言葉:④ N (người/ con vật) と V
Trợ từ と để biểu thị một người ( hoặc đồng vật ) cùng thực hiện hành động.
Khi muốn diễn tả việc mình làm gì đó một mình thì ta sử dụng cụm từ ひとりで. Trong trường hợp này, ta không sử dụng trợ từ と.
例文:
1.会社の 人と レストランへ 行きます。
Tôi tới nhà hàng cùng với người của công ty.
2.家族と 日本へ 来ました。
Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.
3.けさ、一人で 学校へ 来ました。
Sáng nay tôi đã đến trường một mình.
練習:
例: → だれと 学校へ 行きますか。
ともだちと 行きます。
Luyện dịch:
1)Bạn đi đến bảo tàng mỹ thuật với ai ?
Tôi đi cùng Anh Yamada.
______________________________。
2)Bạn đã đến Nhật với ai?
Tôi đã đi siêu thị.
______________________________。
3)Bạn về nhà cùng với ai ?
Tôi về cùng bàn bè.
______________________________。
言葉:
TỪ VỰNG | NGHĨA |
ー年 | Năm ー |
何年 | Mấy năm |
ー月 | Tháng ー |
何月 | Tháng mấy |
ついたち (1日) | Ngày mồng 1 |
ふつか (2日) | Ngày mồng 2, 2 ngày |
みっか (3日) | Ngày mồng 3, 3 ngày |
よっか (4日) | Ngày mồng 4, 4 ngày |
いつか (5日) | Ngày mồng 5, 5 ngày |
むいか (6日) | Ngày mồng 6, 6 ngày |
なのか (7日) | Ngày mồng 7, 7 ngày |
ようか (8日) | Ngày mồng 8, 8 ngày |
ここのか (9日) | Ngày mồng 9, 9 ngày |
とおか (10日) | Ngày mồng 10, 10 ngày |
じゅうよっか (14日) | Ngày 14, 14 ngày |
はつか (20日) | Ngày 20, 20 ngày |
にじゅうよっか (24日) | Ngày 24, 24 ngày |
ーにち (ー日) | Ngày ー, ー ngày |
なんにち (何日) | Ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày |
いつ | Bao giờ, khi nào |
たんじょうび | Sinh nhật |
⑤ いつ
Khi nào
Để hỏi về thời gian ,người ta thường sử dụng từ để hỏi なんnhưなんじ、なんようび、なんがつなんにち. Ngoài những từ này, người ta còn dùng từ để hỏi いつ ( khi nào, bao giờ) để hỏi về thời điểm đã/ sẽ xảy ra một việc gì đó. Từ để hỏi いつ không bao giờ đi cùng với trợ từ に.
Lưu ý:
- Trường hợp Danh từ là mốc thời gian cụ thể (giờ/ ngày/ tháng ) biểu thị bằng con số thì thêm trợ từ “に”.
- Danh từ không biểu thị bằng con số cụ thể thì không có trợ từ “に” (VD: ごぜん・ごご・ あした・きのう・こんしゅう….)
- Đối với các thứ trong tuần : có thể thêm trợ từ “に” hoặc không thêm đều được.
例文:
1.いつ センターへ 来ましたか。
Bạn đã tới trung tâm khi nào?
2.いつ 国へ 帰りましたか。
Bạn đã về nước khi nào?
練習:
例: → いつ きょうとへ 行きますか。
3月3日に 行きます。
Luyện dịch:
1)Bạn đã đến Nhật khi nào ?
Tôi đã đến ngày 20 tháng 3.
______________________________。
2)Bao giờ bạn đi Nara ?
Tháng sau tôi sẽ đi.
______________________________。
3)Khi nào bạn sẽ đi về nước ?
Tháng 3 năm sau tôi sẽ về.
______________________________。
例: → さくらさんの 誕生日は いつですか。
7月7日です。