18

ÔN TẬP NGỮ PHÁP 5.2

1 / 40

Một mình

2 / 40


Chị ấy, Bạn gái

3 / 40


Bạn bè

4 / 40


Gia đình

5 / 40


Anh ấy, bạn trai

6 / 40


Người

7 / 40


Ngày 24

8 / 40

Ngày 20

9 / 40


Ngày 14

10 / 40


Ngày 10

11 / 40


Mùng 9

12 / 40


Mùng 8

13 / 40


Mùng 7

14 / 40


Mùng 6

15 / 40


Mùng 5

16 / 40


Mùng 4

17 / 40


Mùng 3

18 / 40


Mùng 2

19 / 40


Ngày mùng 1

20 / 40

来月

21 / 40

先週

22 / 40

来年

23 / 40

今年

24 / 40

今週

25 / 40

先月

26 / 40

去年

27 / 40

来週

28 / 40

今週

29 / 40

何年

30 / 40

くがつ

31 / 40

しがつ

32 / 40

しちがつ

33 / 40

何月

34 / 40

何日

35 / 40

いつ

36 / 40

N (người/ con vật) と V

37 / 40


Tôi đến trường với bạn

38 / 40


Bạn về nước khi nào thế?

39 / 40

スーパー/、/へ/と/きのう/だれ/いきましたか。

40 / 40

いつ/たんじょうび/ですか/は

Your score is

The average score is 96%

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *