言葉:
③ N (người/ con vật) と V
– Trợ từ と để biểu thị một người ( hoặc động vật ) cùng thực hiện hành động.
– Khi muốn diễn tả việc mình làm gì đó một mình thì ta sử dụng cụm từ ひとりで. Trong trường hợp này, ta không sử dụng trợ từ と.
例文:
1.会社の 人と レストランへ 行きます。
Tôi tới nhà hàng cùng với người của công ty.
2.家族と 日本へ 来ました。
Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.
3.けさ、一人で 学校へ 来ました。
Sáng nay, tôi đã đến trường một mình.
練習:
例: ともだちと 学校へ 行きます。
例:Q:だれと 学校へ 行きますか。
A:ともだちと 行きます。
Luyện dịch:
1)Tôi đi đến bảo tàng mỹ thuật cùng anh Yamada.
______________________________。
2)Bạn đã đến Nhật với ai?
Tôi đã đến cùng anh ấy.
______________________________。
3)Bạn về nhà cùng với ai ?
Tôi về cùng bạn bè.
______________________________。
言葉:
ĐẾM NĂM: SỐ THỨ TỰ + 年 = Năm~
TỪ VỰNG | NGHĨA |
いちねん (1年) | Năm 1 |
よねん (4年) | Năm 4 |
にせんねん (2000年) | Năm 2000 |
にせんよねん 2004年 | Năm 2004 |
なんねん 何年 | Năm bao nhiêu? |
ĐẾM THÁNG: SỐ THỨ TỰ + 月 = Tháng~
ĐẾM NGÀY: SỐ THỨ TỰ + 日
④ いつ
Khi nào?
-Khi muốn hỏi về thời gian ngoài cách hỏi dùng nghi vấn từ 何(何時、何月、…) thì còn có thể dùng từ để hỏi chung về thời gian là: いつ
– いつ không đi với trợ từ に.
– Trường hợp Danh từ là mốc thời gian cụ thể (giờ/ ngày/ tháng ) biểu thị bằng con số thì thêm trợ từ “に”.
– Danh từ không biểu thị bằng con số cụ thể thì không có trợ từ “に” (VD: ごぜん・ごご・ 明日・昨日・今週….)
– Đối với các thứ trong tuần : có thể thêm trợ từ “に” hoặc không thêm đều được.
例文:
1.いつ 大学へ 来ましたか。→ 7月に 来ました。
Bạn đã tới trường đại học khi nào? → Tôi đã đến vào tháng 7.
2.いつ 国へ 帰りましたか。→ 先週、帰りました。
Bạn đã về nước khi nào? → Tôi đã về tuần trước.
3.誕生日は いつですか。→ 12月12日です。
Sinh nhật của bạn là khi nào? → Ngày 12 tháng 12 ạ.
練習:
例:Q: いつ スーパーへ 行きますか。
A: 明日 行きます。
例:Q: さくらさんの 誕生日は いつですか。
A:しちがつ なのかです。
Luyện dịch:
1)Bạn đã đến Nhật khi nào ?
Tôi đã đến ngày 20 tháng 3.
______________________________。
2)Bao giờ bạn đi Nara ?
Tháng sau tôi sẽ đi.
______________________________。
3)Sinh nhật của bạn vào khi nào ?
Ngày 5 tháng 10 ạ.
______________________________。
QA THAM KHẢO:
1.Q: 昨日、だれとスーパーへ 行きましたか。
A: _____________。
2.Q: だれと 日本へ 行きますか。
A: _____________。
3.Q: 誕生日は いつですか。
A: _____________。
4.Q: いつ日本へ 行きますか。
A: _____________。
5.Q: だれと うちへ 帰りますか。
A: _____________。
語彙リスト:
HIRAGANA/ |
TỪ VỰNG | ÂM HÁN | NGHĨA |
ひと | 人 | NHÂN | Người |
ともだち | 友達 | HỮU ĐẠT | Bạn, bạn bè |
かれ | 彼 | BỈ | Anh ấy, bạn trai |
かのじょ | 彼女 | BỈ NỮ | Chị ấy, bạn gái |
かぞく | 家族 | GIA TỘC | Gia đình |
ひとりで | 一人で | NHẤT NHÂN | Một mình |
せんしゅう | 先週 | TIÊN CHU | Tuần trước |
こんしゅう | 今週 | KIM CHU | Tuần này |
らいしゅう | 来週 | LAI CHU | Tuần sau |
せんげつ | 先月 | TIÊN NGUYỆT | Tháng trước |
こんげつ | 今月 | KIM NGUYỆT | Tháng này |
らいげつ | 来月 | LAI NGUYỆT | Tháng sau |
きょねん | 去年 | KHỨ NIÊN | Năm ngoái |
ことし | 今年 | KIM NIÊN | Năm nay |
らいねん | 来年 | LAI NIÊN | Năm sau |
人
友達
彼
彼女
家族
一人で
先週
今週
来週
先月
今月
来月
去年
今年
N (người/ con vật) と V
Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.
いつ
Bạn đã tới trường đại học khi nào?